二桃殺三士 (Èr táo shā sān shì)
Killing three warriors with two peaches
From link.
During the Spring and Autumn Period, Duke Jing of Qi had three warriors under his command: Gongsun Jie (公孙接), Tian Kaijiang (田开疆) and Gu Yezi (古冶子). All three of them were known throughout the land for their bravery as they could fight tigers with their bare hands. One day, the Chancellor Yanzi (晏子) passed by them, walking humbly in small, quick strides, while the three men did not stand up, which was considered to be greatly lacking in manners.
When Yanzi paid Duke Jing a visit at court, he said: “I have heard that a wise ruler keeps brave and valiant men by his side because they are righteous [loyal] to their superior, they maintain proper relationship with their subordinates, they can keep internal riots at bay, they can deter enemies abroad; the state benefits from their meritorious contributions and the people admire them for their valor, so that the state raises their status and increases their salaries. But now when Your Highness keeps brave and valiant by your side, they have no loyalty to their superior, they observe no proper etiquette to their seniors and juniors; they cannot keep internal riots at bay nor deter enemies abroad. These are nothing but people who are bringing disasters to the state and causing sufferings to the people, so it is better to get rid of them as soon as possible.” Duke Jing replied: “These three men are endowed with great bravery and strength, I’m afraid we won’t be successful if we take them head-on, and assassinating them will also not do.” Yanzi replied: “Although they are all strong warriors who are not afraid of powerful enemies, they do not follow etiquette governing relationships between seniors and juniors.”
Yanzi then asked Duke Jing to send servants to reward the three men with two peaches, and to relay the following message: “Why don’t the three of them divide up the two peaches among themselves based on their meritorious contributions?” [Upon receiving the messenger,] Gongsun Jie looked up to the sky and sighed: “Yanzi truly is a man full of strategems. This is how he made Duke Jing assess our meritorious contributions: if we do not accept the peaches, it shows that we are lacking in bravery; however, there are three of us while there are only two peaches…. with more men than peaches, we can only obtain the peaches based on our own meritorious contributions. I, Gongsun Jie, once defeated a wild boar and also a nursing tigress. For meritorious contributions like mine, I can have a peach to myself without sharing it with others.” After Gongsun Jie finished speaking, he took a peach and stood up.
Tian Kaijiang continued on: “With my weapon in hand, I repelled the enemies twice in a row. With meritorious contributions like those of mine, Tian Kaijiang’s, I can also have a peach to myself without sharing it with others.” After saying thus, Tian Kaijiang took a peach and stood up.
Gu Yezi said: “I once followed our lord in crossing the Yellow River when a giant soft-shelled turtle (鱉) bit the left horse pulling our lord’s carriage and dragged it into the middle of the river. At that time, I could not tread on the water surface and had to dive into the water, going against the current and traveled about a hundred steps, then following the current and traveled another nine li’s where I finally found the giant turtle and killed it. I held the horse’s tail in my left hand and the giant turtle’s head in my right, then jumped out of the water just like that of an immortal crane. When men standing on shore at the crossing saw this scene, they were all greatly astonished and said: ‘The river god had come out!’ Upon closer inspection, they realized that it was the head of a turtle. With such a contribution like mine, I, Gu Yezi, can also have a peach for myself without sharing it with anyone else! Why don’t you two return a peach to me?” After saying thus, Gu Yezi drew his sword and stood up.
After hearing this, Gongsun Jie and Tian Kaijiang said: “Our bravery cannot be compared to yours, our meritorious contributions are not above yours, yet we took the peaches before you did without showing any humility, this then is pure greed; since we are greedy and carry on living without any sense of shame [for our action], what bravery is there for us to speak of?” So they both handed over the peaches then killed themselves by cutting their own throats.
When Gu Yezi saw the situation developed in this way, he said: “Both of them are dead, and only I, Gu Yezi, am still alive, this is [considered] heartless; using words to humiliate others and brag about oneself, this is [considered] injustice; repenting on one’s words and deed but not dare to die, this is [considered] cowardice. Having said that, it would be appropriate for them to share a peach together, and it also would be proper for me to have a peach to myself.” Feeling ashamed, he put down the peach and killed himself by cutting his own throat.
