不入虎穴, 不得虎子 (Bù rù hǔ xué , bù dé hǔ zǐ)
Meaning: (1) How do you catch the tiger cub without entering the tiger’s lair? (idiom); (2) Nothing ventured, nothing gained.
[Note: As the site that I usually take these idioms from has some typos and missing words for this particular story, I read from this link instead: https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=390]
Ban Chao was a famous general from the Eastern Han Dynasty, the son of Ban Biao, the younger brother of Ban Gu. In his youth, he laid down the pen and took up the sword (e.g. to join the military, esp. of educated person), accompanied the chariot general (車都尉) Dou Gu (竇固) to fight against the Xiongnu (匈奴), and accomplished many battle achievements. Later, Dou Gu sent Ban Chao as an envoy to the Western Regions (西域), where he arrived at the State of Shanshan (鄯善國). The King of Shanshan initially treated Ban Chao’s delegation with great courtesy, but after a while, he displayed an obviously indifferent attitude. Ban Chao was puzzled by these changes, so he secretly made inquiries and found out that the Xiongnu had also sent an envoy to win over the King of Shanshan, causing the king’s conviction to waver.
Ban Chao immediately gathered all thirty six of his subordinates, [arranged for drinks to be served] and [later] taking advantage of their intoxication, he provoked [infuriated] them thus: “If we don’t explore a tiger’s lair, we won’t be able to catch the tiger cubs. The only way [forward] now is to take advantage of the night cover and use fire against the Xiongnu envoy, that way they won’t know how many of us are there. This will surely terrify them and allow us to kill them all. In so doing, the King of Shanshan will be scared and our goal will be reached.” His subordinates all agreed with Ban Chao’s suggestion. That night, Ban Chao led his subordinates in attacking the camp of the Xiongnu envoy, where he killed three men himself. His men also killed the Xiongnu envoy as well as the deputy envoy, scaring the King of Shanshan out of his wits so that he voluntarily submitted his country to be a vassal state of the Han. Later, the idiom “How can one catch a tiger cub without entering the tiger’s lair” evolved from this story, which takes on the meaning that you’d need to take certain risks if you want to achieve a goal.
—– VOCABULARY —–
穴 xué – cave; cavity; hole; acupuncture point [[huyệt: chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa); hang, hốc; phần mộ; ổ, lỗ, tổ; đào, khoét]]
跟隨 gēn suí – to follow
竇 dòu – hole; aperture; (anatomy) cavity; sinus [[đậu: hang, lỗ; xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cở thể); khơi, tháo, đào, khoét]]
打仗 dǎ zhàng – to fight a battle; to go to war [[đánh nhau, đánh lộn]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
彪 biāo – tiger stripes; tiger cub; (old) classifier for troops [[bưu: vằn con hổ; con hổ; hiện ra vẻ văn nhã; vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ)]]
投筆從戎 tóu bǐ cóng róng – to lay down the pen and take up the sword (idiom); to join the military (esp. of educated person)
戎 róng – generic term for weapons (old); army (matters); military affairs [[nhung: binh khí; xe quân; binh lính; quân đội, quân lữ; chiến tranh; to lớn]]
跟隨 gēn suí – to follow
竇 dòu – hole; aperture; (anatomy) cavity; sinus [[đậu: hang, lỗ; xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cở thể); khơi, tháo, đào, khoét]]
打仗 dǎ zhàng – to fight a battle; to go to war [[đánh nhau, đánh lộn]]
出使 chū shǐ – to go abroad as ambassador; to be sent on a diplomatic mission
鄯善國 shàn shàn – name of a district in Xinjiang [[Thiện Thiện: tên một nước cõi tây nhà Hán, vốn tên là “Lâu Lan” 樓蘭, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅]]
對於 duì yú – regarding; as far as sth is concerned; with regards to [[coi như, xem như]]
一行 yī xíng – party; delegation
禮遇 lǐ yù – courtesy; deferential treatment; polite reception [[lễ ngộ]]
明顯 míng xiǎn – clear; distinct; obvious [[rõ ràng, rành mạch, rõ rệt, sáng sủa]]
顯 xiǎn – prominent; conspicuous; (prefix) phanero- [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị]]
冷淡 lěng dàn – cold, indifferent [[lãnh đạm, thờ ơ, làm ngơ]]
