防微杜漸 (Fáng wēi dù jiàn) – Lit. to nip at the bud
Explanation: Preventing an undesirable event or thing when it first appears, putting an end to its development.
This idiom originated from the “Book of Later Han – Biography of Ding Hong (丁鴻)”, [in which it said]: Like carefully correcting one’s governing and reproaching one’s self, preventing the early budding and restricting the permeation [of evils], then the evil spirits will be extinguished, the harm removed and good fortune accumulated.
[Original text: 若敕政責躬,杜漸防萌,則凶妖銷滅,害除福湊矣.]
After Emperor He of Eastern Han ascended to the throne, the Empress Dowager Dou controlled the power at court. Her older brother Dou Xian was a generalissimo (大將軍), who appointed the other brothers of the Dou family to important civil and military posts, controlling the military and political powers of the country. In view of this phenomenon, many high ministers were very anxious, and they all were sweating for the Han ruling family. The minister Ding Hong was one of them.
Ding Hong was very knowledgeable, and had studied the classics extensively. He was greatly indignant at Empress Dowager Dou’s autocratic way, and was determined to get rid of this cause for ruination. When a solar eclipse occurred a few years later, Ding Hong took advantage of this (at the time) ominous sign to petition to the emperor, pointed out the danger of the Dou family’s power to the country, and suggested to quickly make changes to the current situation. Emperor He had already felt the same way and had such a plan in mind, so he quickly dismissed Dou Xian from his post, and Dou Xian and his brothers committed suicide after this.
In his letter to Emperor He, he [Ding Hong] said that if the emperor was to personally rectify court politics, he should pay attention to preventing accidents when they first started, so as to eliminate hidden dangers and allow the country to be governed in peace for the long term.
—–
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=314
Emperor He of the Eastern Han Dynasty ascended to the throne when he was only ten years old, so that Empress Dowager Dou served as regent and ruled in his place. Because Emperor He was not Empress Dowager Dou’s son, she schemed to have him served as a mere figurehead, [and instead] cultivated her own family’s [political] power at court. She made her older brother Dou Xian a generalismo, [in effect] controlling the military power of the state [while] her three other brothers Dou Du (竇篤), Dou Jing (竇景), Dou Huan (竇環) were all enfeoffed and became high officials. The imperial [central] court was largely dominated by the Dou family or their in-laws, and the local officials were put in place by them, so that they wielded great political influence in those days. The then minister of education (司徒) Ding Hong (丁鴻) was greatly dissatisfied with the Dou family’s autocratic way, being one of few court officials who did not bow to the Dou’s. When, by chance, a solar eclipse occurred, Ding Hong used the opportunity to petition to Emperor He, in hope that the emperor could suppress the Dou’s influence.
He quoted the “Book of Songs” and said: “Now that the heavens have warned us with signs of catastrophe, we should not indulge in pleasure and must take it seriously.” [In saying so,] he hoped that Emperor He would take charge of the government, to be on guard against vices in [even] small matters so as to curb them from gradually expanding. In this way, he could [potentially] eliminate misfortunes and disasters, and build up his wisdom [for ruling the state]. Later, Emperor He made Ding Hong the Grand Commandant (太尉) as well as Commandant of the Guards (衛尉), and had him stationed in the palace so as to remove Dou Xian’s military power and pare down the Dou’s political power, which finally neutralized the political crisis. Later, the idiom “To nip at the bud (防微杜漸)” might have evolved from this story, where the mistake or misdeed is promptly curbed, putting an end to its [future] development.
—– VOCABULARY —–
微 wēi – tiny; miniature; slightly; profound; abtruse; to decline; one millionth part of [[vi: trốn, giấu, ẩn tàng; không có; chẳng phải; dò xét, trinh sát; mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu; nhỏ, bé; suy yếu, tàn tạ; thấp kém, ti tiện, hèn hạ; ít; cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy; tối tăm, không sáng]]
杜 dù – birchleaf pear (tree); to stop; to prevent; to restrict [[đỗ: cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu; một thứ cỏ thơm; ngăn chận, chấm dứt; bày đặt, bịa đặt; bài trừ, cự tuyệt]]
漸 jiān – to imbue (to inspire or influence thoroughly, pervade; to saturate, to impregante, or dye; to tinge deeply, to dye, to cause to absorb) [[tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm, thấm; nhiễm, tiêm nhiễm; chìm ngập]]
jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ]]
