覆水難收 (Fù shuǐ nán shōu)
(1) spilled water is difficult to retrieve (idiom)
(2) it’s no use crying over spilled milk
(3) what’s done is done and can’t be reversed
(4) the damage is done
(5) once divorced, there’s no reuniting
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=413
Jiang Taigong, whose original name was Jiang Shang (姜尚), lived in the Zhou Dynasty. He had great talent and was a learned man, being well versed in military strategies. But as his talent was unrecognized, he was living in poverty [for a long period of time]. His wife, surname Ma (馬氏), saw that he was already old yet had not achieved any success [in life], so she abandoned him. One day, Jiang Shang happened to meet King Wen of Zhou who was out hunting by the Wei River; the two men had a great time discussing matters with one another when King Wen recognized his true talent, whereupon he asked him [Jiang Shang] to assist him [King Wen] in his great cause of uniting the land. Jiang Shang at the time was already an eighty-year old man. Later, Jiang Shang assisted King Wen’s son, King Wu, in defeating King Zhou of Shang, accomplishing a great meritorious achievement and was granted the land of Qi (齊) as his fief.
After Jiang Shang became distinguished, his ex-wife Lady Ma asked for reconciliation; but Jiang Shang was not willing to forgive her, so he took a gourd of water and poured it on the ground, then asked Lady Ma to return the water into the gourd, and said: “If we can be reconciled today after you had left like that, then the spilled water on the ground can [also] definitely be returned back into the gourd!” But the spilled water on the ground simply could not be retrieved, so Lady Ma had no choice but to give up. This story was later condensed into “Spilled Water [Is] Hard To Retrieve”, and is used as a metaphor for the great difficulty divorced couples would have to go through to reconcile, or to describe the difficulty of changing established facts.
There is also a similar tale in Stories To Enlighten The World, Story Number Twenty Seven – Jin Yunu Beats the Heartless Man (金玉奴棒打薄情郎). According to the story, the well-known minister Zhu Maichen from the Han Dynasty grew up in poverty and made a living through chopping [gathering] firewood. However, he loved to read, and always had a book in his hand even while he was carrying [a load of] firewood. His wife resented that he was poor and had no future prospects, so she insisted on leaving him, [where] Zhu Maichen had no choice but to let her go. Later, Zhu Maichen finally became the prefect of Guiji (會稽太守) at the age of fifty. On the way to assuming his post, he suddenly found his ex-wife and her current husband among a group of laborers. When his ex-wife saw him, she fell on her knees with remorse and begged him to take her back as a concubine. Zhu Maichen ordered his men to bring a bucket of water and poured it on the steps, then he turned and said to her: “If you can collect the [spilled] water into this bucket again, then we will have an opportunity to reconciliate.” His ex-wife felt so ashamed that she threw herself into the river, ending her own life.
[Nguyen: A => B is not equivalent to (not A) => (not B), so technically she still had a chance right?]
And there are other scholars who believe the phrase “Spilled Water [is] Hard To Retrieve” originated from the “Book of the Later Han, Volume Sixty Nine. Biographies of Dou and He. He Jin“. According to the story, after the death of Emperor Ling of Han, Liu Bian ascended to the throne, with his uncle, He Jin, becoming the minister in charge [of court matters]. In order to consolidate his position, He Jin secretly plotted with Yuan Shao to kill all the court eunuchs; his younger brother He Miao (何苗) advised him: “Spilled water cannot be retrieved. You should think hard about this.” By this, he meant to say: “The decision you make is like pouring water out [of a cup], it will be impossible to retrieve the spilled water, so that you should carefully deliberate over the matters!” Sure enough, He Jin later failed [in his plot] and was killed by the eunuchs’ scheme. Here, “Spilled water cannot be retrieved” indicates the difficulty in changing something that has already been decided, its meaning is not the same as that of “Spilled Water [is] Hard To Retrieve” from the two previous stories.
