返老還童 (Fǎn lǎo huán tóng)
(1) to recover one’s youthful vigor
(2) to feel rejuvenated (idiom)
(3) lit. to stop being old and becoming young again
The idiom “Recovering One’s Youthful Vigor” originally meant someone [who was] advanced in age returning to his youthful days; but now, it describes someone [who is] advanced in age but is regaining his youth and vitality. This idiom originated from “Yunji qiqian” (雲笈七籤, literally “Cloudy Bookbag, Seven Slips”), the 60th chapter: Swallow thousands of servings everyday until one cannot take anymore, so one would recover his youthful vigor from now onward.
[Note: the original text is “日服千咽,不足為多,返老為童,漸從此矣!”, and I’m still not good with classical Chinese text, so my translation above is only an approximation of what I think this phrase meant.”
Liu An ( 劉安), the eldest son of King Li of Huainan (淮南王厲), [who was in turn] the younger brother of Emperor Wen of Han, succeeded his father as the King of Huainan in the sixteenth year of Emperor Wen’s reign. He was learned in the literature, and compiled the “Collection of Lisao” by the order of Emperor Wu of Han. “Recovering One’s Youthful Vigor” was a legend pertinent to Liu An, the King of Huainan, which was found in the book “Records of the Gods & Immortals” written by the Jin Dynasty‘s Ge Hong.
According to legend, Liu An had been fond of seeking immortality since his youth. After he was enthroned as the King of Huainan, he devoted himself to study [the subject] meticulously, [where] he sent people out to inquire about the art of extending life and to search for the elixir of immortality. One day, eight old men with white hair and silver beard suddenly [showed up and] requested for a meeting with him, saying that they had access to the art of extending life and were willing to offer the elixir of immortality to the King of Huainan.
Liu An was overjoyed when he heard this, knowing that these were immortals that were seeking an audience with him. He hurriedly opened the gate to welcome them, but when he saw the eight old men, he couldn’t help but laughed aloud. It turned out that the eight old men were all white-haired and silver-bearded, although hale and hearty, they were old after all! How could they possess any art for extending life? “How can I trust that you have anti-aging techniques when you all are so old? This clearly is a swindle!” Having said thus, he called for guards to expel the men. The eight old men looked at one another and laughed: “Does the King of Huainan think that we are old? Very well! Then let him take a good look at us again!” After having said thus, the eight old men suddenly all turned into children in the blink of an eye. [As] It is impossible for someone already advanced in age to suddenly revert to their youthful self, therefore this story is merely a legend [after all]. [As such,] This Taoist book “Cloudy Bookbag [book trunk], Seven Slips”, which made mention of “Recovering One’s Youthful Vigor”, is no more than a [collection of] legends on alchemy and magic.
[Nguyen’s note: this is like going to a dentist with missing teeth, or to a hair specialist who is bald. Not that I have any experience with the latter =P]
—– VOCABULARY —–
恢復, 恢复 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục, phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore; to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục; to lớn]]
活力 huó lì – energy; vitality; vigor; vital force
旺盛 wàng shèng – vigorous; exuberant [[thịnh vượng, đầy đủ sung mãn]]
旺 wàng – prosperous; flourishing; (of flower) blooming; (of fire) roaring [[vượng: hưng thịnh; sáng rực, mạnh mẽ]]
笈 jí – trunks (for books) [[cấp: hòm sách, tráp sách]]
簽 qiān – to sign one’s name; visa, variant of 籤 [[thiêm: đề tên, kí tên; ra lệnh gọi, trưng tập; đâm vào, cắm vào; châm chích, phúng thích; khơi, dẫn (sông ngòi); món ăn chiên, rán; lượng từ – xâu]]
咽 yān – narrow pass; throat; pharynx [[yết: cổ họng]]
yàn – to swallow [[yến: nuốt xuống; ế: nghẹn ngào; nghẽn, tắc]]
漸 jiān – to imbue (e.g. (1) to inspire or influence thoroughly; pervade. (2) to saturate, impregnate, or dye. (3) to tinge deeply; to dye; to cause to absorb) [[tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm, thấm; nhiễm, tiêm nhiễm; chìm ngập]]
jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ]]
矣 yǐ – classical final particle, similar to modern 了[le5] [[hĩ: đặt cuối câu, biểu thị khẳng định; biểu thị cảm thán: thay, vậy thay; đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn]]
