負荊請罪 (Fù jīng qǐng zuì)
(1) lit. to bring a bramble and ask for punishment (idiom)
(2) fig. to offer sb a humble apology
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=46
According to the Records of The Grand Historian, Chapter Eighty One, Biographies of Lian Po and Lin Xiangru, there were two worthy [great] ministers from the State of Zhao in the Warring States Period, one was Lin Xiangru, the other was Lian Po. Lin Xiangru used his courage and wit in two diplomatic battles against the State of Qin to help Zhao be in an unbeatable position, so that he was promoted to chief minister [of Zhao], and was ranked higher than the grand general Lian Po at court gatherings; therefore, Lian Po was greatly resentful for being junior in rank. He believed he had time and again risked his life [for the state] and accomplished meritorious deeds on the battlefield, while Lin Xiangru was merely proficient with his tongue (e.g. words) yet rose from a humble background, where he was an insignificant retainer, to becoming the chief minister of the state. This was [would have been] truly unbearable for anyone to accept, so Lian Po declared [to the world] that he will surely find an opportunity to humiliate Lin Xiangru. After Lin Xiangru heard this, he deliberately avoided Lian Po, often citing illness as an excuse to not attend court meetings. When he saw Lian Po [‘s carriage] in the distance, he ordered his driver to pull his carriage to one side to avoid him.
[Note: I translated Shangqing, 上卿, to “chief minister”, which may not be entirely correct. These court official titles are hard to translate for me, and getting the correct translations are oftentimes not needed to understand the story, hence I am being very liberal in translating these terms.]
As a result, everyone thought that Lin Xiangru was afraid of Lian Po, and Lian Po was extremely pleased with himself. Although Lin Xiangru did not pay much attention to this, his retainers and close associates were dissatisfied with his timid conduct, whereby they felt ashamed and asked to take leave. At this time, Lin Xiangru explained himself: “I dared to publicly upbraid the King of Qin and humiliated his subjects at court, so how can I be afraid of General Lian? I just think the reason why Qin [State] has not dared to send troops to attack Zhao [State] is due to they having qualms for the both of us. If we were to fight one another and either of us gets injured or killed, this could lead Zhao to suffer a military calamity. Clearly the safety of the state takes precedence over personal grievances, so that I will continue to be patient and tolerant [for the general]!” When these words reached Lian Po, he felt immensely ashamed, so he took off his upper garment and carried brambles [berry thorns] on his exposed arms and shoulders, then went to Lin Xiangru’s residence to admit his mistake. Lin Xiangru did not blame [fault] him [for his earlier remarks], and instead the two men became very good friends afterwards. This story was later condensed into “To Bring A Bramble And Ask For Punishment”, which is used as a metaphor for taking the initiative to admit mistakes, and in asking for punishment and forgiveness.
