奮不顧身 (Fèn bù gù shēn)
(1) to dash on bravely with no thought for one’s personal safety (idiom); undaunted by dangers
(2) regardless of perils
This idiom comes from the “Book of Han – Biography of Sima Qian“: However, the servants observed him to be a noble person, was filial to his parents, had the trust of the literati, kept his integrity in the matters of material wealth, praised for his righteousness, able to appropriately distinguish right from wrong, being respectful of his subordinates, often advanced bravely forward without regard for his own safety, sacrificing his [own] life for the state’s pressing needs.
Li Ling, courtesy name Shaoqing (少卿), was a famous general in the reign of Emperor Wu of Han. He was greatly trusted by the emperor, who appointed him as a cavalry captain (騎都尉) to lead the army in defending [against] the Xiongnu‘s invasion. Li Ling was good at mounted archery and knew the art of war, and had the imperial court’s trust at that time.
Unexpectedly, Li Ling had no choice but to surrender to the Xiongnu in a battle against them because he was [greatly] outnumbered [by the enemy]. When he heard that Li Ling had surrendered, Emperor Wu of Han was infuriated, believing that Li Ling had dishonored his trust in him; and the ministers at court [also] all accused Li Ling of being gutless [in surrendering to the enemies].
Only the Grand Historian Sima Qian thought otherwise. He said: “Li Ling and I were not friends, but I see him as a righteous man, a filial son to his parents, having fraternal love for his soldiers. He often thought about rescuing the country from disasters without regard to his personal safety, so that I believe there is reason in this situation where Li Ling led no more than five thousand troops to face tens of thousands of battle-hardened enemy soldiers, [in which] he was forced to surrender when they were suffering heavy casualties [after holding out for a long time], when their ammunition and provisions had run out, when their return road was cut off. Moreover, I also believe that he surrendered not because he was being afraid of death, but because he thought he could wait for a [more] favorable opportunity to repay [his debt] to the motherland.”
Sima Qian spoke rightly, but Emperor Wu of Han thought he was defending Li Ling and not distinguishing right from wrong, so he had him imprisoned and sentenced him to suffer the “fu xing” punishment (腐刑, e.g. castration).
Later, Emperor Wu of Han also killed all of Li Ling’s family. Li Ling was so distraught when he found out about this that he remarried and started a [new] family in Xiongnu, and did not return to his homeland again, failing to fulfill his wish of sacrificing his life for his homeland.
—– VOCABULARY —–
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh thiến tới, không sợ chết, như “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng]]
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
仆 pū – to fall forward; to fall prostrate [[phó: ngã]]
僕 pú – servant [[bộc: đầy tớ; kẻ cầm cương; đánh xe; kẻ hèn này]]
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng]]
廉 lián – incorruptible; honest; inexpensive; to investigate (old); side wall of a traditional Chinese house (old) [[liêm: phần bên, góc nhà; góc, cạnh của đồ vật; lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân; ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải; rẻ; sơ lược, giản lược]]
予 yú – (archaic) I; me [[dư: ta, tôi]]
yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho, thông “dữ” 與; khen ngợi]]
恭 gōng – respectful [[cung: kính trọng, tôn kính; tuân hành; xưng tán, khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn]]
儉 jiǎn – frugal; thrifty; needy [[kiệm: tằn tiện, dè sèn; khiêm hòa, tiết chế; thiếu thốn; mất mùa, thu hoạch kém]]
徇 xùn – to give in to; to be swayed by (personal considerations etc); to follow; to expose publicly [[tuẫn: trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết; đánh chiếm, đoạt lấy; thuận theo, thuận tòng; hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó; nhanh nhẹn, tấn tốc; tuân: khiến, làm cho; mưu cầu]]
