高山流水 (Gāo shān liú shuǐ)
(0) lit. high mountain and flowing stream
(1) fig. intimate and understanding friend
(2) sublime musical composition
In the Spring and Autumn Period, there was a man named Yu Boya, who was well-versed in the musical arts, had excellent guqin skill, and was a famous guqin master at the time. Yu Boya was intelligent and studious, and having studied under an able music master, his guqin skill had reached a high level, yet he always felt that he still could not perfectly express his impression on various subjects. When Boya’s teacher knew of his thoughts, he had Boya boarded a boat to Penglai island in the East Sea (e.g. Bohai Sea) and let him enjoyed the scenery of nature, and [also] listened attentively to the sound of large waves in the big sea. When Boya looked out from the vantage point, he could only see the waves surging up and splashing violently; the seabirds were flying about, and their cries reached his ears; tree groves on the mountain were verdant and lush, [in short, the scene was] as if one is entering a fairyland. A wonderful feeling arose within him, with the harmonious and pleasant music of nature seemingly to be playing out for him. He could not help but took out his guqin and played it, producing sounds matching his current mood, blending the beauty of nature into the sound of the guqin, and [in this way] Boya experienced an unprecedented state. His teacher then told him: “You now have learned!”
One night Boya went out for a boat ride under a clear moon and cool breeze. Having a lot of thoughts on his mind, he began to play the guqin again. The melodious sound of the guqin was gradually entering the most pleasant stage when he suddenly heard a man onshore exclaiming his outstanding performance. Boya stepped out on the boat deck and saw a woodcutter standing on the shore, [whereby] he knew [right away] that this man was his soul mate and asked the woodcutter to come on board, then performed [the guqin] for him with great exuberance. When Boya played a melody which praised the great mountains, the woodcutter said: “Truly excellent! It is both majestic and dignified, just like the towering Mount Tai reaching into the clouds!” When he played portraying the great waves surging forth, the woodcutter again said: “Truly excellent! It is both vast and mighty, just like one would see flowing water surging forth in the great, boundless sea!” Boya became excited when he heard this and said emotionally: “My soul mate! You are indeed my soul mate.” This woodcutter was Zhong Ziqi (鍾子期), and from then on the two men became the closest of friends.
This story came from “Liezi – Tang Wen”. [Since then,] The idiom “High Mountains, Flowing Waters [Streams]” became a metaphor for a confidant or a soulmate. It is also a metaphor for beautiful music.
—– VOCABULARY —–
俞 yú – yes (used by Emperor or ruler); OK; to accede; to assent [[du: biểu thị đáp ứng, đồng ý]]
伯雅 bóyá – https://en.wikipedia.org/wiki/Bo_Ya
藝 yì – skill; art [[nghệ: nghề, tài năng, kĩ thuật; đời xưa cho “lễ” 禮, “nhạc” 樂, “xạ” 射 bắn, “ngự” 御 cầm cương cưỡi ngựa, “thư” 書 viết, “số” 數 học về toán: là “lục nghệ” 六藝; văn chương; hạn độ, giới hạn; trồng]]
聰穎 cōng yǐng – smart; intelligent
穎 yǐng – head of grain; husk; tip; point; clever; gifted; outstanding [[dĩnh: ngọn lúa, đầu bông lúa; đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi v.v.); ngòi bút, đầu bút lông; người có tài năng xuất chúng; thông minh; khác lạ, đặc xuất]]
技 jì – skill [[kĩ: nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn; thợ]]
水平 shuǐ píng – level (of achievement etc); standard; horizontal
出神入化 chū shén rù huà – to reach perfection (idiom); a superb artistic achievement
想法 xiǎng fǎ – way of thinking; opinion; notion; to think of a way (to do sth)
蓬萊 Péng lái – Penglai, one of three fabled islands in Easter sea, abode of immortals
蓬 péng – fleabane (family Asteraceae); disheveled; classifier for luxuriant plants, smoke, ashes, campfires: clump, puff [[bồng: cỏ bồng, mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬; tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊; rối bong, bù xù, tán loạn]]
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn; một âm là “bồng”, trạng thanh) “Bồng bồng” 逢逢 thùng thùng (tiếng trống)]]
欣賞 xīn shǎng – to appreciate; to enjoy; to admire
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
景色 jǐng sè – scenery; scene; landscape; view [[cảnh trí, phong cảnh]]
景 jǐng – bright; circumstance; scenery [[cảnh: ánh sáng mặt trời; hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn; tình huống, tình trạng; phần, đoạn trong tuồng, kịch; hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn]]
傾聽 qīng tīng – to listen attentively [[lắng nghe]]
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
波濤 bō tāo – great waves; billows [[sóng lớn; sóng to]]
濤 tāo – big wave [[đào: sóng cả, sóng lớn; âm thanh giống như tiếng sóng vỗ]]