—– VOCABULARY —–
荊 jīng – chaste tree or berry (vitex agnus-castus); alternative name for the Zhou Dynasty State of Chu 楚國|楚国[Chu3 Guo2] [[kinh: cây “kinh”, một loài cây mọc từng bụi, cao bốn năm thước, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ, sắc tím hơi vàng, cành gốc cứng dắn, mọc rải rác ở đồng áng làm lấp cả lối đi. Cho nên đường đi hiểm trở gọi là “kinh trăn” 荊榛, “kinh cức” 荊棘. § “Sở Thanh Tử” 楚聲子 gặp bạn là “Ngũ Cử” 伍舉 trên đường, trải cành kinh cùng nhau nói chuyện cũ, “ban kinh đạo cố” 班荊道故. Ở nhà quê hay dùng cây kinh để đan phên, vì thế nên cánh cửa phên gọi là “sài kinh” 柴荊. Nước “Sở” 楚 có nhiều cây kinh nên gọi là “Kinh” 荊 hay “Kinh Sở” 荊楚; cây roi, ngày xưa dùng cây kinh để đánh kẻ có tội]]
抽打 chōu dǎ – to whip; to flog; to thrash
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
賠罪 péi zuì – to apologize
賠 péi – to compensate for loss; to indemnify; to suffer a financial loss [[bồi: đền trả; sút kém, lỗ; xin lỗi]]
責罰 zé fá – to punish; to chastize
罰 fá – to punish; to penalize [[phạt: hình phạt, phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰. ◎Như: “trừng phạt” 懲罰 trị tội; bỏ tiền ra chuộc tội; trừng trị, đánh dẹp]]
廉 lián – in corruptible; honest; inexpensive; to investigate (old); side wall of a traditional Chinese house (old) [[liêm: phần bên, góc nhà; góc, cạnh của đồ vật; lương quan chia ra làm hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân; họ “Liêm”; ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải; rẻ; sơ lược, giản lược; xét, khảo sát]]
頗 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; không thể]]
藺 lìn – juncus effusus [[lận: cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn, còn có tên là “đăng tâm thảo” 燈心草; họ “Lận”]]
卿 qīng – high ranking official (old); term of endearment between spouses (old); (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old); honorific (old) [[khanh: tên chức quan; vuia gọi bầy tôi là “khanh”; tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng; Đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿]]
退讓 tuì ràng – to move aside; to get out of the way; to back down; to concede
袒 tǎn – to bare [[đản: cởi trần, trầy vai áo ra; bênh vực cho người]]
鄙賤 bǐ jiàn – lowly; despicable; to despise
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外); khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
賤 jiàn – inexpensive; lowly [[tiện: hèn, mọn; rẻ; lời nói nhún mình; khinh rẻ]]
寬 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng; khoan dung, tha thứ]]
良 liáng – good; very; very much [[lương: tốt, lành, hay, giỏi; trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có; người tốt lành; sự trong sạch, tốt lành; đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人; đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên; rất, lắm, quá]]
赫赫 hè hè – brilliant; impressive; outstanding
赫 hè – awe-inspiring; hertz [[hách: đỏ ửng; sáng rõ, chói lọi; lẫy lừng, uy thế lớn lao; giận dữ; chiếu sáng]]
完 wán – to finish; to be over; whole comoplete; entire [[hoàn: đủ, vẹn; bền chặt, vững chắc; không có khuyết điểm; xong; giữ gìn, bảo toàn; sửa sang, sửa trị; nộp; thua, thất bại; trọn, hết; một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm hại thân thể]]
璧 bì – jade annulus [[bích: một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn; ngọc (nói chung); được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn; tốt, đẹp; tròn (như ngọc bích)]]
澠池 Miǎn chí – Mianchi county in Sanmenxia 三門峽|三门峡[San1 men2 xia2], Henan
澠 miǎn – sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông; tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên; mẫn: sông thuộc tỉnh Hà Nam; tên huyện 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)]]
尊嚴 zūn yán – dignity; sanctity; honor; majesty [[tôn nghiêm, linh thiêng]]
揚言 yáng yán – to put about (a story, plan, threat etc); to let it be known (esp. of threat or malicious story); to threaten
要是 yào shi – if
羞辱 xiū rǔ – to baffle; to humiliate; shame; dishonor; humiliation
