分道揚鑣 (Fēn dào yáng biāo)
(1) lit. to take different roads and urge the horses on (idiom)
(2) fig. to part ways
Source: “History of the Northern Dynasties – Wei Clan – Biography of Duke of Hejian” (《北史·魏諸宗室·河間公齊傳》), Gaozu said: “Luoyang is my territory, you [each] should raise the horse bits and go separate ways. From now onward, you should take separate roads.”
Interpretation: “Raise the horse bits”, e.g. raise the whip and spur the horse forward. To advance by using separate roads is a metaphor for following one’s own course, each minding his own business.
Story: There was a man named Yuan Qi (元齊) from Northern Wei of the Northern and Southern Dynasties period. He was extremely talented and frequently accomplished meritorious deeds. The emperor greatly respected him and had him enfeoffed as the Duke of Hejian (河間公). Yuan Qi had a son called Yuan Zhi (元誌, some sources had his name as 元志), who was very intelligent and well read, being a talented but arrogant young man. Emperor Xiaowen thought very highly of him and appointed him as the Mayor of Luoyang (洛陽令). Not long after that, Emperor Xiaowen adopted the suggestion of the Palace Assistant Imperial Clerk (禦史中尉) Li Biao (李彪) and relocated the capital from Shanxi‘s Pingcheng (平城) to Luoyang, so that the Mayor of Luoyang became the Mayor of the Capital (京兆尹, which was of significant importance and influence in ancient times). At Luoyang, on the basis of his talent, Yuan Zhi often expressed contempt for those court ministers and nobility who were not highly educated.
Once, Yuan Zhi went out for a leisurely ride [on his horse-drawn carriage] when by chance Li Biao’s carriage was fast approaching from the opposite direction. It stands to reason that, as Yuan Zhi’s official position was junior to Li Biao’s, he should have given way to the latter. But as he had always looked down on Li Biao, he stubbornly refused to give way. Seeing him being so arrogant, Li Biao scolded him in public: “I am the Palace Assistant Imperial Clerk, my official position is much senior to yours, why won’t you make way for me?” Yuan Zhi did not buy Li Biao’s account, and said: “I am an official of Luo Yang, in my eyes you are just an inhabitant of the city, what rationale is there for an official to give way to a common resident?” They both did not back down and began to quarrel, and [thus] went to Emperor Xiaowen to ask him to preside over their dispute. Li Biao asked how a local official in Luo Yang would dare to confront him, unwilling to yield to him when he was the “Palace Assistant Imperial Clerk”. Yuan Zhi said as he was the highest official of the country’s capital, who oversaw the household registration for every man living in Luo Yang, how could he be compared to an ordinary local official and be made to give way to the Palace Assistant Imperial Clerk? Emperor Xiaowen listened to their argument and felt that each has his point, so he could not reprimand any of them. Thus he smiled and said: “Luoyang is my capital. I have heard [your case] and feel that each of you have your own [good] reason. I think you can both leave now, each going his own way, is that all right?”
—– VOCABULARY —–
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh]]
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra; vênh vang, đắc ý]]
鑣 biāo – horsebit [[tiêu: vòng sắt buộc miệng ngựa, “hàm” 銜 đặt trong miệng ngựa, “tiêu” 鑣 đặt bên miệng ngựa; yên cưỡi ngựa, yên ngồi; một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người, thông “tiêu” 鏢, như: “phi tiêu” 飛鑣]]
麃 biāo – to weed [[biều: trừ cỏ dại]]
páo – (archaic) a type of deer [[bào: hươu, nai]]
驅 qū – to expel; to urge on; to drive; to run quickly [[khu: người đi đầu, tiền phong; ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước; lùa (súc vật); chạy vạy, bôn tẩu; đuổi, xua; sai sử, chi huy, điều khiển; theo đuổi, chạy theo; bức bách]]
奔 bēn – to hurry; to rush; to run quickly; to elope [[bôn: chạy vội, chạy nhanh; trốn chạy, thua chạy; nhanh, vội]]
前程 qián chéng – future (career etc) prospects
程 chéng – rule; order; regulations; formula; journey; procedure; sequence [[trình: khuôn phép; kì hạn; cung đường, đoạn đường; con báo; liệu lường, đo lường, đánh giá]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre [[cán: thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn; nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập]]
