草木皆兵 (Cǎo mù jiē bīng)
(1) lit. every tree or bush [is like] an enemy soldier (idiom); fig. to panic and treat everyone as an enemy
(2) to feel beleaguered
Explanation: To take grasses and trees as enemy soldiers. This describes a frightened and paranoid state of mind due to [psychological] shock.
This idiom originated from “Book of Jin – Records of Fu Jian“: Jian and Fu Rong climbed the city wall and observed the king’s army, they saw troops were well organized and soldiers were of elite caliber; they also looked north to see that the grass and trees on Mount Bagong (八公山) all took on human shape.
In 383 A.D., the Former Qin emperor Fu Jian, who had virtually unified the north, led 900,000 troops south to attack the Eastern Jin Dynasty. The Eastern Jin Dynasty appointed Xie Shi (謝石) as the [grand] general and Xie Xuan as the vanguard general, commanding 80,000 [Jin] troops to counter the attack.
After Fu Rong led the (Former) Qin’s vanguard troops in capturing Shou Yang (壽陽, now Shou County, Anhui Province), Fu Jian personally led 8,000 light cavalry troops to meet up with him at the city. He listened to Fu Rong’s judgment [opinion] that the Jin’s army wouldn’t be able to withstand a strike, and [they] would score a total victory once his main troops joined up with him. So he sent a man named Zhu Xu to persuade Xie Shi to surrender.
Zhu Xu was originally an official of Eastern Jin. In his meeting with Xie Shi, he reported the [Former] Qin army’s deployment and suggested that the Jin army should raid Luo Jian (洛澗, now at Huainan, east of Luohe river, in Anhui Province) before the arrival of (Former) Qin’s main army. Xie Shi heeded his advice and mounted a sneak attack on the Qin camp, resulting in a great victory. The Jin army took advantage of the victory and marched [on] to Shouyang.
When Fu Jian learned that Luo Jian was defeated and the Jin army was heading toward Shouyang, he was shocked and, together with Fu Rong, went up to Shouyang’s city walls to personally observe Jin’s troop movement on the other side of the Fei River. At the time, it was in the midst of winter with cloudy sky, and from a distance, the sky over the Fei River was [of] a gray color. If one looked closely, he would see a great number of [ship] masts, with battleships densely occupying the water and Jin troops at the ready with their blades and halberds in orderly formations. He couldn’t help but secretly praised the orderly deployment and well-trained troops of Jin.
Fu Jian then looked north again. There stood Mt. Bagong with its eight continuously undulating peaks and difficult terrain, where the Jin army’s main camp was stationed at the foot of the mountain. With a gust of northwestern wind whistling past, the grass and trees on the mountain swayed [back and forth] as if there were countless soldiers in motion. Fu Jian’s face suddenly turned pale, he fearfully turned around and faced Fu Rong and asked: “The Jin army is a formidable enemy, how could you say that they are weak?”
Soon, Fu Jian fell for Xie Xuan’s trap and ordered his troops to retreat slightly so as to allow the Jin army to cross the Fei River to engage in a decisive battle. As a result, the [Former] Qin army were trampling on one another during their [supposedly tactical] retreat, was utterly defeated, and had to return north.
This battle is now recorded in history as the famous Battle of the Fei River, where it is [serves as] a well known example for using less to defeat more, for using a weaker force to defeat a stronger foe.
—– VOCABULARY —–
當成 dàng chéng – to consider as; to take to be
驚恐萬狀 jīng kǒng wàn zhuàng – convulsed with fear (idiom)
狀 zhuàng – accusation; suit; state; condition; strong; great; -shaped [[trạng: hình dạng, dáng; vẻ mặt, dong mạo; tình hình, tình huống; công trạng, công tích; lễ mạo, sự tôn trọng]]
疑神疑鬼 yí shén yí guǐ – to suspect everyone; overly suspicious
心態 xīn tài – attitude (of the heart); state of one’s psyche; way of thinking; mentality
態 tài – (bound form); appearance; shape; form; state; attitude; (grammar) voice [[thái: thái độ, thói; tình trạng]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
苻 fú – angelica anomala [[phù: cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi, cũng gọi là cỏ mắt quỷ (quỷ mục thảo); họ “Phù”]]
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
精銳 jīng ruì – elite (e.g. troops); crack; best quality personnel
銳 ruì – acute [[duệ: sắc, bén; nhọn; mạnh mẽ, tinh nhuệ; nhạy, thính; nhanh chóng, rõ rệt; vũ khí sắc, nhọn; lực lượng hùng mạnh; ta quen đọc là “nhuệ”]]
基本 jī běn – basic; fundamental; main; elementary [[cơ bản, căn bản, cơ sở, nền tảng]]
率領 shuài lǐng – to lead; to command; to head
率 shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; tỉ lệ, mức]]
先鋒 xiān fēng – vanguard, pioneer [[tiên phong]]
