大逆不道 (Dà nì bù dào) – Disgraceful (of behavior that is unfilial, rebellious or otherwise in grave breach of the norms of society)
Source: “The Records of The Grand Historian – The Annals of Gaozu“: Today Xiang Yu killed Emperor Yi at Jiangnan; a most contemptible (disgraceful) act.
Explanation: “逆” (pinyin: nì) means to rebel, to betray; “無道’’ (pinyin: wú dào) means to not conform to feudal principles and laws. This idiom refers to an additional charge being added by the autocratic feudalism system to someone who rose up in rebellion [against the rulers], with the meaning being that the crime is of the most evil nature.
Story: After the fall of the Qin Dynasty, Liu Bang and Xiang Yu began a five-year long war between Chu and Han.
One day, Xiang Yu from the front of his battle formation shouted at Liu Bang, challenging him to a fight. Liu Bang replied thus: “You and I originally served under King Huai of Chu, and we agreed that whoever conquered Guanzhong first will be made King (of Guanzhong). Yet you turned on our agreement after I became the first one to pacify Guanzhong, and forced me to go to Ba–Shu to become the King of Han [instead]. This is your first crime. When you were on your way giving aid to the Zhao army, you killed the commander-in-chief (上將軍) Song Yi and made yourself the commander-in-chief; this is your second crime. You disobeyed King Huai’s order and took away other lords’ troops and horses without authorization, this is your third crime.” Then, Liu Bang also exposed Xiang Yu’s acts of burning down the Qin palace, digging up the tomb of the Qin emperor, plundering the [buried] treasures, killing the surrendered King Ziying of Qin, burying two hundred thousand Qin citizens alive, and killing King Yi [of Chu]. After he spoke of the tenth crime, Liu Bang said: “As a vassal, you killed your king and also those who had surrendered, you governed unjustly and did not keep your promises in the drawn up treaty, the world will not tolerate these unlawful acts [of yours]. You had committed these ten grave crimes, and I have raised an army out of righteousness and benevolence to punish your traitorous ways. How dare you challenge me in battle today!”
When Xiang Yu heard Liu Bang’s words, his whole body shook with anger and he ordered archers to fire [arrows] at Liu Bang. As a result, one arrow hit Liu Bang’s chest and the Han army had to retreat [from the battle].
—– VOCABULARY —–
降 jiàng – to drop; to fall; to come down; to descend [[giáng: xuống, ở bực trên xuống bực dưới; rụng xuống; hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý); ban cho, gieo xuống]]
xiáng – to surrender; to capitulate; to subdue; to tame [[hàng: chịu khuất phục, chịu thua; làm cho tuân phục, chế phục]]
§ Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
政 zhèng – political; politics; government [[chánh: pháp lệnh, sách lược cai trị; việc quan, việc nhà nước; khuôn phép, quy tắc; quan chủ coi về một việc; cai trị, trị lí]]
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
逆 nì – contrary; opposite; backwards; to go against; to oppose; to betray; to rebel [[nghịch: đón, nghênh tiếp; làm trái lại, không thuận theo; tiếp thụ, nhận; chống đối, đề kháng, kháng cự; không thuận lợi; ngược; tính toán trước, dự bị; kẻ làm phản, loạn quân]]
叛逆 pàn nì – to rebel; to revolt; a rebel [[tạo phản, nổi loạn]]
封建 fēng jiàn – system of enfeoffment; feudalism; feudal; feudalistic [[phong kiến]]
剛 gāng – hard; firm; strong; just; barely; exactly [[cương: cứng, bền; cứng cỏi, mạnh mẽ; ngay thẳng, không thiên vị; vừa, vừa mới (thời gian không lâu); vừa vặn, vừa đúng]]
專制 zhuān zhì – autocracy, dictatorship
