負隅頑抗 (Fù yú wán kàng)
(1) To use the terrain [to one’s advantage] and put up a stubborn resistance
(2) To put up a stubborn resistance
From https://www.chinesewords.org/idiom/show-869.html
In the Warring States Period, there was one year when the State of Qi suffered from a famine, with many people dying from starvation. When Mengzi‘s student Chen Zhen (陳臻) heard the news, he hurriedly went to see his teacher and with a heavy heart said to him: “Dear Teacher, did you hear? The State of Qi is in disarray due to the famine and the people are dying from starvation. Everyone believes that Teacher would once again persuade the King of Qi, asking him to open the granary to aid the common people. But I don’t think we can [should?] do this anymore.”
Mengzi answered him thus: “To do this again, I would have become Feng Fu (馮婦).”
Then, Mengzi told Chen Zhen the story about Feng Fu. Feng Fu was a hunter from the State of Jin and was good at fighting tigers. He later became a well-doer and stopped fighting tigers, and his name was forgotten by [most] people. One year, a fierce tiger appeared in a certain mountain, and often injured passersby. A few young hunters joined together to fight off the tiger, and they chased it deep into the mountain. The tiger had its back against a winding, strategic mountain pass and faced the people [hunters]. It glared its round eyes and gave a big roar, and no one dared to go forward to seize it.
At this time, Feng Fu passed through here while riding in a cart. When the hunters saw him, they hurriedly approached him to pay their respects, and asked him to help fight the tiger. Feng Fu stepped off the cart, rolled up his sleeves and began to fight the tiger. After a [hard-fought] struggle, he finally [managed to] kill the tiger and saved the people from a calamity. The young hunters thanked him heartily, but some of the scholars [讀書人, gentlemen, educated folks, lit. people who read books] laughed at him.
[Nguyen: I’m not sure what to make of this story about Feng Fu, and why the educated gentlemen would laugh at him. In any case, the idiom evolved from the tiger fighting back against the hunter, with its back against the mountain. You can read section 69 of this link for this story: https://ctext.org/text.pl?node=25001&if=en]
—– VOCABULARY —–
隅 yú – corner [[ngung: chỗ núi, sông uốn khúc chuyển hướng; góc; bên, cạnh; nơi xa xôi hẻo lánh, vùng biên giới; khía cạnh, phương diện (của sự vật)]]
頑 wán – mischievous; obstinate; to play; stupid; stubborn; naughty [[ngoan: ngu xuẩn, không biết gì cả; cố chấp, ương bướng; tham; nghịch ngợm, tinh nghịch; chơi đùa]]
抗 kàng – to resist; to fight; to defy; anti- [[kháng: chống cự, chống lại; không tuân theo; ngang ngửa, không bên nào thua; giơ, nâng; giấu, cất; cương trực, chính trực; cao thượng]]
饑荒 jī huāng – crop failure; famine; debt; difficulty
饑 jī – [[cơ: năm mất mùa, năm đói kém, như “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa; đói, thông “cơ” 飢]]
荒 huāng – desolate; shortage; scarce; out of practice; absurd; uncultivated; to neglect [[hoang: bỏ, bỏ phế; mê đắm, chìm đắm; làm lớn ra, khuếch đại; kinh hoảng; ruộngđất chưa khai khẩn; cõi đất xa xôi; năm mất mùa, năm thu hoạch kém; tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng;vật phẩm phế thải, hư hỏng; bị bỏ hoang; xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh]]
臻 zhēn – to arrive; to reach (esp. perfection); utmost; (used in commercials) [[trăn: đến, kịp, như “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến, “trăn ư hoàn mĩ” 臻於完美 đến chỗ hoàn mĩ]]
消息 xiāo xi – news; information
消 xiāo – to disappear; to vanish; to eliminate; to spend (time); have to; need [[tiêu: mất đi, hết, tiêu tan; trừ khử, trừ bỏ; tan, tản ra; giảm, suy thoái; mòn dần hết; tiêu khiển, giải trí; hưởng thụ, thụ dụng; cần, cần phải; hao tổn, hao phí; chịu đựng, không phải bị; hợp với, để cho; tin, tin tức]]
息 xī – breath; news; interest (on an investment or loan); to cease; to stop; to rest [[tức: hơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi; âm tín, tin tức; nhỉ, ngưng; sinh trưởng, sinh ra lớn lên; an ủi]]