剛 gāng – hard; firm; strong; just; barely; exactly [[cương: cứng, bền; cứng cỏi, mạnh mẽ; ngay thẳng, không thiên vị; vừa, vừa mới (thời gian không lâu); vừa vặn, vừa đúng]]
露頭 lòu tóu – to show one’s head; to give a sign to show one’s presence
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
防止 fáng zhǐ – to prevent; to guard against; to take precautions
杜絕 dù jué – to put an end to [[chấm dứt, dừng, thôi]]
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó]]
敕 chì – imperial orders [[sắc: răn bảo, cảnh giác, cáo giới; thận trọng sửa trị; chiếu thư của vua; mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma]]
政 zhèng – political; politics; government [[chánh – cũng đọc là “chính”; pháp lệnh, sách lược cai trị; việc quan, việc nhà nước; khuôn phép, quy tắc; quan chủ coi về một việc; cai trị, trị lí]]
躬 gōng – body; oneself; personally; to bow [[cung: thân thể, thân mình, như “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái; tự mình làm, đích thân, thân hành; cúi, khom mình]]
萌 méng – to sprout; to bud; to have a strong affection for (slang) [[manh: mầm cây cỏ; điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh; người dân, nhân dân; nẩy mầm; sinh ra, xảy ra]]
銷 xiāo – to melt (metal); to cancel or annul; to sell; to spend; to fasten with a bolt; bolt or pin [[tiêu: nung chảy kim loại; mất, tan hết, hủy hoại; hao phí, hao mòn; trừ khử, bỏ đi; bài khiển, trữ phát]]
湊 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự; nhích gần, ghé đến]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng]]
竇 dòu – hole; aperture; (anatomy) cavity; sinus [[đậu: hang, lỗ; xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể)]]
憲 xiàn – statute; constitution [[hiến: pháp luật, mệnh lệnh; điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực; nói tắt của “hiến pháp” 憲法; ban bố, công bố]]
任用 rèn yòng – to appoint; to assign
掌握 zhǎng wò – to grasp (often fig.); to control; to seize (initiative, opportunity, destiny); to master; to know well; to understand sth well and know how to use it; fluency [[túm chặt, nắm chặt, giữ chặt]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier – a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
軍政 jūn zhèng – army and government
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious;
捏 niē – to pinch (with one’s fingers); to knead; to make up [[niết: nặn, nắn; cấu, véo, nhón; cầm, nắm; bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu]]
汗 hàn – perspiration; sweat; to be speechless (out of helplessness, embarrassment etc)
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế]]
日蝕 rì shí – hiện tượng nhật thực (mặt trời bị mặt trăng che khuất)
祥 xiáng – auspicious; propitious [[tường: phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi; điềm (tốt hay xấu); tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa; tốt lành; lương thiện]]
徵兆, 征兆 zhēng zhào – omen; sign (that sth is about to happen); warning sign [[điềm báo]]
徵, 征 zhēng – to invite; to recruit; to levy (taxes); to draft (troops); phenomenon; symptom; characteristic sign (used as proof); evidence [[trưng: vời, triệu tập; chứng minh, làm chứng; thành, nên; thu, lấy; hỏi; mong tìm, cầu; điềm, triệu, dấu hiệu]]
兆 zhào – omen; to foretell; million; mega-; trillion; tera-; billion (old) [[triệu: vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu; điềm; huyệt, mồ mả; báo trước; nhiều, đông]]
迅速 xùn sù – rapid; speedy; fast
迅 xùn – rapid; fast [[tấn: nhanh, chóng]]
速 sù – fast; rapid; quick; velocity [[tốc: nhanh, chóng; mời, yêu thỉnh; vời lại, đem lại, dẫn đến; tốc độ]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
萌芽 méng yá – to sprout (lit. or fig.); to bud; to germinate; germ; seed; bud
芽 yá – bud, sprout [[nha: mầm, chồi; sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm; nẩy mầm; phát sinh, khởi đầu]]
時候 shí hou – time; length of time; moment; period
隱患 yǐn huàn – a danger concealed within sth; hidden damage; misfortune not visible from the surface
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh]]
使得 shǐ de – usable; workable; feasible; doable; to make; to cause
長治久安 cháng zhì jiǔ ān – long-term peace and stability (of governments)
—
只有 zhǐ yǒu – chỉ có, chỉ mỗi
並非 bìng fēi – really isn’t
處心積慮 chǔ xīn jī lǜ – to plot actively (idiom); scheming; calculating
積 jī – to amass; to accumulate; to store; measured quantity (such as area of volume); product (the result of multiplication); to integrate (math); old; long-standing [[tích: chứa, trữ, gom góp; chồng chất, đọng; nghẽn tắc, trở ngại không thông; lâu ngày, lâu đời]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
架空 jià kōng – built above the ground (on stilts); fig. unfounded; impractical (cf castles in the air); fig. a mere figurehead
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; lượng từ – chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