卿 qīng – high ranking official (old); term of endearment between spouses (old); (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old); honorific (old) [[khanh: tên chức quan; tiếng tôn xưng người khác; (1) vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng); (2) tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng; (3) đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿]]
抵禦 dǐ yù – to resist; to withstand
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands)lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
禦 yù – to defend; to resist [[ngự: chống lại, chống cự; ngăn, che; cấm đoán, cấm chỉ; cường quyền, bạo quyền]]
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
亶 dǎn – sincere [[đản: thành tín, chân thật, tin đúng]]
懂得 dǒng dé – to understand; to know; to comprehend [[hiểu, biết]]
寡 guǎ – few, scant, widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình]]
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
奈 nài – how can one help [[nại: đối phó, xử trí, lo liệu; kham, chịu được, có thể; nhưng mà, khổ nỗi; trợ từ ngữ khí – sao mà]]
辱 rǔ – disgrace; dishonor; to insult; to bring disgrace or humiliation to; to be indebted to; self-deprecating [[nhục: xấu hổ, nhơ nhuốc; bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng; chịu khuất; dùng làm lời nói khiêm]]
辰 chén – 5th earthly branch: 7-9 am, 3rd solar month (5th April – 4th May), year of the Dragon; ancient chinese compass point: 120 deg [[thần, thìn: rung động, chấn động; chi “Thần”, chi thứ năm trong mười hai chi; ngày tháng, thời gian; chỉ hướng đông nam]]
紛紛 fēn fēn – one after another; in succession; one by one; continuously; diverse; in profusion; numerous and confused; pell-mell
骨氣 gǔ qì – unyielding character; courageous spirit; integrity; moral backbone
友愛 yǒu ài – friendly affection; fraternal love
解救 jiě jiù – to rescue; to help out of difficulties; to save the situation
切斷 qiē duàn – to cut off; to sever
迫 pò – to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
等待 děng dài – to wait; to wait for
報 bào – to announce; to inform; report; newspaper; recompense; revenge [[báo: báo đền; đáp lại; đua tin, nói rõ cho biết; tin tức; báo chí]]
辯護 biàn hù – to speak in defense of; to argue in favor of; to defend; to plead [[biện hộ, bào chữa]]
辯 biàn – to dispute; to debate; to argue; to discuss [[biện: lí luận, tranh luận; phân biệt; trị, làm; biến hóa; giỏi biện thuyết; lời khéo léo giả dối, xảo ngôn; tên một thể văn]]
護 hù – to protect [[hộ: giúp đỡ; che chở, giữ gìn; che đậy, bênh vực; đóng kín, dán kín]]
隻 zhī – classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels [[chích: một mình, cô độc; lẻ (số); riêng biệt, độc đặc, đặc thù; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho cầm thú; đơn vị số kiện, vật thể]]
監獄 jiān yù – prison
監 jiān – to supervise; to inspect; jail; prison [[giam: coi sóc, thị sát; thống lĩnh, thống suất; cai quản, quản lí; bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù; ngục, nhà tù]]
獄 yù – prison [[ngục: nhà tù, nơi giam giữ; vụ án, án kiện; tố tụng, kiện cáo]]
施行 shī xíng – to put in place; to put into practice; to take effect [[thi hành, tiến hành, thực thi, thực hiện]]
腐刑 fǔ xíng – castration (a form of punishment during the Han period)
腐 fǔ – decay; rotten [[hủ: mục, nát, thối, rữa; không thông đạt; làm bằng đậu hủ; hình phạt bị thiến thời xưa; thối rữa đi, trở thành mục nát; chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ]]
痛心 tòng xīn – grieved; pained
娶 qǔ – to take a wife; to marry (a woman) [[thú: cưới, lấy (vợ)]]
未能 wèi néng – cannot; to fail to; unable to
未 wèi – not yet; did not; have not; not; 8th earthly branch; 1-3 pm, 6th solar month (7th July – 6th August); year of the Sheep; ancient Chinese compass point: 210 deg [[vị: chi thứ tám trong mười hai địa chi; từ một giờ chiều đến ba giờ chiều; chưa; không]]
實現 shí xiàn – to achieve; to implement; to realize; to bring about [[thực hiện; tiến hành; thi hành]]
捐軀 juān qū – to sacrifice one’s life
捐 juān – to contribute; to donate; contribution; tax; to abandon [[quyên: bỏ, xả; trừ bỏ, trừ khử; ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”, như “quyên quan” 捐官 mua chức quan; đem tiền giúp vào việc nghĩa; thuế]]
軀 qū – human body [[khu: thân thể, hình vóc]]