—– VOCABULARY —–
覆 fù – to cover; to overflow; to overturn; to capsize [[phúc: lật lại; nghiêng đổ; hủy diệt, tiêu diệt; trở lại, hồi, hoàn; xét kĩ, thẩm sát; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; lại, trùng]]
潑 pō – to splash; to spill; rough and coarse; brutish [[bát: vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lỏng); ngang ngược, hung tợn]]
出去 chū qù – to go out
定局 dìng jú – foregone conclusion; to be settled conclusively
挽回 wǎn huí – to retrieve; to redeem
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]
桃 táo – peach [[đào: cây đào; vật có hình như trái đào; gọi thay cho sinh nhật; làm bằng trái đào]]
叢書 cóng shū – a series of books; a collection of books
叢 cóng – cluster; collection; collection of books; thicket [[tùng: họp lại, tụ tập; lượng từ – bụi, lùm, đám; đông đúc, rậm rạp, phồn tạp]]
壺 hú – pot; classifier for bottled liquid [[hồ: cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm; một thứ quả ăn, như quả bầu]]
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
合 hé – to close; to join; to fit; to be equal to; whole; together; round (in battle); conjuction (astronomy) [[hợp: đóng, nhắm, ngậm; tụ hội, góp; đúng cách, đúng phép; kháp xem, tương ứng, đối chiếu; giao chiến, giao phong; pha chế; tính ra, cộng lại; cả, tất cả; cùng, cùng nhau]]
足智多謀 zú zhì duō móu – resourceful; full of stratagems
薑 jiāng – ginger [[khương: cây gừng (lat. Zingiber officinale); họ “Khương”]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan, như quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy); chỗ đất giáp nhau; giúp]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
統治 tǒng zhì – to rule (a country); to govern; rule; regime [[thống trị]]
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]
渭水 wèi shuǐ – Wei River in Shaanxi through the Guanzhong
渭 wèi – [[vị: sông Vị, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅; Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
偏僻 piān pì – remote; desolate; far from the city
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may]]
僻 pì – biased; low; rustic; secluded [[tích: hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh; kì, lạ, khác thường; tà, xấu, bất chánh]]
領袖 lǐng xiù – leader [[lĩnh tụ: người cầm đầu]]
袖 xiù – sleeve; to tuck inside one’s sleeve [[tụ: tay áo; giấu trong tay áo; Lĩnh tụ 領袖 cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.]]
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; chết; lượng từ – chuỗi, đoàn; cũng viết là 挂]]
魚餌 yú ěr – fish bait
餌 ěr – pastry; food; to swallow; to lure; bait; lure [[nhị: bánh, bánh bột; phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang; mồi câu cá, mồi; gân lớn của loài vật; nhử, dụ; nuốt, ăn]]
直 zhí – straight; to straighten; fair and reasonable; frank; straightforward; (indicates continuing motion or action); vertical; vertical downward stroke in Chinese characters [[trực: thẳng; thẳng thắn; không tư riêng, không thiên lệch; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, làm cho thẳng; hầu (để trực tiếp sai bảo); giá trị, thông “trị” 值; thẳng tới; chỉ, bất quá; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi; thực là; cố ý; dù, mặc dù]]
鉤 gōu – to hook; to sew; to crochet; hook; check mark or tick; window catch [[câu: cái móc; một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong; lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa; móc, moi; tìm tòi; sửa đổi, canh cải; dắt dẫn, móc nối; bắt giữ; vẽ, vạch, mô tả, phác họa; khâu viền; cong]]
裝模作樣 zhuāng mó zuò yàng – to put on an act (idiom); to show affectation; to indulge in histrionics
釣魚 diào yú – to fish (with line and hook); to dupe
釣 diào – to fish with a hook and bait [[điếu: câu cá, câu; dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được]]
整 zhěng – exactly; in good order; whole; complete; entire; in order; orderly; to repair; to mend; to renovate; (coll.) to fix sb; to give sb a hard time; to mess with sb [[chỉnh: sửa sang, an trị; sửa chữa, tu sửa, sửa; tập hợp; đều, ngay ngắn, có thứ tự; nguyên vẹn, nguyên; suốt, cả, như: “chỉnh niên” 整年 suốt năm, “chỉnh thiên” 整天 cả ngày; vừa đúng, tròn, chẵn]]
嫌 xián – to dislike; suspicion; resentment; enmity [[hiềm: ngờ vực, nghi; không bằng lòng, oán hận, chán ghét; gần với, gần như]]