厲 lì – strict; severe [[lệ: nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang; mạnh dữ, mãnh liệt; xấu, ác, bạo ngược; bệnh tật, tai họa]]
襲 xí – to attack; to inherit; classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: áo liệm người chết; lượng từ – bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.); mặc thêm áo liệm cho người chết; mặc thêm áo ngoài; mặc (quần áo); chồng chất, trùng lập; noi theo, nhân tuần; kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp; đến với, đập vào]]
離騷 Lí Sāo – Sorrow at Parting, poem by Qu Yuan 屈原 in Songs of Chu 楚辭|楚辞
騷 sāo – trouble; disturbance; rumpus; flirty; coquettish; literary writings; smell of urine; foul smell [[tao: quấy nhiễu; sự lo lắng, lo buồn; lòng uất ức, sự bất mãn; phiếm chỉ thơ phú; mùi hôi tanh; dâm đãng, lẳng lơ; phong nhã]]
葛 gé – kudzu (Pueraria lobata); hemp cloth [[cát: dây sắn (Pueraria lobata); ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”; tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam]]
洪 hóng – flood; big; great [[hồng: lụt, nước lũ; cả, lớn]]
撰寫 zhuàn xiě – to write; to compose [[soạn, thảo, viết]]
撰 zhuàn – to compose; to compile [[soạn: trứ thuật, sáng tác; biên tập; ý chí, lí thú; quy luật biến hóa của trời đất, âm dương; tuyển: kén chọn, thông với “tuyển” 選]]
一則 yī zé – on the one hand
有關 yǒu guān – to have sth to do with; to relate to; related to; to concern; concerning [[liên quan tới, quan hệ tới]]
年青 nián qīng – youthful [[trẻ tuổi]]
喜好 xǐ hào – to like; fond of; to prefer; to love; one’s tastes; preference
潛心 qián xīn – to concentrate fully on sth; single-minded
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
朁 cǎn – if, supposing, nevertheless
鑽研 zuān yán – to study meticulously; to delve into
鑽 zuān – to drill; to bore; to get into; to make one’s way into; to enter (a hole); to thread one’s way through; to study intensively; to dig into; to curry favor for personal gain [[toản: cái khoan, cái dùi; đá kim cương; toàn: đâm, dùi, đục, khoan; xuyên qua, chui qua, đi lách qua; vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân); thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí; tìm kiếm, thăm dò]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
打聽 dǎ tīng – to ask about; to make some inquiries; to ask around [[dò hỏi, thăm dò, nghe ngóng]]
卻 què – but; yet; however; while; to go back; to decline; to retreat; nevertheless; even though [[khước: từ chối, không nhận; lùi về, thối lui; rồi, mất, được; vẫn, nhưng; biểu thị phản vấn – sao, sao lại; đang; lại]]
訪尋 fǎng xún – to enquire, to search
須 xū – must; to have to; to wait [[tu: râu má dưới cằm, thông “tu” 鬚; khoảnh khắc, chốc lát, khoảng thời gian rất ngắn; nhu cầu; chờ đợi; dừng lại; cần, phải; nên, hãy nên; rốt cục, sau cùng]]
老漢 lǎo hàn – old man; I (an old man referring to himself)
大喜過望 dà xǐ guò wàng – overjoyed at unexpected good news (idiom)
不禁 bù jīn – can’t help (doing sth); can’t refrain from [[không ngăn cản; được phép làm; chẳng hạn “bất cấm dạ” (được đi suốt đêm)]]
禁 jīn – to endure [[câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng]]
jìn – to prohibit; to forbit [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép]]
啞然失笑 yǎ rán shī xiào – to laugh involuntarily
啞 yǎ – dumb; mute; hoarse; husky; unexploded (of artillery shell etc) [[ách: ha hả, sằng sặc (tiếng cười); á: câm; khản (cổ); nha: tiếng bập bẹ; tiếng chim kêu]]
矍鑠 jué shuò – hale and hearty [[già mà vẫn khỏe mạnh]]
矍 jué – to glance fearfully [[quắc: sợ, nhớn nhác, như “quắc nhiên” 矍然 kinh sợ; “quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc; “quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước]]
瞿 jù – startled [[cụ: kinh sợ, thông “cụ” 懼]]
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]
鑠 shuò – bright; to melt; to fuse [[thước: nung, nóng chảy; tiêu hủy, tiêu mòn; rèn luyện; tốt đẹp, sáng sủa; long lanh, lấp lánh]]
畢竟 bì jìng – after all; all in all; when all is said and done; in the final analysis
畢 bì – the whole of; to finish; to complete; complete; full; finished [[tất: bao gồm, thống quát; làm xong, hoàn thành; dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v.; đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ; dùng hét, kiệt tận; nhanh nhẹn]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
相信 xiāng xìn – to be convinced (that sth is true); to believe; to accept sth as true
分明 fēn míng – clear; distinct; evidently; clearly
攆 niǎn – to expel; to oust [[niện: đuổi đi; đuổi theo, truy cản]]
互相 hù xiāng – each other; mutually; mutual [[lẫn nhau, qua lại]]
