高枕無憂 (Gāo zhěn wú yōu)
(1) Lit. to rest one’s head high on a pillow without any worries
(2) to sleep peacefully (idiom); (fig.) to rest easy; to be free of worries
In the Warring States Period, there was a man called Mengchang Jun (lit. Lord Mengchang) from the State of Qi. He had three thousand people [retainers] in his retinue and divided them into three classes: upper, middle, and lower. Retainers of the upper class could eat fish and meat delicacies every day, and got to travel in [horse-drawn] carriages when they went out; retainers of the middle class could eat fish and vegetables daily; while retainers of the lower class could only have vegetables [for their meals].
One day, a friend of Lord Mengchang introduced him to a man named Feng Xuan (馮諼). Lord Mengchang asked his friend: “This man called Feng Xuan, what expertise does he have?” His friend thought for a while, then said: “He doesn’t seem to have any expertise!” When Lord Mengchang heard this, he didn’t pay much attention to Feng Xuan; and when his servants saw that he ignored Feng Xuan, they thought their master looked down on the man, and all treated Feng Xuan as a retainer of the lower class.
Feng Xuan was unhappy [of this treatment] and complained everyday: “Since everyone is looking down on me, I should just leave!” When Lord Mengchang heard this, he promoted Feng Xuan from a retainer of lower-class rank to that of upper-class, and gave food and useful items to Feng Xuan’s mother [for her daily needs]. Feng Xuan [then] thought to himself: “Lord Mengchang treated me exceptionally well, I must find an opportunity to repay his kindness!”
One time, Lord Mengchang sent Feng Xuan to Xue (薛, in modern day Shandong) to collect unpaid debts [owed to him]. Feng Xuan pretended to have been ordered by Lord Mengchang and released those who owed him money from their obligations, thus obtaining the “benevolence and righteousness (仁義)” reputation for the lord. Later, when Lord Mengchang was dismissed from the position of chancellor by the King of Qi and returned to live in Xue, the people of Xue welcomed him back with great enthusiasm!
Not long after this, Feng Xuan said to Lord Mengchang: “A rabbit must have three holes to hide in order to avoid the danger of being killed by hunters. Your highness now live in Xue, which is like a rabbit having only one hole to live in. This [situation] is very dangerous! If the King of Qi is dissatisfied with Your Highness and wished to have you killed, you won’t even have any places to hide from him! Therefore, you currently can’t rest your head high on a pillow and sleep in peace!” On hearing this, Lord Mengchang asked: “Then what should I do now?” Feng Xuan then replied: “Let me take care of this matter! I’ll let you have three safe holes to hide in, just like a crafty rabbit does!” Then Feng Xuan went to the State of Liang (梁) and seeked out King Hui of Liang, telling King Hui of Liang that Lord Mengchang was an extremely capable man. After King Hui of Liang heard this, he immediately sent men with a thousand pounds of gold and a hundred horse-drawn chariots [as gifts] to invite Lord Mengchang to come to Liang and serve as his chancellor.
[Nguyen: the State of Liang here is the same as the State of Wei. Please see link to King Hui of Liang early.]
When this news reached the State of Qi, the ruler of Qi immediately panicked and quickly hosted grand ceremonies to invite Lord Mengchang back to Qi to serve as his chancellor. At the same time, Feng Xuan also asked Lord Mengchang to establish an ancestral temple in Xue to ensure its safety. After the ancestral temple was constructed in Xue, Feng Xuan then said to Lord Mengchang: “Now all three holes have been dug successfully; from this day onward, you can rest your head high on the pillow and sleep in peace!”
[Nguyen: please read the wikipedia entry for Lord Mengchang; the same “rabbit holes” story is related there, albeit different from what is told here.]
Later on, people used “To Rest One’s Head High On A Pillow Without Any Worries” to describe [someone] feeling at ease and not having any fear due to the person being well-prepared for any [upcoming] situations.