專 zhuān – for a particular person, occasion, purpose; focused on one thing; special; expert; particular (to sth); concentrated; specialized [[chuyên: tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc; một mình, đơn độc; đặc biệt; nhỏ hẹp; trung hậu, thành thật; đầy, mãn; béo dày, phì hậu; ngay, đều; chủ trì; chiếm riêng, nắm trọn hết; một cách đặc biệt]]
喊 hǎn – to yell; to shout; to call out for (a person) [[hảm: hô lớn, quát tháo, như “hô hảm” 呼喊 hò reo; kêu, gọi]]
決 jué – to decide; to determine; to execute (sb); (of a dam etc) to breach or burst; definitely; certainly [[quyết: khơi, tháo; vỡ đê; xử tử; xét đoán, xác định; nhất định; cạnh tranh thắng bại; cắn, cắn đứt; mở ra, bày ra; li biệt, chia li]]
雌雄 cí xióng – male and female
雌 cí – female [[thư: chim mái; mái, cái (giống); yếu đuối, mềm mỏng; mặt dày, trơ trẽn, vô liêm sỉ; coi thường, khinh thị; đánh bại, khuất phục; chần chờ, ỳ ra, ườn ra]]
雄 xióng – male; staminate; grand; imposing; powerful; mighty; person or state having great power and influence [[hùng: chim trống; chỉ giống đực (động và thực vật); chỉ đàn ông, nam tử; người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất; chỉ quốc gia mạnh lớn; thắng lợi, chiến thắng]]
途中 tú zhōng – en route
途 tú – way, route, road [[đồ: đường, lối; phương diện, phạm vi]]
擅自 shàn zì – without permission; of one’s own initiative
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
劫持 jié chí – to kidnap; to hijack; to abduct; to hold under duress
劫 jié – to rob; to plunder; to seize by force; to coerce; calamity [[kiếp: cướp đoạt; bức bách, bắt ép; số kiếp, đời kiếp; tai nạn, tai họa]]
持 chí – to hold; to grasp; to support; to maintain; to persevere; to manage; to run (i.e. administer); to control [[trì: cầm, nắm; giữ gìn; chống giữ, đối kháng; tì, chống; giúp đỡ, phù trợ; cai quản, lo liệu]]
揭露 jiē lù – to expose; to unmask; to ferret out; to disclose; disclosure
揭 jiē – to take the lid off; to expose; to unmask [[yết: giơ cao, dựng lên; tỏ lộ, phơi ra, vạch ra; mở, kéo, lôi; bóc, cất, lấy đi; gánh, vác; tiêu biểu, mẫu mực]]
掘 jué – to dig [[quật: đào, moi lên]]
墳墓 fén mù – grave, tomb [[mộ, mồ mả]]
墳 fén – grave; tomb; embankment; mound; ancient book [[phần: cái mả cao, phiếm chỉ phần mộ; bờ đê, chỗ đất cao; đắp mộ; phân chia, hoạch phân; to, lớn; thuận tòng]]
搜刮 sōu guā – to rake in (money); to plunder; to milk people dry
刮 guā – to scrape; to blow; to shave; to plunder; to extort [[quát: vót, cạo, nạo, gọt, róc; chà xát, lau chùi, phủi; vơ vét, bóc lột; chê trách, trách mắng; thổi, cuốn]]
嬰 yīng – infant; baby [[anh: trẻ sơ sinh; vòng quanh, vấn vít; trói buộc, ràng buộc; mang, đeo; xúc phạm, đụng chạm đến]]
活埋 huó mái – to bury alive
訂立 dìng lì – to conclude (treaty, contract, agreement etc); to set up (a rule etc)
訂 dìng – to agree; to conclude; to draw up; to subscribe to (a newspaper etc); to order [[đính: bàn định, bàn luận; sửa cho đúng, cải chính; giao ước, kí kết; đóng (sách)]]
屬於 shǔ yú – to be classified as; to belong to; to be part of
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
興 xīng – to rise; to flourish; to become popular; to start; to encourage; to get up; maybe (dialect) [[hưng: dậy, thức dậy; nổi lên, khởi sự, phát động; đề cử, tuyển bạt; làm cho thịnh vượng, phát triển; cho được, cho phép, hứa khả; thịnh vượng]]
xìng – feeling or desire to do sth; interest in sth; excitement [[hứng: ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật; vui thích, thú vị, rung cảm]]
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê]]
挑戰 tiǎo zhàn – to challenge; challenge [[khiêu chiến, khiêu khích, thách thức, thách đấu]]
渾身 hún shēn – all over; from head to foot
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
發抖 fā dǒu – to tremble; to shake; to shiver
抖 dǒu – to tremble; to shake out; to reveal; to make it in the world [[đẩu: run, lẩy bẩy; giũ; vạch trần, phơi ra, tỏ rõ]]
胸 xiōng – chest; bosom; heart; mind; thorax [[hung: ngực; tấm lòng, hoài bão]]