窮 qióng – poor; destitute; to use up; to exhaust; thoroughly; extremely; (coll.) persistently and pointlessly [[cùng: nghèo túng, khốn khó; tận, hết; khốn ách, chưa hiển đạt; xa xôi, hẻo lánh; nghiên cứu, suy đến tận gốc; rất, cực kì; triệt để, tận lực, đến cùng]]
出息 chū xī – to yield interest, profit etc; to exhale (Buddhism); future prospects; profit; to mature; to grow up
息 xī – breath; news; interest (on an investment or loan); to cease; to stop; to rest [[tức: hơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi; âm tín, tin tức; nghỉ, ngưng; sinh trưởng, sinh ra lớn lên; an ủi; thở, hô hấp]]
一再 yī zài – repeatedly [[lặp đi lặp lại]]
勸說 quàn shuō – to persuade; persuasion; to advise [[khuyến thuyết: thuyết phục, khuyên bảo]]
有朝一日 yǒu zhāo yī rì – one day; sometime in the future
無可奈何 wú kě nài hé – have no way out; have no alternative
幫助 bāng zhù – assistance; aid; to help; to assist [[bang trợ: trợ giúp, giúp đỡ, tương trợ]]
聯合 lián hé – to combine; to join; unite; alliance [[liên hiệp]]
懊悔 ào huǐ – to feel remorse; to repent; to regret [[ăn năn, hối hận, hối lỗi, ân hận]]
懊 ào – to regret [[áo: phiền, bực dọc, như “áo não” 懊惱 bực dọc, buồn bực; hối hận, ăn năn, như “áo não” 懊惱 hối hận]]
奧 ào – obscure; mysterious [[áo: góc tây nam nhà; phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất); phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà; nơi thâm u; chuồng heo; người chủ; táo thần; chỗ đất trũng gần nước; sâu xa, tinh thâm, khó hiểu]]
悔 huǐ – to regret [[hối: ăn năn, ân hận; sửa lỗi; hổi: xấu, không lành]]
恢復 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục, phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore, to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục; to lớn]]
看透 kàn tòu – to understand thoroughly; to see beyond the facade; to see through (sb)
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to appear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
恢復 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục, phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore; to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục; to lớn]]
壺 hú – pot; classifier for bottled liquid [[hồ: cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm; một thứ quả ăn, như quả bầu]]
倒 dǎo – to fall; to collapse; to overthrow; to fail; to go bankrupt; to change (trains or buses); to move around; to resell at a profit [[đảo: ngã, đổ, té; lật đổ, sụp đổ; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nàm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn, ngược; rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; tỏ ý hỏi gặn, trách móc, hoặc thúc giục; lại càng, rất là]]
dào – to place upside down; to invert; to pour; to throw out; to move backwards; however; actually; as a matter of fact; contrary to expectation
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
趴 pā – to lie on one’s stomach; to lean forward, resting one’s upper body (on a desktop etc) [[bát: nằm sấp; cúi mình; bò (phương ngôn); ngồi xổm (phương ngôn)]]
泥漿 ní jiāng – slurry; mud
漿 jiāng – broth; serum; to starch [[tương: chỉ chung chất lỏng sền sệt; hồ (để dán); hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo]]
于是 yú shì – thereupon; as a result; consequently; thus; hence
一塊 yī kuài – one block; one piece; one (unit of money); together; in the same place; in company
難以 nán yǐ – hard to (predict, imagine, etc)
富 fù – rich; abundant; wealthy [[phú: giàu; dồi dào; mạnh khỏe, tráng thịnh; của cải, tiền bạc; làm cho giàu có]]
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; “Thả” 且… “thả” 且… Vừa … vừa … ; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]
懷才不遇 huái cái bù yù – to have talent but no opportunity; to be an unrecognized talent
窮困 qióng kùn – destitute; wretched poverty
困 kùn – to trap; to surround; hard-pressed; stranded; destitute; sleepy; tired [[khốn: gian nan, khổ sở; nghèo túng; nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến]]
巧 qiǎo – opportunely; coincidentally; as it happens; skillful; timely [[xảo: thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi; tươi, đẹp; giả dối, hư ngụy; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ; vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên]]
狩獵 shòu liè – to hunt; hunting