勳, 勲, 勛 xūn – medal, merit [[huân: công tích, công lao]]
誌 zhì – sign; mark; to record; to write a footnote [[chí: ghi nhớ; ghi chép, kí lục; ghi dấu, đánh dấu; biểu thị, bày tỏ; một thể văn kí sự; phả ghi chép sự viẹc; nêu, mốc, dấu hiệu]]
飽 bǎo – to eat till full; satisfied [[bão: làm cho đầy; no, no đủ; nhiều, rộng; sự no đủ]]
驕傲 jiāo ào – price; arrogance; conceited; proud of sth
驕 jiāo – proud; arrogant [[kiêu: ngựa cao lớn, mạnh mẽ; cao ngạo, tự mãn; phóng túng, buông thả; được sủng ái, chiều chuộng hết sức; mãnh liệt, dữ dội]]
傲 ào – proud; arrogant; to despise; unyielding; to defy [[ngạo: kiêu căng, cao ngạo; không chịu khuất phục; coi thường, không tôn kính, khinh thị; cưỡng lại, làm trái; tính nóng vội, cấp táo]]
賞識 shǎng shí – to appreciate; to recognize the worth of sth; appreciation [[thưởng thức]]
采取 cǎi qǔ – to adopt or carry out (measures, policies, course of action); to take
采 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; lựa, chọn; sưu tập; khai thác, tiếp thu; lụa màu; màu sắc; dáng dấp, vẻ người; văn chương, vẻ đẹp rực rỡ]]
彪 biāo – tiger stripes; tiger cub; (old) classifier for troops [[bưu: vằn con hổ; con hổ; hiện ra vẻ văn nhã; thông hiểu; vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ)]]
搬遷 bān qiān – to move; to relocate; removal
搬 bān – to move (i.e. relocate oneself); to move (sth relatively heavy or bulky); to shift; to copy indiscriminately [[ban: khuân, bưng; dời đi; diễn lại, rập theo, xúi giục]]
般 bān – sort; kind; class; way; manner [[ban: bực, loại, hàng, lớp, kiểu; giống như, đồng dạng]]
遷 qiān – to move; to shift; to change (a position or location etc); to promote [[thiên: dời, chuyển; đổi quan; biến đổi]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
某 mǒu – some; a certain; sb or sth indefinite; such-and-such [[mỗ: đại từ nhân vật không xác định; tiếng tự xưng]]
達 dá – to attain; to reach; to amount to; to communicate; eminent [[đạt: thông suốt; thông hiểu sự lí; biểu thị, diễn tả; đến; nên, hoàn thành, thực hiện; không câu nệ thói tục, tự do tự tại; hiển quý; thường mãi, không đổi; con dê con]]
往往 wǎng wǎng – often; frequently [[thường xuyên, thường thường]]
正巧 zhèng qiǎo – just by chance; to happen to (just at the right time); opportune
巧 qiǎo – opportunely; coincidentally; as it happens; skillful; timely [[xảo: thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi; tươi, đẹp; giả dối, hư ngụy; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ; vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên]]
駛 shǐ – to gallop; speedily; to proceed to; to pilot (ship, plane etc); to sail [[sử: xe, ngựa chạy nhanh; đi nhanh, trôi mau; lái (xe, thuyền, máy bay, …)
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức]]
當眾 dāng zhòng – in public; in front of everybody
帳 zhàng – covering veil; canopy; screen; tent [[trướng: màn che; ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”; sổ sách; nợ]]
住戶 zhù hù – inhabitant; householder
住 zhù – to live; to dwell; to stay; to reside; to stop [[trụ: thôi, ngừng; ở, ở lâu; nghỉ trọ; còn đấy; lưu luyến, bám víu]]
爭吵 zhēng chǎo – to quarrel; dispute
吵 chǎo – to quarrel; to make a noise; noisy; to disturb by making a noise [[sảo: quấy rầy, quấy nhiễu; cãi nhau; ồn ào, ầm ĩ]]
評理 píng lǐ – to judge between right and wrong; to reason things out
怎 zěn – how [[chẩm: thế nào, sao mà]]
肯 kěn – to agree; to consent; to be ready (to do sth); willing [[khẳng: khá, ừ được, đồng ý; nguyện, vui lòng; biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈- Há, há chịu]]
所在地 suǒ zài dì – location; site
編 biān – to weave; to plait; to organize; to group; to arrange; to edit; to compile; to write; to compose; to fabricate [[biên: lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre); phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ); lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở – quyển, tập; sắp, xếp, sắp theo thứ tự; soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách; sáng tác; đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt; đan, ken, tết, bện]]
戶籍 hù jí – census register; household register
訓斥 xùn chì – to reprimand; to rebuke; to berate; stern criticism
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
任何 rèn hé – any; whatever; whichever; whatsoever