東施效顰 (Dōng Shī xiào pín) – lit. Dong Shi imitates Xi Shi‘s frown
It is said that there was a girl named Xi Shi from the State of Yue in the Spring and Autumn Period. She was very beautiful, with each and every move of hers capable of bringing men to their knees. [However,] She was afflicted with a gut-wrenching sickness, whenever it struck she would always pressed her hands against her belly and knitted her brows. Because people liked her, her abnormal action looked charming and lovely in their eyes. In the neighboring village to Xi Shi’s was an ugly girl called Dong Shi, who always tried to spruce herself up. She once ran into Xi Shi on the road and saw Xi Shi put her hand on her belly and knitted her brows, looking unusually beautiful. She thought it was no wonder that people said she [Xi Shi] was beautiful, and this turned out to be [due to] that pose that she had. She thought to herself: “If I also pose in this way, I will definitely look beautiful too,” so she imitated the sickly posture of Xi Shi. As a result, whereas people previously viewed her as [being] ugly, now that was transformed into that of a deranged woman, and they quickly closed their doors as if they had just encountered a demoness.
[Note: 一舉一動也很動人, which literally translates to “each and every move of hers is very touching.” I took the liberty to make it a bit more dramatic in the translation, as Xi Shi was known as one of the four most beautiful women in ancient China.]
[Note 2: Xi Shi can be taken literally as “Shi from the Western village”, whereas Dong Shi is “Shi from the Eastern village”.]
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=177
In the Spring and Autumn Period, the institution of rites and music (e.g. the means of regulating society) was breaking down, and the hegemons of various [ruling] states gradually emerged. Kongzi therefore began to travel to different states, persuading the rulers to practice benevolence in the hope of fixing the contemporary ills and solving the chaos [in the land]. When Kongzi left the State of Lu and traveled west to the State of Wey (衛國), his disciple Yan Yuan asked the Imperial Tutor (太師) of the state of Lu: “What will be the outcome of our Master’s trip?” The Imperial Tutor replied: “Because the times are different, and rites and laws changed according to the circumstances, one must understand this and be flexible in one’s action. Kongzi’s good intentions were born out of his [perceived] responsibilities to society, but many of the past institutions are no longer applicable [in the present time]. This is just like Dong Shi imitating Xi Shi.”
[Then the Imperial Tutor continued on:] “In the State of Yue was a beautiful woman named Xi Shi, who had always suffered from heartaches. Whenever she had a heartache, she would always gently pressed against her chest and frowned slightly. Once, an ugly woman from the same village saw this and thought it was a most beautiful pose, so she imitated Xi Shi in grabbing her chest and knitted her brow, thinking that [in doing so] she must be beautiful, too. However, when the rich people from the village saw this, they quickly shut their doors and refused to leave [their abodes]; when the poor people saw this, they hastened to take their wives and kids [and together] avoided her. This ugly woman only knew that grabbing one’s heart and knitting one’s brow was beautiful, but she didn’t know the reason why this action was beautiful.”
Later on, people called this ugly woman Dong Shi to distinguish her from Xi Shi. The meaning of this story being brought up by the Imperial Tutor is that: people should know how to adapt and not obstinately cling to one’s course and ideals, neglecting the needs of the whole society; therefore he predicted Kongzi’s ideals would not be realized. This story, which the Imperial Tutor used as an analogy, was later condensed into “Dong Shi Imitates A Frown”, where it is used as a metaphor for [someone] blindly and recklessly imitating others, only to get the opposite of the desired result.