The messenger returned to report to Duke Jing: “All three of them are dead.” Duke Jing sent men to dress them [in proper burial clothes], placed them in [good quality] coffins, and buried them according to the funeral rites of warriors.
Later generations use this idiom “Killing three warriors with two peaches” to describe the use of ruses and stratagems to remove opponents.
—– VOCABULARY —–
古冶 Gǔ yě – Guye district of Tangshan city 唐山市[Tang2 shan1 shi4], Hebei
冶 yě – to smelt; to cast; seductive in appearance [[dã: đúc, rèn, luyện; hun đúc; thợ đúc]]
景 jǐng – bright; circumstance; scenery [[cảnh: ánh sáng mặt trời; hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn; tình huống, tình trạng; phần, đoạn trong tuồng, kịch; hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn; ảnh: bóng]]
搏 bó – to fight; to combat; to seize; (of heart) to beat [[bác: đánh, tát; bắt lấy; đánh nhau]]
趨, 趋 qū – to hasten; to hurry; to walk fast; to approach; to tend towards; to converge [[xu: đi nhanh; hướng về; hùa theo, xu phụ; thuận theo, tuân theo; theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh; mong tìm; đuổi theo, truy cản]]
蓄 xù – to store up; to grow (e.g. a beard); to entertain (ideas) [[súc: dành chứa, tồn trữ; hàm chứa, uẩn tàng; để cho mọc (râu, tóc); chờ, đợi; nuôi nấng, dưỡng dục; tên một loại rau]]
率 shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; cái lưới bắt chim; tỉ lệ, mức; tính toán, kế toán; luật: luật nhất định, tiêu chuẩn]]
倫, 伦 lún – human relationship; order; coherence [[luân: đạo lí bình thường giữa con người với nhau; điều lí, mạch lạc, thứ tự; loài, bực; so sánh]]
幼 yòu – young [[ấu: trẻ em, trẻ con; yêu thương che chở; nhỏ tuổi; non, mới sinh; nông cạn, chưa thành thục]]
饋, 馈 kuì – food; to make a present [[quỹ: dâng cho ăn, tiến thực; đưa tặng, làm quà; chuyên chở, thâu tống lương thực; nấu nướng; chu cấp, chu tế; cho tiền; việc ăn uống; đồ ăn, thực vật; lễ vật; tế tự]]
仰天 yǎng tiān – to face upwards; to look up to the sky
寡 guǎ – few; scant; widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình, các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君]]
掮, 猏 qián – to carry on the shoulder [[kiên: gánh, vác, như “kiên khách” 掮客 kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán]]
乳 rǔ – breast; milk [[nhũ: sinh sản; ấp trứng; cho bú, bú, nuôi; uống, húp; vú; vật thể giống cái vú; sữa; chất giống như sữa; non, sơ sinh]]
援 yuán – to help; to assist; to aid [[viên: vin, dựa theo; cầm, nắm; dẫn ra, đưa ra; tiến dẫn; viện: cứu giúp, cứu trợ]]
黿, 鼋 yuán – sea turtle [[nguyên: con giải, con ba ba]]
銜, 衔 xián – bit (of a bridle); to hold in the mouth; to harbor (feelings); to link; to accept; rank; title [[hàm: hàm thiết ngựa; chức quan, bậc quan; ngậm; vâng, phụng; ôm giữ, chất chứa trong lòng; cảm kích, cảm tạ; liên tiếp, nối theo nhau]]
驂, 骖 cān – outside horses of a team of 4 [[tham: con ngựa đóng kèm bên xe; kẻ ngồi bên xe; cưỡi]]
砥 dǐ – baffle (pier); whetstone [[chỉ: đá mài, đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥; giùi mài, luyện tập, ma luyện; bình định, làm cho yên ổn; làm trở ngại; bằng, đều]]
柱 zhù – pillar [[trụ: cái cột; vật có hình như cái cột; trục để căng dây đàn; chống đỡ; châm biếm, chê bai]]
潜行 qián xíng – to slink; to move stealthily; to advance through the water
潛, 潜 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn; sông “Tiềm”, đất “Tiềm”]]
挈 qiè – to raise; to lift; to take along (e.g. one’s family) [[khiết: đề ra, nêu lên; mang, xách; dìu, dẫn, dắt]]
鶴, 鹤 hè – crane [[hạc: chim hạc, sếu; bạc, trắng]]