淡 dàn – insipid; diluted; weak; mild; light in color; tasteless; fresh; indifferent; nitrogen [[đạm: vị không mặn; không đậm đặc, không nồng, thưa thớt; nhạt (màu sắc); lạnh nhạt, thờ ơ; không thịnh vượng; sơ, không dày đậm]]
暗中 àn zhōng – in the dark; in secret; on the sly; surreptitiously [[trong bóng tối; bí mật, gian dối]]
探聽 tàn tīng – to make inquiries; to try to find out; to pry
探 tàn – to explore; to search out; to scout; to visit; to stretch forward [[tham, nhưng ta quen đọc là “thám”: tìm kiếm; tìm tòi, truy xét, tra cứu; thử xét, thí trắc; dò xét, nghe ngóng; hỏi thăm, thăm viếng; thử; thò, duỗi, ló, nhô]]
籠絡 lóng luò, lǒng luò – to coax; to beguile; to win over
籠 lóng – basket; cage; flat bamboo basket used to serve dimsum; to cover; to cage; to embrace; to manipulate through trickery;
lǒng – to cover; to cage; covering [[lung: lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật; bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú, hay người); bỏ vào trong lồng (chim, bọ,…); bao chứa, bao gồm; bao trùm, bao phủ; quấn, bó, ràng rịt, mang theo; dẫn, dắt; nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn)]]
絡 luò – net-like object; to hold sth in place with a net; to wind; to twist [[lạc: lưới, mạng; dây thừng; dàm ngựa; xo, thớ (rau, quả); hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y); quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu; liên hệ, lôi kéo]]
動搖 dòng yáo – to sway; to waver; to rock; to rattle; to destabilize; to pose a challenge to [[dao động, lung lay; không quyết đoán]]
搖 yáo – to shake; to rock; to row; to crank [[diêu: lay động, lắc, rung, xua, vẫy; quấy nhiễu; cũng đọc là “dao”]]
部屬 bù shǔ – troops under one’s command; subordinate; affiliated to a ministry
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
酣 hān – intoxicated [[hàm: vui chén, vui thích; nồng hậu, thịnh đẹp; thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài]]
激怒 jī nù – to infuriate; to enrage; to exasperate
激 jī – to arouse; to incite; to excite; to stimulate; sharp; fierce; violent [[kích: (thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho phát khởi hoặc biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, cấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go]]
探索 tàn suǒ – to explore; to probe [[lục soát, tìm kiếm, truy tìm]]
巢穴 cháo xué – lair; nest; den; hideout [[sào huyệt, hang ổ, nơi ẩn náu]]
巢 cháo – nest [[sào: tổ, ổ (chim, côn trùng); chỗ ở; một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙); làm tổ]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
唯一 wéi yī – only, sole [[duy nhất, chỉ một]]
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, cũng như “duy” 惟]]
驚恐 jīng kǒng – to be alarmed; to be frightened
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
害怕 hài pà – to be afraid; to be scared [[kinh hãi, hoảng sợ]]
贊成 zàn chéng – to approve; to endorse; (literary) to assist
以及 yǐ jí – as well as; too; and [[cũng, và]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
魂不附體 hún bù fù tǐ – lit. body and soul separated (idiom); fig. scared out of one’s wits; beside oneself
魂不附體 hún bù fù tǐ – lit. body and soul separated (idiom); fig. scared out of one’s wits; beside oneself
魂 hún – soul; spirit; immortal soul, i.e. that can be detached from the body [[hồn: phần thiêng liêng của con người; phần tinh thần của sự vật; thần chí, ý niệm]]
附 fù – to add; to attach; to be close to; to be attached [[phụ: bám, nương cậy, dựa; theo, tuân phục; sát gần, ghé; ưng theo, tán thành; tương hợp, phù hợp; thêm, làm tăng thêm; gửi]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đau, nơi nào; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – biểu thị khẳng định, biểu thị nghi vấn, biểu thị cảm thán]]
比喻 bǐ yù – to compare; to liken to; metaphor; analogy; figure of speech; figuratively [[tỷ dụ, tương tự như, giống như, ví dụ như]]
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
須 xū – must; to have to; to wait [[tu: nhu cầu; cần, phải; nên, hãy nên]]
冒險 mào xiǎn – to take risks; to take chances; foray; adventure [[xông pha nơi nguy hiểm]]
冒 mào – to emit; to give off; to send out (or up, forth); to brave; to face; reckless; to falsely adopt (sb’s identity etc); to feign; (literary) to cover [[mạo: bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ; giả xưng, giả làm; bừa, liều, lỗ mãng]]