—– VOCABULARY —-
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch]]
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo, như “hiệu pháp” 效法 bắt chước phép gì của người, “hiệu vưu” 效尤 noi lỗi lầm của người khác; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm, như “hiệu lực” 效力 cố sức, “báo hiệu” 報效 hết sức báo đền; hiệu quả, như “minh hiệu” 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, “thành hiệu” 成效 đã thành kết quả]]
顰 pín – to scowl; to knit the brows [[tần: nhăn mày, nhíu mày; dáng nhăn mày, ưu sầu không vui]]
頻 pín – frequency; frequently; repetitious [[tần: luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường; kíp, gấp, cấp bách; gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số]]
卑 bēi – low; base; vulgar; inferior; humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách); suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
一舉一動 yī jǔ yī dòng – every movement; each and every move
心口 xīn kǒu – pit of the stomach; solar plexus; words and thoughts
疼 téng – (it) hurts; sore; to love dearly [[đông: đau, nhức, như “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau; thương yêu lắm, như “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến]]
胸口 xiōng kǒu – pit of the stomach
胸 xiōng – chest; bosom; heart; mind; thorax [[hung: ngực; tấm lòng, hoài bão]]
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách, như: “khẩn yếu” 緊要, “khẩn cấp” 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt; liên tiếp, không ngừng]]
皺眉 zhòu méi – to frown; to knit one’s brow
皺 zhòu – to wrinkle, wrinkled, to crease [[trứu: nếp nhăn trên mặt; ngấn, vết nhăn, nếp nhàu; cau, nhíu]]
副 fù – secondary; auxiliary; deputy; assistant; vice- [[phó: thứ hai, ở địa vị phụ trợ; hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; xứng, phù hợp; giao phó, để cho; vừa mới]]
病態 bìng tài – morbid or abnormal state
嫵媚 wǔ mèi – lovely; charming
嫵 wǔ – flatter; to please [[vũ: xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái); đẹp (cảnh trí)]]
媚 mèi – flatter; charm [[mị: nịnh nọt, lấy lòng; yêu, thân gần; xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái]]
楚楚 chǔ chǔ – neat; lovely
楚 chǔ – distinct; clear; orderly; pain; suffering [[sở: rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch; tươi sáng, hoa lệ; đau đớn, thống khổ; dung tục, thô tục; phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng]]
醜 chǒu – shameful, ugly, disgraceful [[xú: xấu, khó coi (tướng mạo); xấu xa, không tốt; nhơ nhuốc, ô uế; ghét; xấu hổ, hổ thẹn; giống như, cùng loại]]
想方設法 xiǎng fāng shè fǎ – to think up every possible method (idiom); to devise ways and means; to try this, that and the other
設 shè – to set up; to arrange; to establish; to found; to display [[thiết: sắp bày, đặt bày; thành lập, sáng lập; ví thử, nếu, giả sử]]
打扮 dǎ bàn, dǎ ban – to decorate; to dress; to make up; to adorn; manner of dressing; style of dress [[trang sức, làm đẹp]]
扮 bàn – to disguise oneself as; to dress up; to play (a role); to put on (an expression) [[ban: trang điểm, trang sức, làm dáng; hóa trang, giả làm; cũng đọc là “bán”]]
碰 pèng – to touch; to meet with; to bump [[bính: va, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp (bất ngờ); thử; gây ra, rước lấy]]
捂 wǔ – to enclose; to cover with the hand (one’s eyes, nose, or ears); to cover up (an affair); contrary; to contradict [[ngộ: nghênh tiếp, đối diện; che lấp, bưng che]]
難怪 nán guài – (it’s) no wonder (that…); (it’s) not surprising (that)
姿勢 zī shì – posture; position [[tư thế, dáng điệu]]
姿 zī – beauty; disposition; looks; appearance [[tư: dáng dấp, dung mạo, như “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp; tính chất trời phú cho, cũng như “tư” 資, “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.]]
次 cì – next in sequence; second; the second (day, time, etc.); secondary; vice-; sub-; infra-; inferior quality; substandard; order; sequence [[thứ: kém, thường (phẩm chất); bậc hai, phó, sau; cấp, bậc, thứ tự; hàng, đội ngũ; quan chức, chức vị; chỗ nghỉ trọ (trên đường); chỗ, nơi; lượng từ – lần, lượt, chuyến, đợt]]
瘋瘋癲癲 fēng feng diān diān – deranged; erratic
癲 diān – mentally deranged; crazy [[điên: tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường; “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh]]
顛 diān – top (of the head); apex; to fall forwards; inverted; to jolt [[điên: đỉnh đầu, như “hoa điên” 華顛 đầu tóc hoa râm; đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất, như “san điên” 山顛 đỉnh núi, “thụ điên” 樹顛 ngọn cây, “tháp điên” 塔顛 chóp tháp; trán; gốc rễ; xóc, rung chuyển; nghiêng ngã; đảo lộn, ngã, lật; phát cuồng]]
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly, without delay