急忙 jí máng – hastily [[vội vàng, hấp tấp]]
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
沉重 chén zhòng – heavy; hard; serious; critical
沉 chén – to submerge; to immerse; to sink; to keep down; to lower; to drop; deep; profound; heavy [[trầm: chìm, đắm; sụt, lún; mai một, luân lạc; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài; nặng; sâu, sâu kín; lâu, kéo dài]]
鬧 nào – noisy; cacophonous; tomake noise; to disturb; to vent (feelings); to fall ill; to have an attack (of sickness); to go in (for some activity); to joke [[náo: làm ồn; phát sinh, xảy ra; bị, mắc; tung ra, bùng ra, phát tác; nhiễu loạn, quấy rối, quấy; đùa bỡn; làm, tiến hành; ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh; mậu thịnh, rộn ràng]]
再次 zài cì – one more time; again; one more; once again
棠 táng – cherry-apple [[đường: cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng (tức “đường lê” 棠梨) có quả ăn được;
谷 gǔ – grain; corn [[cốc: lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi; han núi, hỏm núi; sự cùng đường, cùng khốn]]
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
穀倉 gǔ cāng – barn
倉 cāng – barn; granary; storehouse; cabin; hold (in ship) [[thương: chỗ để tồn trữ các loại cốc; kho, vựa; khoang thuyền; xanh, thông “thương” 蒼]]
馮 píng – to gallop; to assist; to attack; to wade; great [[bằng: ngựa chạy nhanh; tham đắc, tham cầu; đi qua, lội qua; lấn hiếp, xâm phạm; lên, đi, cưỡi; ỷ, tựa, dựa vào; lớn, đầy, mạnh]]
婦 fù – woman [[phụ: vợ; nàng dâu; người con gái đã lấy chồng; phiếm chỉ phái nữ; liên quan tới đàn bà, con gái]]
講述 jiǎng shù – to talk about; to narrate; to give an account
獵手 liè shǒu – hunter
善于 shàn yú – to be good at; to be adept at
老虎 lǎo hǔ – tiger
博斗 bó dòu – to fight or argue on a blogging site (netspeak)
博 bó – extensive; ample; rich; obtain; aim; to win; to get; plentiful; to gamble [[bác: rộng, lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng (kiến thức); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được]]
尃 fū – to state to, to announce [[phu: tản ra, tán bố, thông “phu” 敷]]
敷 fū – to spread; to lay out; to apply (powder, ointment etc); sufficient (to cover); enough [[phu: truyền rộng, tán bố; trình bày, trần thuật; đặt, bày ra; bôi, xoa, đắp, rịt; đủ]]
斗 dòu, dǒu – dry measure for grain equal to ten 升[sheng1] or one-tenth of a 石[dan4]; decaliter; peck; cup or dipper shaped object [[đẩu: cái đấu, vật dụng để đong lường; lượng từ, đơn vị dung lượng, mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗; chén đựng rượu; đồ vật, khí cụ giống như cái đấu; sao “Đẩu”; bé nhỏ; lớn, to; cao trội lên, chót vót; đột nhiên, bỗng nhiên]]
成為 chéng wéi – to become, to turn into [[trở thành]]
善人 shàn rén – philanthropist; charitable person; well-doer
幾乎 jī hū – almost; nearly; practically
忘掉 wàng diào – to forget
某 mǒu – some; a certain; sb or sth indefinite; such-and-such [[mỗ: đại từ nhân vật không xác định; tiếng tự xưng]]
座 zuò – seat; base; stand; classifier for buildings, mountains and similar immovable objects [[tọa: chỗ (ngồi); cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao, tinh tòa; ngôi, tòa, ngọn, quả]]
年輕 nián qīng – young [[còn trẻ, trẻ tuổi]]
聯合 lián hé – to combine; to join; unite; alliance [[liên hiệp]]
背 bēi – to be burdened; to carry on the back or shoulder
bèi – the back of a body or object; to turn one’s back; to hide something from; to learn by heart; to recite from memory; unlucky (slang); hard of hearing
[[bối: lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực; mặt trái; mặt sau; vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”;
bội: quay lưng; bỏ đi; làm trái, làm ngược lại; chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, vác, gánh, gánh vác; giấu giếm, lén lút; vận xấu, vận đen]]
靠 kào – to lean against or on; to stand by the side of; to come near to; to depend on; to trust [[kháo: nương tựa vào vật khác cho vững; dựa vào, ỷ vào, trông cậy; tin cậy; sát lại, nhích gần]]
