當務之急 (Dāng wù zhī jí)
(1) a top priority job
(2) matter of vital importance
[Note to Nguyen and general readers: check 7A.46 on page 136/185 of translation from https://www.ronliskey.com/docs/mengzi.pdf]
Story: Once, a student of Mengzi asked what he should know and do first, given the many things he had to know and work on now. Mengzi answered thus: “A wise man can understand everything, but he should know what is most urgent among those that need to be done at the present, and not work on all of them. For example, there is nothing that a benevolent person does not love, but he gives priorities to his relatives and virtuous men. Another example are the ancient sage kings Yao and Shun, whose wisdom did not lie in knowing everything, but in picking out [choosing] their most urgent tasks. Yao and Shun’s benevolence did not lie in cherishing everyone, but in urgently cherishing close relatives and worthy men.”
Next, Mengzi then answered this question from the opposite direction: “When one’s parents died, he did not perform the three-year mourning rite, yet he paid particular attention to the three-month, five-month mourning rites [for a distant relative]; or in wolfing down food and guzzling drinks without any etiquette while eating with elders, and yet [has the nerve to] criticize others for using one’s teeth to nip apart meat and such. This is [someone] neglecting the root and pursuing the tip, and does not know his most urgent priorities.”
https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1275
Mengzi was a great thinker in the Warring States Period. He once taught his disciples that they must know [e.g. distinguish] the slight from the important, and the non-urgent from the urgent, when doing things. He said that a wise person understands everything clearly, yet he knows to first complete the most pressing task at hand; a kind person cares for everyone, yet he knows to prioritize being close to those who are virtuous. Mengzi told his students to first recognize the order of priority in everything, and complete the most urgent things [tasks] at once. This is called 知務 (lit. knowing [your] tasks], which is saying that one should clearly understand the slight from the important matters, the non-urgent from the urgent tasks. Later, the idiom “Matter Of Utmost Importance” evolved from this [story] to refer to the most urgent thing to do at the moment.
—– VOCABULARY —–
盡 jìn – to use up; to exhaust; to end; to finish; to the utmost; exhausted; finished; to the limit (of sth); all; entirely [[tận: hết, không còn gì nữa; đem hết sức ra, nỗ lực; chết; đều hết, tất cả, toàn bộ; rất, quá sức]]
需 xū – to require; to need; to want; necessity; need [[nhu: đợi, như “tương nhu” 相需 đợi nhau; cần; như “nhu yếu” 需要 cần phải, “nhu tác vô độ” 需索無度 đòi hỏi không cùng; sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu; sự lần lữa, trì hoãn]]
究竟 jiū jìng – to go to the bottom of a matter; after all; when all is said and done; (in an interrogative sentence) finally; outcome; result
究 jiū – after all; to investigate; to study carefully [[cứu: cùng, tận, như “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy; xét tìm, như “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi; đạt tới, quán triệt; cuối cùng, rốt cuộc]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt, như “cánh nhật” 竟日 trọn ngày, “cánh dạ” 竟夜 suốt đêm, “chung nhật cánh dạ” 終日竟夜 suốt ngày suốt đêm; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
當前 dāng qián – current; today’s; modern; present; to be facing (us)
面面 miàn miàn – multiple viewpoints
俱 jù – entirely; without exception; (literary) to be together; to be alike [[câu: đi cùng, đi theo; đều, cùng]]
堯 yáo – vua Nghiêu
舜 shùn – vua Thuấn
尚且 shàng qiě – (not) even; yet; still
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; … vừa … vừa …; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]