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus, etc.); to drive (cattle etc.) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo, như “truy cản” 追趕 đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo), như “cản ngưu” 趕牛 xua bò, “cản áp tử” 趕鴨子 lùa vịt, “cản xa” 趕車 đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội]]
崩壞 bēng huài – crash; breakdown (of social values etc); burst; to crumble; to collapse
崩 bēng – to collapse; to fall into ruins; death of king or emperor; demise [[băng: lở, sạt, sụp; hủy hoại; mất, diệt vong; chết (thiên tử)]]
逐漸 zhú jiàn – gradually
漸 jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ; tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm thấm; nhiễm, tiêm nhiễm]]
時弊 shí bì – ills of the day; contemporary problems
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại]]
顏淵 Yán Yuān – Yan Yuan (521-481 BC), disciple of Confucius 孔夫子[Kong3 fu1 zi3], also known as 顏回|颜回[Yan2 Hui2]
淵 Yuān – deep pool; deep; profound [[uyên: vực sâu, chỗ nước sâu; nguồn gốc, căn nguyên; nơi người vật tụ tập]]
懂得 dǒng dé – to understand; to know; to comprehend [[hiểu, biết]]
變通 biàn tōng – pragmatic; flexible; to act differently in different situations; to accommodate to circumstances
出自 chū zì – to come from
適用 shì yòng – to be applicable
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới]]
向來 xiàng lái – always (previously)
心痛 xīn tòng – to feel distressed about sth; heartache; cardiac pain
毛病 máo bìng – fault; defect; shortcomings; ailment
總是 zǒng shì – always
微微 wēi wēi – slight; faint; humble
微 wēi – tiny; miniature; slightly; profound; abtruse; to decline; one millionth part of; micro- [[vi: trốn, giấu, ẩn tàng; không có; chẳng phải; dò xét, trinh sát; mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu; nhỏ, bé; suy yếu, tàn tạ; khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn; thấp kém, ti tiện, hèn hạ; ít; cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy; tối tăm, không sáng]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; theo, hùa; dùng làm kính từ]]
以為 yǐ wéi – to believe; to think; to consider; to be under the impression
閉 bì – to close; to stop up; to shut; to obstruct [[bế: đóng, khép, ngậm, nhắm; tắc, không thông; ngừng, chấm dứt]]
則 zé – (conjunction used to express contrast with a previous clause) but; then; standard; norm; principle; to imitate; to follow; classifier for written items [[tắc: khuôn phép; gương mẫu; đơn vị trong văn từ – đoạn, mục, điều, tiết; noi theo, học theo; thì, liền ngay; thì là, thì; lại, nhưng lại; chỉ; nếu; dù, dù rằng]]
躲開 duǒ kāi – to stay out of (hot water, trouble, awkward situation etc); to avoid (sb)
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu, cũng như “đóa” 躱; tránh né]]
區別 qū bié – difference; to distinguish; to discriminate; to make a distinction
區 qū – area; region; district; small; distinguish [[khu: chia ra, phân biệt, như “khu biệt” 區別 phân biệt; cõi, miền, vùng; đơn vị hành chánh; nhỏ]]
一意孤行 yī yì gū xíng – obstinately clinging to one’s course (idiom); willful; one’s own way; dogmatic
孤 gū – lone; lonely [[cô: mồ côi; lẻ loi, đơn độc; cô lậu, không biết gì cả; hèn kém, khinh tiện; độc đặc, đặc xuất; nhỏ; xa; quái dị, ngang trái]]
忽略 hū lüè – to neglect; to overlook; to ignore
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái]]
整個 zhěng gè – whole; entire; total [[toàn thể, toàn bộ, tất cả]]
預料 yù liào – to forecast; to anticipate; expectation
預 yù -to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước, cùng nghĩa với “dự” 豫; cùng với, tham gia, thông “dự” 與]]
料 liào – material; stuff; grain; feed; to expect; to anticipate; to guess [[liệu: sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo; đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện; lượng từ – món, liều; đo đắn, lường tính; trông coi, coi sóc]]
譬喻 pì yù – analogy; metaphor; simile
譬 pì – to give an example [[thí: ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ; nói cho rõ, thuyết minh; hiểu rõ, minh bạch; ví dụ]]
濃縮 nóng suō – to concentrate (a liquid); concentration; espresso coffee
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc]]
縮 suō – to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce; abbreviation [[súc: buộc, cột; tiết ước, dè sẻn; thiếu; rút, co lại; lùi, chùn bước, giảm]]
宿 sù – lodge for the night; old; former [[túc: chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ; nghỉ đêm; giữ; ở yên; cũ, xưa, đã có từ trước; cách đêm; đời trước; lão luyện, già giặn; vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn; trước, sẵn]]
盲目 máng mù – blind; blindly; ignorant; lacking understanding
盲 máng – blind [[manh: mù, lòa; không hiểu sự lí; người mù; người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó; nhìn không thấy; bừa, loạn, xằng, mù quáng]]
適得其反 shì dé qí fǎn – to produce the opposite of the desired result