勢 shì – power; influence; potential; momentum; tendency; trend; situation; conditions; outward appearance; sign; gesture [[thế: quyền lực; sức mạnh, uy lực; trạng thái của động tác; hình mạo; tình hình, trạng huống; cơ hội]]
彎曲 wān qū – to bend; to curve around; curved; crooked; to wind; to warp
彎 wān – to bend; bent; a bend; a turn (in the road etc) [[loan: giương cung; uốn cong, khom; đỗ, đậu, ngừng ở bến; cong, ngoằn ngoèo; khúc quanh, chỗ quanh co; lượng từ – dùng cho vật hình cong]]
曲 qū – bent; crooked; wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; ca nhạc; tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên; uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính]]
瞪 dèng – to open (one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
圓 yuán – circle; round; circular; spherical; (of the moon) full; unit of Chinese currency (yuan); tactful; to justify [[viên: tròn; đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn; trơn nhẵn, tròn trĩnh; uyển chuyển; không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo); hình tròn; đồng tiền; hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh]]
吼叫 hǒu jiào – to howl
吼 hǒu – to roar; to howl; to shriek; roar or howl of an animal; bellow of rage [[hống: gầm, rống (mãnh thú); người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng; hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh)]]
捕捉 bǔ zhuō – to catch; to seize; to capture [[bắt, chộp, tóm]]
捕 bǔ – to catch; to seize; to capture [[bộ: tróc nã, tìm bắt, như “tập bộ” 緝捕 lùng bắt; săn bắt (cầm thú); trưu tầm, sưu tầm]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
足 zú – foot; to be sufficient; ample [[túc: chân người; chân loài vật; chan các đồ đạc; bước; đủ; đầy đủ; dồi dào; khả dĩ, cũng đủ, có thể; đáng, đáng kể; đến (nói về số lượng)]]
這兒 zhèr – here
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác, như “vãn xa” 挽車 kéo xe, “vãn cung” 挽弓 giương cung, “vãn hồi” 挽回 xoay lại, “vãn lưu” 挽留 kéo giữ lại; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]
搏斗 bó dòu – to wrestle; to fight; to struggle [[đấu nhau, đánh nhau]]
搏 bó – to fight; to combat; to seize; (of heart) to beat [[bác: đánh, tát; bắt lấy]]
拼搏 pīn bó – to struggle; to wrestle
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ, như “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết]]
譏笑 jī xiào – to sneer
譏 jī – to ridicule [[ki: giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích; hỏi vặn, kiểm tra, xem xét]]
依 yī – to depend on; to comply with or listen to sb; according to; in the light of [[y: dựa, tựa; nương nhờ; theo cách sẵn có, làm theo lối đã định; nghe theo, thuận theo; như cũ, như trước]]
恃 shì – to rely on; mother (formal) [[thị: cậy, nương nhờ, Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” 怙恃. Mất cha gọi là “thất hỗ” 失怙, mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃]]
頑強 wán qiáng – tenacious; hard to defeat [[kiên cường; ngoan cường]]
頑 wán – mischievous; obstinate; to play; stupid; stubborn; naughty [[ngoan: ngu xuẩn, không biết gì cả; cố chấp, ương bướng; tham; nghịch ngợm, tinh nghịch; chơi đùa]]
抵抗 dǐ kàng – to resist; resistance [[phản kháng, chống đối, chống cự]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
嵎 yú – mountain range [[ngu, ngung: chỗ núi cong, góc núi; tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” 負嵎; nơi xa xôi hẻo lánh, thông “ngung” 隅]]
莫 mò – do not; there is none who [[mạc: tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định]]
攖 yīng – oppose; to attack [[anh: quấy rầy, triền nhiễu; nhiễu loạn; đụng chạm, xúc phạm; chịu, chuốc lấy, tao thụ]]
嬰 yīng – infant; baby [[anh: trẻ sơ sinh; vòng quanh, vấn vít; trói buộc, ràng buộc; mang, đeo; xúc phạm, đụng chạm đến]]
憑藉 píng jiè – to rely on; to depend on; by means of; thanks to; sth that one relies on
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài]]
困守 kùn shǒu – to stand a siege; trapped in a besieged city
槍擊 qiāng jī – to shoot with a gun; shooting incident
擊斃 jī bì – to kill; to shoot dead
斃 bì – to die; to shoot dead; to reject; to fall forward; (suffix) to death [[tễ: ngã sấp, ngã gục; sụp đổ, thất bại; chết; giết]]