所有 suǒ yǒu – all; to have; to possess; to own [[sở hữu, có, chiếm hữu]]
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
急於 jí yú – anxious; impatient
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
喪 sāng – mourning; funeral; (old) corpse [[tang: lễ nghi chôn cất người chết; sự tình quan hệ với cái chết; xác chết, thi thể; táng: chạy trốn, đào vong; mất, đánh mất; chết; tiêu phí, hao phí]]
講究 jiǎng jiu – to pay particular attention to; carefully selected for quality; tastefully chosen
餐 cān – meal; to eat; classifier for meals [[xan: ăn; cơm, thức ăn, đồ ăn; lượng từ – bữa, chuyến]]
食 shí – to eat; food; animal feed; eclipse [[thực: thức ăn; lộc, bổng lộc; ăn; mòn, khuyế, vơi]]
狼吞虎咽 láng tūn hǔ yàn – to wolf down one’s food (idiom); to devour ravenously; to gorge oneself
吞 tūn – to swallow; to take [[thôn: nuốt, ngốn; tiêu diệt, chiếm đoạt; bao hàm, chứa đựng]]
咽 yàn – to swallow [[yết: cổ họng; yến: nuốt xuống; nghẽn, tắc]]
咕 gū – the sound of a bird, an empty stomach, etc [[cô: nói lẩm bẩm, nói thì thầm; tiếng ú ớ không rõ (vì giận, xúc động …)]]
哆 chǐ, duō – quiver; woolen cloth [[xỉ: miệng há; há miệng lớn ra]]
咬 yǎo – to bite, to nip [[giảo: cắn, ngoạm]]
舍本逐末 shě běn zhú mò – to neglect the root and pursue the tip (idiom); to neglect fundamentals and concentrate on details
捨, 舍 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: bỏ, vất; thôi, ngừng]]
教導 jiào dǎo – to instruct; to teach; guidance; teaching [[dạy dỗ; dạy học]]
子弟 zǐ dì – child; the younger generation
輕重緩急 qīng zhòng huǎn jí – slight or important, urgent or non-urgent (idiom); to deal with important matters first; sense of priority
緩 huǎn – slow; unhurried; sluggish; gradual; not tense; relaxed; to postpone; to defer; to stall; to stave off; to revive; to recuperate [[hoãn: thong thả; chậm chạp, chậm trễ; rộng, rộng rãi; khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án …); mềm, xốp; yếu đuối, nhu nhược; làm chậm trễ, kéo dài thời gian; hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục]]
明瞭 míng liǎo – to understand clearly; to be clear about; plain; clear
瞭 liǎo – (of eyes) bright; clear-sighted; to understand clearly [[liệu: mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng; liễu: hiểu rõ, thấy rõ, như “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ; liêu: xa (nhìn), như “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa]]
當前 dāng qián – current; today’s; modern; present; to be facing (us)
急迫 jí pò – urgent; pressing; imperative
迫 pò – to persecute; to oppress; embarrassed; to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
仁慈 rén cí – benevolent; charitable; kind; kindly; kindness; merciful [[nhân từ]]
慈 cí – compassionate; gentle; merciful; kind; humane [[từ: yêu thương; hiếu kính đối với cha mẹ; tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”; tiếng tôn xưng mẹ; tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh]]
給予 jǐ yǔ – to accord; to give; to show (respect)
給 jǐ – to supply; to provide; for the benefit of; to give; to allow; to do sth (for sb); to; for [[cấp: đầy đủ, phú dụ; bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp; cung ứng; đưa cho, trao cho, cho; ban cho; được, bị (thể bị động); hướng tới, về; hộ, giùm; cho]]
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho, như “cấp dữ” 給予 cấp cho, “tặng dữ” 贈予 tặng cho; khen ngợi; dư: ta, tôi]]
凡事 fán shì – everything
凡 fán – ordinary; commonplace; mundane; temporal; of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels); every; all; whatever; altogether; gist; outline; note of Chinese musical scale [[phàm: nói chung, đại khái, hễ; gồm, tổng cộng, hết thảy; hèn, tầm thường, bình thường; thuộc về trần gian, thế tục; cõi phàm, khác nơi tiên cảnh]]
優先 yōu xiān – to have priority; to take precedence [[ưu tiên, ưu thế]]
順序 shùn xù – sequence, order