舉目 jǔ mù – to look; to raise one’s eyes
眺望 tiào wàng – to survey the scene from an elevated position
眺 tiào – to gaze into the distance [[thiếu: nhìn ra xa; liếc mắt]]
洶湧 xiōng yǒng – to surge up violently (of ocean, river, lake etc); turbulent [[nước chảy ầm ầm]]
洶 xiōng – torrential rush, tumultuous [[hung]]
湧 yǒng – to bubble up; to rush forth [[dũng: nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng; vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra]]
浪花 làng huā – spray; ocean spray; spindrift; fig. happenings from one’s life
濺 jiàn – to splash [[tiễn: tung tóe; thấm ướt; một âm là “tiên”: “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve]]
賤 jiàn – inexpensive; lowly [[tiện: hèn, mọn; rẻ; lời nói nhún mình; khinh rẻ]]
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản: lại, thì lại, trái lại]]
鬱鬱蔥蔥 yù yù cōng cōng – verdant and lush (idiom)
鬱 yù – dense (growth); melancholy [[uất: tích chứa, trì trệ không thông; oán hận; buồn bã, không vui; sum suê, tốt tươi, rậm rạp; hơi xông lên, mùi nồng]]
鬯 chàng – sacrificial spirit [[sưởng: rượu nếp thơm, dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯; hộp đựng cung, thông “sướng” 韔; phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ), thông “sướng” 暢]]
蔥 cōng – scallion; green onion [[thông: hành (allium ascalonicum); “Thông thúy” 蔥翠 xanh biếc]]
油 yóu – oil; fat; grease; petroleum; to apply tung oil, paint, or varnish; oily; greasy; glib; cunning [[du: dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật); dầu đốt (lấy từ khoáng chất); món lợi thêm, món béo bở; bôi, quét (sơn, dầu, …); bị dầu mỡ vấy bẩn; giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài; ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh]]
仿佛 fǎng fú – to seem; as if; alike; similar
仿 fǎng – to imitate; to copy; seemingly [[phảng: giống, tựa như; một âm là “phỏng” – bắt chước]]
佛 fú – seemingly
和諧 hé xié – harmonious; harmony; (euphemism) to censor [[hài hòa]]
諧 xié – harmonious [[hài: hòa hợp, điều hòa; xong, kết thúc; thương nghị, thỏa thuận; biện biệt; đối chiếu]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
動聽 dòng tīng – pleasant to listen to
情不自禁 qíng bù zì jīn – unable to restrain emotions; cannot help
禁 jīn – to endure [[câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)]]
jìn – to prohibit; to forbid [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép; khay nâng rượu]]
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo]]
彈奏 tán zòu – to play (musical instrument, esp. string)
彈 dàn – crossball; bullet; shot; shell; ball [[đạn: đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết); hòn, cục, viên (để bắn ra); cây cung]]
tán – to pluck (a string); to play (a string instrument); to spring or leap; to shoot (e.g. with a catapult); (of cotton) to fluff or tease; to flick; to flip; to accuse; to impeach; elastic (of materials) [[đàn: bắn; co dãn, bật; búng, phủi; đánh, gõ; gảy, đánh (đàn); đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; đi, chạy]]
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
體驗 tǐ yàn – to experience for oneself
驗 yàn – to examine; to test; to check [[nghiệm: chứng cớ, bằng chứng; hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán; triệu chứng, chứng trạng của bệnh; khảo sát, xem xét; tương hợp với dự đoán]]
前所未有 qián suǒ wèi yǒu – unprecedented
遊覽 yóu lǎn – to go sightseeing; to tour; to visit
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duyệt; chịu nhận, nghe theo]]
清風 qīng fēng – cool breeze; fig. pure and honest
思緒 sī xù – train of thought; emotional state; mood; feeling
緒 xù – beginnings; clues; mental state; thread [[tự: đầu mối sợi tơ, như “ti tự” 絲緒 mối tơ; đầu mối sự việc, khai đoan; sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”, như “công tự” 功緒 công nghiệp, “tông tự” 宗緒 đời nối, dòng dõi; mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh; thừa, còn lại, rớt lại]]
悠揚 yōu yáng – melodious; mellifluous (having a pleasant and fluid sound; flowing as with honey, smooth, flowing sweetly or smoothly)
悠 yōu – long or drawn out; remote in time or space; leisurely; to swing; pensive; worried [[du: lo lắng, phiền muộn; xa xăm, lâu dài; nhàn nhã, yên ổn; đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh); ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh)]]
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra]]
漸 jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ; tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm, thấm; nhiễm, tiêm nhiễm; chìm ngập]]
佳境 jiā jìng – the most pleasant or enjoyable stage
樵 qiáo – firewood; gather wood [[tiều: củi, gỗ vụn; ngày xưa, dùng như “tiều” 譙: đài hay chòi cao; kiếm củi]]
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy]]
站 zhàn – station; to stand; to halt; to stop; branch of a company or organization; website [[trạm: đứng; chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông, như: “dịch trạm” 驛站 nhà trạm, “lữ trạm” 旅站 quán trọ, “xa trạm” 車站 trạm xe]]