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
辱 rǔ – disgrace; dishonor; to insult; to bring disgrace or humiliation to; to be indebted to; self-deprecating [[nhục: xấu hổ, nhơ nhuốc; ;bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng; chịu khuất; dùng làm lời nói khiêm]]
以為 yǐ wéi – to believe; to think; to consider; to be under the impression
可是 kě shì – but; however; (used for emphasis) [[nhưng, tuy nhiên]]
商 shāng – commerce; merchant; dealer; to consult; 2nd note in pentatonic scale [[thương: người đi buôn bán; nghề nghiệp buôn bán; tiếng “thương”, một trong ngũ âm “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽; giờ khắc; bàn bạc, thảo luận; thuộc về mùa thu]]
倒是 dào shi – contrary to what one might expect; actually; contrariwise; why don’t you
跟 gēn – heel; to follow closely; to go with; (of a woman) to marry sb; with; compared with; to; towards; and (joining two nouns) [[cân: gót chân; gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật …); đi theo, theo chân; ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ; chỉ con gái lấy chồng; sánh, kịp, ngang bằng; và, cùng; hướng về, đối]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
恩怨 ēn yuàn – gratitude and grudges; resentment; grudges; grievances [[ân oán, hận thù, oán giận]]
丟 diū – to lose; to put aside; to throw [[đâu: mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc]]
耳朵 ěr duo – ear
朵 duǒ – flower; earlobe; fig. item on both sides; classifier for flowers, clouds, etc [[đóa: hoa hoặc đài hoa; lượng từ – đóa (hoa), đám, cụm (mây); động đậy]]
光著 guāng zhe – bare; naked
上身 shàng shēn – upper part of the body [[thân trên, phần trên của thân người]]
背負 bēi fù – to bear; to carry on one’s back; to shoulder
杖 zhàng – a staff; a rod; cane; walking stick; to flog with a stick (old) [[trượng: gậy chống; chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy; hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội; cầm, giữ; tựa, dựa vào, trông cậy; đánh khảo]]
寬宏大量 kuān hóng dà liàng – magnanimous (idiom); generous
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành (hồng): rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
誓 shì – oath; vow; to swear; to pledge [[thệ: lời thề, lời hứa, quyết tâm không đổi; thề, quyết; răn bảo]]
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price) classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay]]
因為 yīn wèi – because; owing to; on account of [[vì, bởi vì, do vì]]
攻防 gōng fáng – attack and defense; the midfield (in soccer)
憑藉 píng jiè – to rely on; to depend on; by means of; thanks to; sth that one relies on
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: nương, tựa; nhờ cậy; bằng cứ]]
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; họ “Tạ”; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy]]
耤 jí – plow [[tịch: ruộng do vua đích thân xéo xuống cày]]
機智 jī zhì – quick-witted; resourceful [[cơ trí, tài ứng xử, tài xử lý, giỏi xoay xở]]
處於 chǔ yú – to be in (some state, position, or condition)
階 jiē – rank or step; stairs [[giai: bậc thềm; ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp; chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới; bắc thang]]
以來 yǐ lái – since (a previous event)
屢屢 lǚ lǚ – again and again; repeatedly
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn]]
逞 chěng – to show off; to flaunt; to carry out or succeed in a scheme; to indulge; to give free rein to [[sính: buông tuồng, mặc sức; tỏ ra, làm ra vẻ]]
口舌 kǒu shé – dispute or misunderstanding caused by gossip; to talk sb round
出生入死 chū shēng rù sǐ – from the cradle to the grave (idiom); to go through fire and water; brave; willing to risk life and limb
微不足道 wēi bù zú dào – negligible; insignificant
實在 shí zài – really; actually; indeed; true; real; honest; dependable; (philosophy) reality [[thực tại, thực tế, ngoài đời]]
忍受 rěn shòu – to bear; to endure [[nhẫn nhịn, chịu đựng, cam chịu]]