狩 shòu – to hunt; to go hunting (as winter sport in former times); hunting dog; imperial tour [[thú: lễ đi săn mùa đông; đi săn; “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu]]
獵 liè – hunting [[liệp: săn bắt cầm thú; đoạt lấy; tìm kiếm, truy cầu; đạp lên, giẫm; thổi, phất; ngược đãi, tàn hại]]
協助 xié zhù – to provide assistance; to aid [[hỗ trợ, giúp thêm]]
協 xié – to cooperate; to harmonize; to help; to assist; to join [[hiệp: hòa hợp; giúp đỡ, phụ trợ; cùng nhau, chung]]
高齡 gāo líng – elderly
齡 líng – age; length of experience, membership etc [[linh: tuổi, như “cao linh” 高齡 nhiều tuổi; số năm, như “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội]]
前妻 qián qī – ex-wife; late wife
復合 fù hé – (of people who were estranged) to be reconciled; (of a couple) to get back together
肯 kěn – to agree; to consent; to be ready (to do sth); willing [[khẳng: khá, ừ được, đồng ý; nguyện, vui lòng; biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈]]
原諒 yuán liàng – to excuse; to forgive; to pardon [[tha thứ, tha lỗi, tha tội]]
諒 liàng – to show understanding; to excuse; to presume; to expect [[lượng: tin thực, thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng; khoan thứ, tha thứ, bao dung; tin cho, tin nhau]]
傾倒 qīng dǎo – to topple over; to greatly admire
qīng dào – to dump; to pour; to empty out [[làm nghiêng ngả, gây sóng gió; lấy hết, dùng hết]]
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành]]
妳 nǎi, nǐ – you (female), mother, same as 嬭 [[nãi: đàn bà; vú; sữa; tiếng tôn xưng phụ nữ; một âm là “nễ”, mẹ, mẫu thân]]
條 tiáo – strip; item; article; clause (of law or treaty); classifier for long thin things (ribbon, river, road, trousers etc) [[điều: cành nhỏ; vật thể hình nhỏ và dài; hạng mục, điều mục; thứ tự, hệ thống; lượng từ – đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài; điều khoản trong văn thư; thông suốt, không trở ngại]]
濃縮 nóng suō – to concentrate (a liquid); concentration; espresso coffee
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc; nồng, trình độ thâm sâu]]
縮 suō – to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce; abbreviation [[súc: buộc, cột; tiết ước, dè sẻn; thiếu; rút, co lại; lùi, chùn bước, giảm; lọc rượu]]
既定 jì dìng – already fixed; set; established
既 jì – already; since; both … (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
棒 bàng – stick; club; cudgel; smart; capable; strong; wonderful; classifier for legs of a relay race [[bổng: gậy, đòn, que…; gậy đánh cầu; bắp ngô; người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, …); lượng từ – đoạn, chặng, đợt; đánh bằng gậy; tài, giỏi, cừ; cứng, dắn, dai; mạnh khỏe, kiện tráng]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; cúng tế; theo, hùa; dùng làm kính từ; một âm là “bổng” – lương bổng của quan lại]]
薄 bó – meager; slight; weak; ungenerous or unkind; frivolous; to despise; to belittle; to look down on; to approach or near [[bạc: chỗ cây cỏ mọc rậm rạp; cái diềm, cái rèm; mỏng; nhạt, sơ sài; xấu, không phì nhiêu; mỏng mảnh, không may; thưa; kém, ít, mọn; không tôn trọng; nghiệt, không đôn hậu; giảm bớt, giảm tổn; coi khinh; gần sát]]
類似 lèi sì – similar; analogous
似 sì – to seem; to appear; to resemble; similar; -like; pseudo-; (more) than [[tự: giống, như; kế tự, nối tiếp; đưa cho, cấp cho; hình như, cơ hồ, có vẻ; hơn]]
砍 kǎn – to chop; to cut down; to throw sth at sb [[khảm: chặt, bổ, đẵn, đốn]]
柴 chái – firewood; lean (of meat); thin (of a person) [[sài: củi; đốt củi tế trời; dùng củi che, che chở, bảo hộ; làm bằng củi]]
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn; một âm là “thiểu” – dẫn động, khởi động; dẫn dụ, gây ra; đào, khoét; moi, móc; khêu, gạt ra]]
擔 dān – to undertake; to carry; to shoulder; to take responsibility [[đam: vác, gánh; đương lấy, đảm đương, phụ trách; một âm là “đảm” – cái đồ vác, gánh]]
手不釋卷 shǒu bù shì juàn – lit. always with a book in hand (idiom); fig. (of a student or scholar) diligent and hardworking
而且 ér qiě – (not only …) but also; moreover; in addition; furthermore [[và, hơn nữa]]
出息 chū xī – to yield interest, profit, etc.; to exhale
chū xi – (1) future prospects; (2) profit; (3) to mature; (4) to grow up