鋒 fēng – point of a spear; edge of a tool; vanguard; forward (in sports team) [[phong: mũi nhọn, bộ phận sắc bến của binh khí; phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén; mượn chỉ đao, kiếm, binh khí; quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu; khí thế mạnh mẽ]]
迎戰 yíng zhàn – to meet the enemy head-on
迎 yíng – to welcome; to meet; to face; to forge ahead (esp. in the face of difficulties) [[nghênh: đón tiếp; ứng đón; xoay về, hướng về]]
徽 huī – badge; emblem; insignia; crest; logo; coat of arms [[huy: huy hiệu; cờ xí; hay, tốt]]
豎 shù – to erect; vertical; vertical stroke (in Chinese characters) [[thụ: dựng đứng; chiều dọc; tên nét viết dọc trong chữ Hán; thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ; chức bầy tôi nhỏ ở trong cung; hèn mọn]]
抵達 dǐ dá – to arrive; to reach (a destination) [[đến, đạt tới]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
座 zuò – seat; base; stand [[tọa: chỗ (ngồi); cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao, tinh tòa; ngôi, tòa, ngọn, quả]]
坐 zuò – to sit; to take a seat; to take (a bus, airplane etc.); to bear fruit [[tọa: ngồi; ở lại, cư lưu, đình lưu; nằm tại, ở chỗ (nhà cửa, núi non, ruộng đất); đi, đáp (xe, tàu, v.v.); xử đoán, buộc tội; vi, phạm; giữ vững, kiên thủ]]
聽信 tīng xìn – to listen to information; to get the news; to believe what one hears
判斷 pàn duàn – to judge; to determine; judgment [[phán đoán, xét đoán]]
判 pàn – to judge; to sentence; to discriminate; to discern; obviously (different) [[phán: lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt; xử, xét xử; ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”; rõ ràng, rõ rệt; lời đoán]]
斷 duàn – to break; to snap; to cut off; to give up or abstain from sth; to judge; (usu. used in the negative) absolutely; definitely; decidedly [[đoạn: đứt, gãy, làm cho đứt; dứt, cách hẳn; kiêng bỏ, cai; đoán: xét, quyết định; quyết, tuyệt đối]]
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
後續 hòu xù – follow-up; (dialect) to remarry
續 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; tiết trời, mùa; để mở đầu; xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự; thuận]]
勸 quàn – to advise; to urge; to try to persuade; to exhort; to console; to soothe [[khuyến: khuyên bảo; mời; khích lệ]]
布防 bù fáng – to lay out a defense
之前 zhī qián – before; prior to; ago; previously; beforehand [[trước khi]]
襲擊 xí jī – attack (esp. surprise attack); raid; to attack [[tập kích]]
襲 xí – to attack; to inherit; classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: lượng từ – bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.); mặc (quần áo); chồng chất, trùng lập; noi theo, nhân tuần; kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp]]
澗 jiàn – mountain stream [[giản: khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi]]
聽從 tīng cóng – to listen and obey; to comply with; to heed; to hearken
從 cóng – from; through; via; to follow; to obey; to engage in (an activity); never (in negative sentence); assistant; accomplice [[tòng: đi theo; nghe theo, thuận theo; theo cách, theo nguyên tắc; tham dự, tới, đặt mình vào đấy; do, tự, từ; từ trước tới nay]]
偷襲 tōu xí – to mount a sneak attack; to raid
偷 tōu – to steal; to pilfer; to snatch; thief; stealthily [[thâu: trộm cắp; rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian); lén, lẻn, vụng trộm; cẩu thả, tạm bợ; bạc bẽo]]
失色 shī sè – to lose color; to turn pale
淝 féi – name of a river [[Phì: sông “Phì”, tức “Phì thủy” 淝水, phát nguyên ở tỉnh An Huy]]
肥 féi – fat; fertile; loose-fitting or large; to fertilize; to become rich by illegal means; fertilizer; manure [[phì: béo, mập; có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ; đầy đủ, sung túc; màu mỡ; rộng, to; bón phân]]
對岸 duì àn – opposite bank (of a body of water)
隆冬 lóng dōng – midwinter; the depth of winter
隆 lóng – sound of drums [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
遠遠 yuǎn yuǎn – distant
上空 shàng kōng – overhead; in the sky
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
蒙 méng – drizzle, mist; blind, dim-sighted; to cover, ignorant, to suffer (misfortune), to receive (a favor), to cheat [[mông: che, đậy, trùm; bị, chịu, mắc, gặp, được; được nhờ, đội ơn (đói với người trên); lừa dối; chỗ tối; tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì; trẻ con]]
仔細 zǐ xì – careful; attentive; cautious [[cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng]]
仔 zǐ – meticulous; (of domestic animals or fowls) young [[tử: gánh vác, đảm nhậm; hạt giống thực vật; kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ]]
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
桅杆 wéi gān – mast
桅 wéi – mast [[ngôi: cột buồm]]
杆 gān – pole [[can: gậy, côn, quản; lượng từ – đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy, cây, cán, v.v.]]