受 shòu – to receive; to accept; to suffer; subjected to; to bear; to stand; pleasant [[thụ: nhận lấy; vâng theo; hưởng được; dùng, dung nạp; bị, mắc; thích hợp, trúng]]
刻意 kè yì – meticulous; painstaking; deliberate
刻 kè – quarter (hour); moment; to carve; to engrave; to cut; oppressive; classifier for short time intervals [[khắc: khắc, chạm trổ; ghi nhớ, ghi chặt; bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khe khắt; ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”; khoảng thời gian ngắn; ngay tức thì]]
迴避 huí bì – to shun; to avoid (sb); to skirt; to evade (an issue); to step back; to withdraw; to recuse (a judge etc)
迴 huí – to curve; to return; to revolve [[hồi: trờ về, quay về; vòng quanh, xoay chuyển; tránh né; quanh co]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
出席 chū xí – to attend; to participate; present
席 xí – woven mat; seat; banquet; place in a democratic assembly; classifier for banquets, conversations etc. [[tịch: cái chiếu; chỗ ngồi; tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ; chức vị; buồm]]
拉 lā – to pull; to play (a bowed instrument); to drag; to draw; to chat [[lạp: bẻ gãy; vời, mời; dẫn, dắt, lôi, kéo; kéo đàn, chơi đàn; kéo dài; móc nối, liên hệ; chào hàng, làm ăn buôn bán; đi ngoài, bài tiết]]
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu; tránh né, cũng như “đóa” 躱]]
畏懼 wèi jù – to fear; to dread; foreboding
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]
瞿 jù – startled [[cù: một binh khí thời xưa như cái kích; chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra]]
以為 yǐ wéi – to believe; to think; to consider; to be under the impression
怯懦 qiè nuò – timid; gutless; weakling
怯 qiè – timid; cowardly; rustic [[khiếp: sợ, nhát sợ; e thẹn, mắc cỡ; yếu đuối; hèn yếu, nhút nhát]]
懦 nuò – imbecile; timid [[nọa: hèn yếu, nhu nhược; một âm là “nhu”]]
恥 chǐ – shame; disgrace [[sỉ: xấu hổ, hổ thẹn; sự nhục nhã; lấy làm hổ thẹn; làm nhục]]
公然 gōng rán – openly; publicly; undisguised [[làm một cách công khai, thực hiện công khai]]
叱責 chì zé – to upbraid [[trách mắng, chỉ trích]]
叱 chì – to scold; shout at; to hoot at [[sất: quát; kêu lên]]
顧忌 gù jì – to have misgivings; apprehension; worry; qualm; scruple
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
忌 jì – to be jealous of; fear; dread; scruple; to avoid or abstain from; to quit; to give up sth [[kị: ghen ghét; sợ, e dè; kiêng, cử; hay ghen, hay ganh; điều kiêng cử, cai, chừa]]
己 jǐ – self; oneself [[kỉ: mình, đối lại với người]]
任何 rèn hé – any; whatever; whichever; whatsoever
致 zhì – fine; delicate [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
忍讓 rěn ràng – to exercise forbearance; patient and accommodating
慚愧 cán kuì – ashamed [[xấu hổ, hổ thẹn]]
露出 lù chū – to expose; to show
露 lù – dew; syrup; nectar; outdoors (not under cover); to show; to reveal; to betray; to expose [[lộ: móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt; rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống; bày ra, phô rõ ra ngoài; để hở; ở ngoài đồng, ở ngoài trời]]
臂 bì – arm [[tí: cánh tay; hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo]]
膊 bó – shoulder; upper arm [[bác: cánh tay; phiếm chỉ phần trên thân người; thịt khô, thông “phủ” 脯; phanh thây xé xác]]
背負 bēi fù – to bear; to carry on one’s back; to shoulder
怪罪 guài zuì – to blame
反而 fǎn ér – instead; on the contrary; contrary (to expectations) [[trái mong muốn, trái dự định]]
濃縮 nóng suō – to concentrate (a liquid); concentration; espresso coffee
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc; nồng, trình độ thâm sâu]]
縮 suō – to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce; abbreviation [[súc: buộc, cột; tiết ước, dè sẻn; thiếu; rút, co lại; lùi, chùn bước, giảm; lọc rượu]]
錯誤 cuò wù – error; mistake; mistaken; false; wrong
罰 fá – to punish; to penalize [[phạt: hình phạt; bỏ tiền ra chuộc tội; trừng trị, đánh dẹp]]
諒 liàng – to show understanding; to excuse; to presume; to expect [[lượng: tin thực, thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng; khoan thứ, tha thứ, bao dung; tin cho, tin nhau]]