由 yóu – to follow; from; it is for … to; reason; cause; because of; due to; to; to leave it (to sb); by (introduces passive verb) [[do: ban đầu, lai nguyên; nguyên nhân, duyên cớ; cơ hội, cơ duyên, dịp; cách, phương pháp; đường lối, biện pháp; noi theo, thuận theo; tùy theo; trải qua]]
稽 jī – to inspect; to check [[kê: khảo sát, tra cứu, xem xét; cãi cọ, tranh chấp; trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài; bói, bốc vấn; chuẩn tắc, khuôn mẫu]]
突然 tū rán – sudden; abrupt; unexpected [[đột nhiên]]
雜役 zá yì – odd jobs; part-time worker
役 yì – forced labor; corvée; obligatory task; military service; to use as servant; to enserf; servant (old); war; campaign; battle [[dịch: đi thú ngoài biên thùy; sai khiến; lao dịch, việc nặng nhọc; sự việc, sự kiện; chức trách, chức phận; kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo; việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch]]
交加 jiāo jiā – to occur at the same time (of two things); to be mingled; to accompany each other
交 jiāo – to hand over; to deliver; to pay (money); to turn over; to make friends; to intersect (lines) [[giao: qua lại thân thiện, kết bạn; tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần; đưa, trao; nộp, đóng; chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau; bạn bè, hữu nghị; quan hệ qua lại; sự mua bán; đấu vật; qua lại, hỗ tương]]
跪 guì – to kneel [[quỵ: quỳ, quỳ gối; chân]]
婢 bì – slave girl; maid servant [[tì: con đòi, đứa hầu gái; tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình]]
卑 bēi – low; base; vulgar; inferior; humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách); suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
桶 tǒng – bucket; (trash) can; barrel (of oil etc) [[dũng: cái thùng gỗ hình tròn; lượng từ – thùng]]
潑 pō – to splash; to spill; rough and coarse; brutish [[bát: vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lỏng); ngang ngược, hung tợn]]
臺階 tái jiē – steps; flight of steps; step (over obstacle); fig. way out of an embarrassing situation; bench (geology)
臺 tái – platform; stage; terrace; stand; support; station; broadcasting station; classifier for vehicles or machines [[đài: đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía; chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động; bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên); tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó; tên gọi cơ cấu, cơ sở; chữ dùng để tôn xưng]]
階 jiē – rank of step; stairs [[giai: bậc thềm; ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp; chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới; bắc thang]]
無比 wú bǐ – incomparable; matchless
羞愧 xiū kuì – ashamed
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng, thông “tu” 饈; lấy làm xấu hổ; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
竇 dòu – hole; aperture; (anatomy) cavity; sinus [[đậu: hang, lỗ; xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể); họ “Đậu”; khơi, tháo, đào, khoét]]
舅父 jiù fù – mother’s brother; maternal uncle
舅 jiù – maternal uncle [[cữu: cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”; cha chồng; chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅]]
男 nán – male; Baron, lowest of five orders of nobility [[nam: đàn ông; con trai; tước “Nam”]]
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
鞏, 巩 gǒng – secure; solid [[củng: lấy da buộc đồ vật; làm cho bền vững; đem sức làm việc, cần lao]]
恐 kǒng – afraid; frightened; to fear [[khủng: sợ, hãi; dọa nạt, up hiếp, làm cho sợ hãi; một âm là “khúng” – e rằng, có lẽ]]
宦官 huàn guān – court eunuch
宦 huàn – imperial official; court eunuch [[hoạn: làm quan; quan lại; thái giám]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; thích hợp; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; có lẽ, tựa hồ]]
深思 shēn sī – to ponder; to consider
潑 pō – to splash; to spill; rough and coarse; brutish [[bát: vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lỏng); ngang ngược, hung tợn]]
深思熟慮 shēn sī shú lǜ – mature reflection; after careful deliberations
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
孰 shú – who; which; what [[thục: ai, người nào? cái gì, cái nào, gì? chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
丸 wán – ball; pellet; pill [[hoàn: viên (vật nhỏ mà tròn); riêng chỉ viên đạn; viên thuốc; trứng; lượng từ – viên, hòn]]
慮 lǜ – to think over; to consider; anxiety [[lự – lo âu]]