林立 lín lì – to stand in great numbers
密布 mì bù – to cover densely
持 chí – to hold; to grasp; to support; to maintain; to persevere; to manage; to run (i.e. administer); to control [[trì: cầm, nắm; giữ gìn; chống giữ, đối kháng; tì, chống; giúp đỡ, phù trợ; cai quản, lo liệu]]
執 zhí – to execute (a plan); to grasp [[chấp: cầm, nắm; bắt, tróc nã; giữ; nắm giữ, trị lí (quyền hành); thi hành]]
戟 jǐ – halberd; long handled weapon with pointed tip and crescent blade; combined spear and battle-ax [[kích: vũ khí]]
陣容 zhèn róng – troop arrangement; battle formation; lineup (of a sports team etc.)
不禁 bù jīn – can’t help (doing sth); can’t refrain from [[không ngăn cản; được phép làm]]
禁 jīn, jìn – to prohibit; to forbid; to endure [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép; câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm]]
暗暗 àn àn – secretly; inwardly [[thầm kín, bí mật]]
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, khong hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
接著 jiē zhe – to catch and hold on; to continue; to go on to do sth; to follow; to carry on; then; after that; subsequently; to proceed; to ensue; in turn; in one’s turn
橫 héng – horizontal; across; (horizontal character stroke) [[hoành: đường ngang; nét ngang; ngang; cầm ngang, quay ngang; bao phủ, tràn đầy; lung tung, lộn xộn, loạn tạp]]
連綿 lián mián – continuous; unbroken; uninterrupted; extending forever into the distance (of mountain range, river, etc.) [[kéo dài, liên miên]]
綿 mián – silk floss; continuous; soft; weak; mild-mannered [[miên: bông; vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông; mềm, yếu; liên tục không dứt; kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật]]
起伏 qǐ fú – to move up and down; to undulate; ups and downs
伏 fú – to lean over; to fall (go down); to hide (in ambush); to conceal oneself; to lie low; hottest days of summer; to submit; to concede defeat; to overcome; to subdue; volt [[phục: nép, nằm ép mình xuống; nấp, giấu, ẩn náu; hạ thấp xuống; thừ nhận, chịu nhận; hàng phục, làm cho phải khuất phục; bội phục, tín phục; ngầm, ẩn tàng, không lộ ra; kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ)]]
峰巒 fēng luán – high mountain range; ridges and peaks
巒 luán – mountain ranges [[loan: núi nhỏ và nhọn; dãy núi liền nối không ngừng]]
駐紮 zhù zhā – to station; to garrison (troops)
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats, etc.) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
紮 zhā, zā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
呼嘯 hū xiào – to whistle; to scream; to whiz
呼 hū – to call; to cry; to shout; to breath out; to exhale [[hô: thở ra; nói là, xưng là; hét lớn tiếng, gào thét, reo hò; kêu, gọi; biểu thị cảm thán; tiếng gió thổi]]
嘯 xiào – to hiss; to whistle [[khiếu: huýt, kêu; gầm, rống, hú, rít … (chim hoặc dã thú); hô hoán]]
晃動 huàng dòng – to sway; to rock
晃 huàng – to sway; to shake; to wander about [[hoàng: dao động, lay động; lắc lư, đung đưa]]
晃動 huàng dòng – to sway; to rock
晃 huǎng – to dazzle; to flash past [[hoảng: sáng sủa, sáng rõ; rọi sáng, chói; thoáng qua, lướt qua]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
過頭 guò tóu – to overdo it; to overstep the limit; excessively; above one’s head; overhead
勁敵 jìng dí – formidable opponent
勁 jìng – stalwart; sturdy; strong; powerful [[kính: cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; tinh thần, lòng hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ]]
稍 shāo – somewhat; a little [[sảo: nhỏ, chút; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; sao: ngọn]]
踐踏 jiàn tà – to trample [[đạp, giày xéo]]
踐 jiàn – to fulfill (a promise); to tread; to walk [[tiễn: xéo, đạp, giẫm vào; lên (ngôi), đăng (ngôi); tuân theo, noi; thực hành, thi hành; hàng lối]]
踏 tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
沓 tà – again and again; many [[đạp: tương hợp; lượng từ – chồng, xấp, đống, thếp; tham lam; tấp nập, nườm nượp, dồn dập]]
潰不成軍 kuì bù chéng jūn – utterly defeated
潰 kuì – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vỡ, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
貴 guì – expensive; noble; precious; (honorific) your [[quý: địa vị cao được coi trọng, ưu việt; phẩm chất cao; đắt, giá cao; dùng để tỏ ý tôn kính; quý trọng, coi trọng, chú trọng; người được tôn kính, địa vị sang trọng]]
例 lì – example; precedent; rule; case; instance [[lệ: tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lối; trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê); thường lệ, theo thói quen, đã quy định; so sánh]]
列 liè – to arrange; to line up; row; file; series; column [[liệt: hàng; thứ bậc, chức vị; loại, hạng; lượng từ – hàng, dãy, đoàn; chia ra; bày, dàn, xếp; đưa vào, đặt vào; các, nhiều]]