躍, 跃 yuè – to jump; to leap [[dược: nhảy lên; hăm hở, háo hức]]
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
逮 dǎi – (coll.) to catch; to seize
dài – (literary) to arrest; to seize; to overtake; until [[đãi: kịp, đạt tới; đến, đến với; tiếp tục, liên lụy; bằng với, sánh với; đuổi bắt, tróc nã; bắt giữ; bắt, chụp; tới lúc, đến khi; thửa lúc, nhân dịp; hồi trước, ngày xưa; đệ: “đệ đệ” 逮逮 đầy đủ và thuần thục]]
挈 qiè – to raise; to lift; to take along (e.g. one’s family) [[khiết: đề ra, nêu lên; mang, xách; dìu, dẫn, dắt]]
領, 领 lǐng – neck; collar; to lead; to receive; classifier for clothes, mats, screens etc [[lĩnh: cổ; cổ áo; đại cương, yếu điểm; lượng từ – (số) áo, bao, bị, chiếc, cái; đốc suất hết thảy; nhận lấy; lí hội, hiểu biết]]
恥, 耻 chǐ – shame; disgrace [[sỉ: xấu hổ, hổ thẹn; sự nhục nhã; lấy làm hổ thẹn; làm nhục]]
夸 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: xa xỉ; khoác lác, khoe khoang; khen ngợi; kiêu căng, tự đại; tốt đẹp; to, lớn]]
節, 节 jié – festival; holiday; node; joint; section; segment; part; to economize; to save; to abridge; moral integrity; classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses [[tiết: đốt, lóng (thực vật); khớp xương, đốt xương (động vật); phần, khúc, đoạn, mạch; phân khu (thời gian, khí hậu); sự, việc; ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù – sinh nhật, kỉ nhiệm, khánh hạ, v.v.); chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ; lễ nghi; vật làm tin của sứ giả thời xưa; cái phách (nhạc khí); lượng từ – (1) số giờ giảng học, (2) toa xe, (3) đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc); hạn chế, ước thúc; kiệm tỉnh, tằn tiện; cao ngất]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
諫, 谏 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
赤手空拳 chì shǒu kōng quán – empty hand; empty fist (idiom); having nothing to rely on; unarmed and defenseless
赤 chì – red; scarlet; bare; naked [[xích: đỏ; trung thành, hết lòng; trần trụi, trống không; để trần truồng; giết sạch]]
谦逊 qiān xùn – humble; modest; unpretentious; modesty
謙, 谦 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi; cùng, đều; khiệm: thỏa thuê, vừa lòng]]
遜, 逊 xùn – to abdicate; modest; yielding; unpretentious; inferior to; (slang) to suck [[tốn: trốn, lẩn; nhường, từ bỏ; kém hơn, không bằng; khiêm cung; kém cỏi]]
圣明 shèng míng – enlightened sage; brilliant master (flattering words applied to ruler)
聖, 圣 shèng – holy; sacred; saint; sage [[thánh: thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí; người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm; sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt; tiếng tôn xưng vua, chúa]]
蓄养 xù yǎng – to raise (animals)
蓄 xù – to store up; to grow (e.g. a beard); to entertain (ideas) [[súc: dành chứa, tồn trữ; hàm chứa, uẩn tàng; để cho mọc (râu, tóc); chờ, đợi; nuôi nấng, dưỡng dục; tên một loại rau]]
威慑 wēi shè – to cower by military force; deterrence
懾, 慑 shè – afraid; be feared; to fear; to frighten; to intimidate [[nhiếp: sợ hãi, khủng cụ; uy phục, thu phục]]
获利 huò lì – profit; to obtain benefits; benefits obtained
獲, 获 huò – to catch; to obtain; to capture [[hoạch: được, bắt được; thu được, giành được; gặt hái (mùa màng); gặp phải, tao thụ; đày tớ, nô tì (ngày xưa)]]
俸禄 fèng lù – official’s salary (in feudal times)
俸 fèng – salary [[bổng: bổng lộc]]
祸国殃民 huò guó yāng mín – to damage the country and cause suffering to the people (idiom)
禍, 祸 huò – disaster; misfortune; calamity [[họa: tai vạ, tai nạn; tội; làm hại, gây hại]]