空 kōng – empty; air; sky; in vain [[không: rỗng, hư, trống; hão, suông, thiếu thiết thật; cao, rộng, lớn; trời; chỗ trống, không có gì cả; hão, uổng công, vô ích; chỉ, thế thôi; khống: thiếu; khuyết, trống; nhàn hạ, rảnh rỗi; bỏ không, bỏ trống]]
培養 péi yǎng – to cultivate; to breed; to foster; to nurture; to educate; to groom (for a position); education; fostering; culture (biology)
培 péi – to bank up with earth; to cultivate (lit. or fig.); to train (people) [[bồi: vun bón; vun đắp, làm cho vững chắc thêm; tăng thêm; nuôi dưỡng, bồi đắp; dựa vào, cưỡi; tường sau nhà]]
咅 pēi – ô hay, hừ, úi chà (thán từ); tiếng cãi nhau; như 呸; như chữ Phủ 否
pǒu – pooh; pah; bah
篤 dǔ – serious (illness); sincere; true [[đốc: trung hậu, thành thật; bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng; dốc lòng, kiên trì; chuyên nhất, hết sức]]
幾乎 jī hū – almost; nearly; practically
乎 hū – at; from; because; than [[hồ: ở, vào; đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn – chăng, không? dùng ở cuối ccâu, để nhấn mạnh, hỏi vặn; đặt ở cuối câu, dùng để kêu, gọi]]
姻親 yīn qīn – affinity; in-laws [[người họ hàng, người trong họ]]
姻 yīn – marriage connections [[nhân: nhà trai; cha chàng rể; hôn nhân (sự trai gái kết hôn); có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành]]
把持 bǎ chí – to control; to dominate; to monopolize [[giữ gìn, duy trì]]
甚至 shèn zhì – even; so much so that
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành]]
徒 tú – disciple; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sửu trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọ, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; học trò, môn đệ; khổ nạn, tội tình]]
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: cống hiến, dâng; luyến tiếc, cố niệm; đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể]]
壓抑 yā yì – to constrain or repress emotions; oppressive; stifling; depressing; repression
壓 yā – to press; to push down; to keep under (control); pressure [[áp: đè, ép; đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế); đến sát, kề lại gần; chận lại, đọng lại, ngâm giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép]]
抑 yì – to restrain; to restrict; to keep down; or [[ức: ấn, đè xuống; đè nén; nén, ghìm; ngăn chận, cản trở; ép buộc, cưỡng bách; đuổi, bỏ đi không dùng, biếm xích; làm cho bị oan ức; cúi xuống; chết, tử vong]]
卬 áng – I (regional colloquial); me [[ngang: ta, tôi; tình tự phấn chấn; nâng lên; vật giá tăng lên; ngưỡng mộ, ngưỡng vọng; ngửa lên]]
警告 jǐng gào – to warn; to admonish
警 jǐng – to alert; to warn; police [[cảnh: răn bảo, nhắc nhở; phòng bị; giác ngộ, tỉnh ngộ; nhanh nhẹn, mẫn tiệp; tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ); tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp]]
遊戲 yóu xì – game, to play
戲 xì – trick; drama; play; show [[hí: đấu sức; chơi, vui chơi; đùa bỡn, trào lộng; diễn trò (bằng lời nói, ca, múa)]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: yên vui, an lạc; lừa dối; vui vẻ; tham dự; không quả quyết; trước, sẵn]]
不當 bù dàng – unsuitable; improper; inappropriate
攬 lǎn – to monopolize; to seize; to take into one’s arms; to embrace; to fasten (with a rope etc); to take on (responsibility etc); to canvass [[lãm: nắm giữ, nắm hết; bao thầu; ôm lấy, bồng, bế, ẵm; hái, ngắt, bắt lấy; gạt; gây ra, đem lại; chiêu dẫn, lôi kéo; vén, thoát ra]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duyệt; chịu nhận, nghe theo]]
從小 cóng xiǎo – from childhood; as a child
防範 fáng fàn – to be on guard; wariness; to guard against; preventive
範 fàn – pattern; model; example [[phạm: khuôn đúc; khuôn phép, phép tắc; giới hạn; có thể dùng làm phép tắc]]
弊病 bì bìng – malady; evil; malpractice; drawback; disadvantage [[bệnh tật, căn bệnh; điểm yếu, nhược điểm]]
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại]]
制止 zhì zhǐ – to curb; to put a stop to; to stop; to check; to limit [[dừng, thôi]]
逐漸 zhú jiàn – gradually
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
擴大 kuò dà – to expand; to enlarge; to broaden one’s scope [[khuếch đại, làm to ra, mở rộng]]
擴 kuò – enlarge [[khoách: mở rộng]]
除去 chú qù – to eliminate; to remove; except for; apart from
駐守 zhù shǒu – (man a post and) defend
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
削 xuē – to pare; to reduce; to remove [[tước: vót, gọt, đẽo; chia cắt; trừ bỏ, đoạt hẳn; suy giảm, yếu mòn; bóc lột; quở trách]]
奪 duó – to seize; to take away forcibly; to wrest control of; to compete or strive for; to force one’s way through; to leave out; to lose [[đoạt: cướp, cưỡng lấy; bóc lột, tước trừ; giành lấy, tranh thủ; lầm lỡ, làm mất; quyết định; xông ra, sấn ra; rực rỡ, đẹp mắt; bỏ sót]]
化解 huà jiě – to dissolve; to resolve (contradictions); to dispel (doubts); to iron out (difficulties); to defuse (conflicts); to neutralize (fears)
及時 jí shí – in time; promptly; without delay; timely [[đúng lúc, kịp thời]]
杜絕 dù jué – to put an end to [[chấm dứt, dừng, thôi]]