當即 dāng jí – at once; on the spot [[ngay lập tức; ngay tức thì]]
興致 xìng zhì – mood; spirits; interest
勃勃 bó bó – thriving; vigorous; exuberant
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước]]
演奏 yǎn zòu – to perform on a musical instrument
讚美 zàn měi – to admire; to praise; to eulogize
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp, thông “tán” 贊]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
曲調 qǔ diào – tune; melody
曲 qǔ – tune, song [[khúc: ca nhạc; tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên; uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; ẩn tình, nỗi lòng]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói]]
雄偉 xióng wěi – grand, imposing [[hùng vĩ]]
雄 xióng – male; staminate; grand; imposing; powerful; mighty; person or state having great power and influence [[hùng: chim trống; chỉ giống đực (động và thực vật); chỉ đàn ông, nam tử; người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất; chỉ quốc gia mạnh lớn; thắng lợi, chiến thắng; người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu; siêu quần, kiệt xuất; mạnh mẽ, dũng vũ; cao lớn, hùng vĩ; giỏi, thiện trường]]
偉 wěi – big; large; great [[vĩ: lạ thường, kì dị; lớn lao, trác việt; cao lớn, vạm vỡ]]
莊重 zhuāng zhòng – grave; solemn; dignified
莊 zhuāng – farmstead; village; manor; place of business; banker (in a gambling game); grave or solemn; holdings of a landlord (in imperial China) [[trang: nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn; đường lớn thông suốt nhiều mặt; thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại; cửa hàng, tiệm buôn bán lớn; kho chứa hàng hóa; biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị]]
高聳 gāo sǒng – erect; towering; to stand tall
聳 sǒng – to excite; to raise up; to shrug; high; lofty; towering [[tủng: đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao; khen ngợi, khuyến khích, tán dương; sợ hãi, kinh động; cao, chót vót]]
奔騰 bēn téng – (of waves) to surge forward; to roll on in waves; to gallop
澎湃 péng pài – to surge
澎 péng – sound of waves [[bành: nước mênh mông]]
湃 pài – sound of waves [[phái: bành phái 澎湃 nước mông mênh]]
波濤 bō tāo – great waves; billows [[sóng lớn, sóng to]]
濤 tāo – big wave [[đào: sóng cả, sóng lớn; âm thanh giống như tiếng sóng vỗ]]
寬廣 kuān guǎng – wide; broad; extensive; vast
寬 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng]]
浩蕩 hào dàng – vast and mighty (of river or ocean); broad and powerful
浩 hào – grand; vast (water) [[hạo: mênh mông, bao la (thế nước); nhiều; lớn; chính đại]]
蕩 dàng – to wash; to squander; to sweep away; to move; to shake; dissolute; pond [[đãng: quẫy động, lay động; dao động; nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động; làm loạn, gây ra xáo trộn; quét sạch, rửa sạch, dẹp yên; lêu lổng, phóng túng; mê hoặc, dụ hoặc; làm tiêu tán, làm tan hoang; hủy hoại, làm hư hỏng; môngmênh, bát ngát; xa tít, mù mịt]]
滾滾 gǔn gǔn – to surge on; to roll on [[cuồn cuộn (nước)]]
滾 gǔn – to boil; to roll; to take a hike [[cổn: cuồn cuộn (nước chảy); lăn, xoay, viên, nặn; cút, bước, xéo; sôi (dùng cho chất lỏng); viền (để tran sức trên quần áo); rất, lắm, quá]]
要好 yào hǎo – to be on good terms; to be close friends; striving for self-improvement
高妙 gāo miào – masterly; subtle and clever (or artwork, writing etc)
湯 tāng – soup; hot or boiling water; decoction of medicinal herbs; water in which sth has been boiled [[thang: nước nóng, nước sôi; nước dùng (nấu với cá, thịt, xương… mà thành); canh; thuốc đã sắc (đông y); một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội; tên vua lập ra nhà “Thương”, còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯]]
展現 zhǎn xiàn – to come out; to emerge; to reveal; to display
壯闊 zhuàng kuò – grand; majestic; vast
闊 kuò – rich; wide; broad [[khoát: rộng, lớn; hào phóng, rộng rãi; viển vông, không thiết thật; giàu có, sang trọng; thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật; khoan hoãn; li biệt]]
般 bān – sort; kind; class; way; manner [[ban: đem về, trở lại; bực, loại, hàng, lớp, kiểu; giống như, đồng dạng]]
盛大 shèng dà – grand; majestic; magnificent
盛 shèng – flourishing; vigorous; magnificent; extensively [[thịnh: đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú; nồng hậu, nồng nàn; lớn lao, trọng thể, đại quy mô; rất, cực kì]]
嗯 ēn – a groaning sound
èn – (nonverbal grunt as interjection); OK, yeah; what?
藉由 jiè yóu – by means of; through; by
藉 jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; ; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; tịch: cống hiến, dâng; luyến tiếc, cố niệm; đạp, xéo, chà đạp]]
摔壞 shuāi huài – to drop and break
摔 shuāi – to throw down; to fall; to drop and break [[suất: quẳng, vứt; rơi xuống; đánh rơi; ngã, té]]
終生 zhōng shēng – throughout one’s life; lifetime; lifelong
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]