殃 yāng – calamity [[ương: tai họa, vạ; hại, làm hại]]
極, 极 jí – extremely; pole (geography, physics); utmost; top [[cực: cột trụ nhà, rường cột nhà; chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng; ngôi vua; chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu; khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ); đầu trục trái đất; biên tế, biên giới; số mục – triệu lần một triệu; đầu điện; tìm hiểu sâu xa, cùng cứu; khốn quẫn – làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn; tới, đến; tới cùng, lên tới điểm cao nhất; xa; tận cùng, nhiều nhất, cao nhất; rất, lắm]]
硬 yìng – hard; stiff; strong; firm; resolutely; doggedly; good (quality); able (person) [[ngạnh: cứng, dắn; cứng cỏi, cương kiện; bướng bỉnh, ương ngạnh; không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc; tốt, giỏi, luyện; miễn cưỡng, gượng, ép]]
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ]]
哺乳 bǔ rǔ – breast feeding; to suckle; to nurse [[cho bú sữa]]
哺 bū – to eat; evening meal
bǔ – to feed [[bộ: mớm, cho bú, cho ăn; cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng]]
乳 rǔ – breast; milk [[nhũ: sinh sản; ấp trứng; cho bú, bú, nuôi; uống, húp; vú; vật thể giống cái vú; sữa; chất giống như sữa; non, sơ sinh]]
接连 jiē lián – on end; in a row; in succession [[liên tiếp]]
擊, 击 jī – to hit; to strike; to break [[kích: đánh, gõ; đánh nhau, công kích; phát giác, tiết lộ, hạch hỏi; giết, đánh chết; chạm, đụng; tước bỏ, trừ; đập cánh bay lượn; mũi nhọn, binh khí; tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷]]
横渡 héng dù – to cross (a body of water)
橫, 横 héng – horizontal; across; (horizontal character stroke) [[hoành: đường ngang, ghi chú – “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam); nét ngang; ngang; cầm ngang, quay ngang; bao phủ, tràn đầy; ngang; lung tung, lộn xộn, loạn tạp; hoạnh: ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo; bất ngờ, đột ngột]]
鱉, 鳖 biē – freshwater soft-shelled turtle [[miết: con ba ba; rau “quyết” 蕨; tên sao; buồn bực, buồn rầu; xẹp, bẹp, hõm, tóp lại; xấu xa, đê tiện; ý kiến không hợp nhau]]
敝 bì – my (polite); poor ruined; shabby; worn out; defeated [[tệ: nát, hư, rách; mệt mỏi; lời nói khiêm – hẹp hòi, kém cỏi; thua, thất bại; vứt, bỏ]]
咬 yǎo – to bite; to nip [[giảo: cắn, ngoạm]]
拖 tuō – to drag; to tow; to trail; to hang down; to mop (the floor); to delay; to drag on [[tha: kéo, dẫn; liên lụy, dây dưa; đoạt lấy; ném xuống; buông, rủ, cụp; kéo dài; lượng từ – cái, chiếc]]
頂, 顶 dǐng – apex; crown of the head; top; roof; most; to carry on the head; to push to the top; to go against; to replace; to substitute; to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc); (slang) to “bump” a forum thread to raise its profile; classifier for headwear, hats, veils etc [[đính: đỉnh đầu; ngọn, chóp, nóc; hạn độ; cái ngù đính trên mũ; đội; chống, đẩy; xông pha, đối mặt, tương nghênh; húc, chạm, nhú; lễ, bái; cãi vã, phản đối, bác bỏ; đến; chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.; thay thế; bằng, tương đương; rất, hết sức; lượng từ – cái]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier – a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
尾巴 wěi bā – tail [[cái đuôi]]
躍, 跃 yuè – to jump; to leap [[dược: nhảy lên; hăm hở, háo hức]]
翟 dí – long-tail pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ, dùng để múa thời xưa; dân tộc ở bắc TQ ngày xưa]]