嫌 xián – to dislike; suspicion; resentment; enmity [[hiềm: ngờ vực, nghi; không bằng lòng, oán hận, chán ghét; gần với, gần như]]
仔細 zǐ xì – careful; attentive; cautious [[cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng]]
眨眼 zhǎ yǎn – to blink; to wink; in the twinkling of an eye
眨 zhǎ – to blink; to wink [[trát: chớp mắt; nháy, chớp]]
全然 quán rán – completely [[toàn bộ]]
一下 yī xià – (used after a verb) giver it a go; to do (sth for a bit to give it a try); one time; once; in a while; all of a sudden; all at once
僅僅 jǐn jǐn – barely; only; merely; only (this and nothing more)
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
笈 jí – trunks (for books) [[cấp: hòm sách, tráp sách]]
簽 qiān – to sign one’s name; visa [[thiêm: trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến …); đề tên, kí tên; ra lệnh gọi, trưng tập; đâm vào, cắm vào; món ăn chiên, rán]]
罷了 bà le – a modal particle indicating (that’s all, only, nothing much)
遜 xùn – to abdicate; modest; yielding; unpretentious; inferior to [[tốn: trốn, lẩn; nhường, từ bỏ; kém hơn, không bằng; khiêm cung]]
孫 sūn – grandson; descendant [[tôn: xưng hô (1) cháu (con của con mình); (2) chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống; (3) chỉ họ hàng ngang bậc với cháu; cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm; nhỏ; tốn: nhún nhường, cung thuận; trốn, lưu vong]]
郯 tán – surname Tan; name of an ancient city [[đàm: tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東; họ Đàm]]
廬 lú – hut [[lư: căn nhà đơn sơ, giản lậu]]
綽 chuò – generous; ample; wide; spacious; well-off; to grip [[xước: thong thả; nhu mì, xinh đẹp; rộng rãi thừa thãi; tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc, như: “xước hiệu” 綽號 tước hiệu, “xước danh” 綽名 biệt danh; nắm lấy, quặp lấy]]
敘述 xù shù – to relate (a story or information); to tell or talk about; to recount; narration; telling; narrative; account [[thuật lại, kể lại]]
敘 xù – to narrate; to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn); theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
述 shù – to state; to tell; to narrate; to relate [[thuật: noi theo, tuân theo; kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác; bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể]]
能夠 néng gòu – to be capable of; to be able to; can
醜陋 chǒu lòu – ugly
陋 lòu – low; humble; plain; ugly; mean; vulgar [[lậu: hẹp, chật; nông cạn (học thức); thô sơ, thấp hèn; xấu xí; xấu xa]]
衰老 shuāi lǎo – to age; to deteriorate with age; old and weak
衰 shuāi – to decline; to wane; to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại]]
充沛 chōng pèi – abundant; plentiful; vigorous
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua, cũng như “giác” 角; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
書證 shū zhèng – written evidence
證 zhèng – certificate; proof; to prove; to demonstrate; to confirm [[chứng: tố cáo, cáo phát; nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định); bằng cớ; giấy tờ, thẻ để xác nhận]]
籤 qiān – inscribed bamboo stick (used in divination, gambling, drawing lots etc.); small wood sliver; label; tag [[thiêm: cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt, như “trừu thiêm” 抽籤 rút xăm, “cầu thiêm” 求籤 xin xăm; thẻ dùng làm dấu, như “thư thiêm” 書籤 cái làm dấu trong sách, “tiêu thiêm” 標籤 cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả…); que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ… dùng để xỉa, móc, khảy, v.v.; xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là “thiêm”]]
嚥 yàn – to swallow [[yết: nuốt, như “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngấu nghiến (như sói cọp)]]
另外 lìng wài – additional; in addition; besides; separate; other; moreover; furthermore
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
盡 jìn – to use up; to exhaust; to end; to finish; to the utmost; exhausted; finished; to the limit (of sth); all; entirely [[tận: hết, không còn gì nữa; đem hết sức ra, nỗ lực; chết; đều hết, tất cả, toàn bộ; rất, quá sức]]
榮華 róng huá – glory and splendor [[vinh hoa]]
榮 róng – glory; honor; thriving [[vinh: tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc; giàu sang, hiển đạt; vẻ vang; máu, như “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí; hoa]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
老態龍鍾 lǎo tài lóng zhōng – doddering; senile
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
打發 dǎ fa – to dispatch sb to do sth; to make sb leave; to pass (the time); (old) to make arrangements; (old) to bestow (alms etc)
既然 jì rán – since; as; this being the case [[bởi vì]]