幕 mù – curtain or screen; canopy or tent; headquarters of a general; act (of a play) [[mạc: màn; vải để che; lều, bạt, trướng bồng; sự vật gì che phủ như tấm màn; gọi tắt của “mạc phủ” 幕府, chỉ phủ thự của tướng soái; phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa); chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ”; đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài …); áo giáp; một loại khăn che đầu ngày xưa; hồi, màn (phân đoạn trong kịch); sa mạc; che phủ; trùm lấp; mán: mặt trái đồng tiền; mô: màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật]]
交还 jiāo huán – to return sth; to hand back
交 jiāo – to hand over; to deliver; to pay (money); to turn over; to make friends; to intersect (lines) [[giao: qua lại thân thiện, kết bạn; tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần; đưa, trao; giống đực và giống cái dâm dục; nộp, đóng; chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau; bạn bè, hữu nghị; quan hệ qua lại; sự mua bán; đấu vật; qua lại, hỗ tương; cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau]]
還, 还 hái – still, still in progress, still more, yet, even more, in addition, fairly, passably (good), as early as, even, also, else
huán – to pay back; to return [[hoàn: trở lại, về; khôi phục, hồi phục, làm trở lại như trước; đáp lại, đối lại; trả lại; đến nay, trở đi (nói về thời gian); vây quanh; vẫn, vẫn còn; càng, còn hơn; lại (lần nữa); nhưng mà, lại còn; nên, hãy; đã, đã từng; hay, hay là; lại, cũng; toàn – xoay quanh; nhanh nhẹn, nhanh chóng]]
抽出 chōu chū – to take out; to extract [[rút ra, kéo ra; trích lời văn]]
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
狀, 状 zhuàng – accusation; suit; state; condition; strong; great; -shaped [[trạng: hình dạng, dáng; vẻ mặt, dong mạo; tình hình, tình huống; công trạng, công tích; lễ mạo, sự tôn trọng; bài văn giảy bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan; văn chương tự thuật; chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v; tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng… (ngày xưa); chỉ thư từ; đơn kiện; kể lại, trần thuật; miêu tả, hình dung; giống, tựa như]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút, bút làm bằng lông nên gọi là “hào”; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
恬不知耻 tián bù zhī chǐ – to have no sense of shame
恬 tián – quiet; calm; tranquil; peaceful [[điềm: yên ổn, an nhiên; lặng lẽ, yên lặng; đạm bạc; thản nhiên, bình thản, không động lòng]]
刎 wěn – cut across (throat) [[vẫn: đâm cổ]]
頸, 颈 jǐng – neck [[cảnh: cổ, cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項; bộ phận của đồ vật giống như cái cổ; tên sao; nghển cổ, kì vọng, mong chờ; thẳng, trực tiếp]]
羞辱 xiū rǔ – to baffle; to humiliate; shame; dishonor; humiliation
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; tiến dụng, tiến cử; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
辱 rǔ – disgrace; dishonor; to insult; to bring disgrace or humiliation to; to be indebted to; self-deprecating [[nhục: xấu hổ, nhơ nhuốc; bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng; chịu khuất; dùng làm lời nói khiêm]]
吹捧 chuī pěng – to flatter; to laud sb’s accomplishments; adulation
吹 chuī – to blow; to play a wind instrument; to blast; to puff; to boast; to brag; to end in failure; to fall through [[xuy: thổi; nói khoác; thôi động; hỏng, tan vỡ, thất bại; xúy: âm nhạc; chỉ gió]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; cúng tế; theo, hùa; dùng làm kính từ; bổng: lương bổng của quan lại]]
恰当 qià dàng – appropriate; suitable [[phù hợp, thích hợp]]
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
羞惭 xiū cán – a disgrace; ashamed
慚, 惭 cán – ashamed [[tàm: hổ thẹn]]