—– VOCABULARY —–
枕 zhěn – pillow; to pillow; to rest one’s head on [[chẩm: cái gối; dùng để lót, chêm, đệm; chấm: gối đầu; gối vào, dựa vào]]
嚐 cháng – to taste; to experience [[thường: nếm]]
嘗 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường: nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng]]
蔬菜 shū cài – vegetables; produce
蔬 shū – vegetables [[sơ: rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được]]
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế; sớ: lời giải thích, bài giải nghĩa; tờ trính, tấu chương dâng lên vua; thư tín; trần thuật, trình bày sự việc]]
菜 cài – dish (type of food); vegetable; cuisine; (coll.) (one’s) type; (of one’s skills etc) weak; poor [[thái: rau, rau cỏ ăn được; món ăn, thức ăn; chuyên chỉ “du thái” 油菜 rau cải xanh; tầm thường, không có gì xuất sắc]]
采 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather; color; complexion; looks [[thải: hái, ngắt; lựa, chọn; sưu tập; khai thác, tiếp thu; lụa màu; màu sắc; dáng dấp, vẻ người; văn chương, vẻ đẹp rực rỡ]]
而已 ér yǐ – that’s all; nothing more
介紹 jiè shào – to introduce (sb to sb); to give a presentation; to present (sb for a job etc); introduction
介 jiè – to introduce; to lie between; between; shell; armor [[giới: cách, ngăn cách; ở vào khoảng giữa hai bên; làm trung gian; giúp đỡ, tương trợ; bận tâm, lưu ý, lo nghĩ tới; nương dựa, nhờ vào; làm động tác; ngay thẳng, chính trực; như thế, cái đó; giới hạn; chỉ sự vật nhỏ bé; động vật có vảy sống dưới nước; hành vi hoặc tiết tháo]]
叫做 jiào zuò – to be called; to be known as [[được gọi là, bị gọi là]]
諼 xuān – to deceive; to forget [[huyên: quên; lừa dối; cỏ huyên; thôi, ngừng]]
爰 yuán – therefore; consequently; thus; hence; thereupon; it follows that; where?; to change (into); ancient unit of weight and money [[viên: do vậy, rồi thì, bèn; phát ngữ, đặt ở đầu câu; đổi, thay]]
專長 zhuān cháng – specialty; special knowledge or ability
耶 yé – interrogative particle (classical) [[da: vậy vay, vậy rư, chăng, ư; ta quen đọc là “gia”, cha, cùng nghĩa với 爺]]
理會 lǐ huì – to understand; to pay attention to; to take notice of
傭人 yōng rén – servant
傭 yōng – to hire; to employ; servant; hired laborer; domestic help [[dong: làm thuê; thuê người làm công; tiền trả công, tiền thuê; dung tục, bình thường]]
瞧不起 qiáo bù qǐ – to look down upon; to hold in contempt
瞧 qiáo – to look at; to see; to see (a doctor); to visit [[tiều: coi, xem; trông trộm]]
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy]]
隹 zhuī – short-tailed bird [[tên gọi chung giống chim đuôi ngắn]]
通通 tōng tōng – all; entire; complete
招待 zhāo dài – to receive (guests); to entertain; reception [[chiêu đãi, thết đãi, tiếp đãi]]
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm; nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm, cầu tìm; kén rể]]
待 dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại]]
牢騷 láo sāo – discontent; complaint; to complain [[bồn chồn]]
牢 láo – firm; sturdy; fold (for animals); sacrifice; prison [[lao: chuồng nuôi súc vật; mượn chỉ nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục; bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn đương, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu; lung lạc, khống chế]]
騷 sāo – trouble; disturbance; rumpus; flirty; coquettish; literary writings; smell of urine; foul smell [[tao: quấy nhiễu; sự lo lắng, lo buồn; lòng uất ức, sự bất mãn; phiếm chỉ thơ phú; dâm đãng, lẳng lơ; phong nhã]]
蚤 zǎo – flea [[tảo: chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống; buổi sớm, thông “tảo” 早; sớm, trước]]
既然 jì rán – since; as; this being the case [[bởi vì]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre [[cán: cột đầu tường, thông “cán” 榦; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
脆 cuì – brittle; fragile; crisp; crunchy; clear and loud voice; neat [[thúy: không cứng, dễ vỡ, dễ gãy; giòn, xốp; yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc; trong trẻo (âm thanh); gọn gàng, dứt khoát]]
薛 xuē – (1) surname Xue; (2) vassal state during the Zhou Dynasty (1046-256 BC); (3) wormwood like grass (classical) [[tiết: cỏ “tiết” (artemisia absinthium); nước “Tiết”, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông; họ “Tiết”, như “Tiết Nhân Quý” 薛仁貴]]
討債 tǎo zhài – to demand repayment
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê]]
債 zhài – debt [[trái: nợ, như “phụ trái” 負債 mang nợ]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
假裝 jiǎ zhuāng – to feign; to pretend [[giả trang]]
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiếu, không đủ; mắc nợ; không, không đủ, thiếu; món nợ]]
不用 bù yòng – need not [[không cần thiết]]
藏身 cáng shēn – to hide; to go into hiding; to take refuge
藏 cáng – to conceal; to hide away; to harbor; to store; to collect [[tàng: giấu, ẩn núp; dành chứa, tồn trữ; giữ trong lòng, hoài bão; tạng: kho, chỗ để chứa đồ; kinh sách Phật giáo; nội tạng]]
臧 zāng – good; right [[tang: tốt, lành, thiện; xưng tụng; thành công; đè, ấn; tôi tớ, nô tì; tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh; táng: chôn, vùi, thông “táng” 葬]]
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu, cũng như “đóa” 躱; tránh né]]
枕頭 zhěn tóu – pillow [[cái gối đầu]]
枕 zhěn – pillow; to pillow; to rest one’s head on [[chẩm: cái gối; dùng để lót, chêm, đệm]]
墊高 diàn gāo – a support; to raise; to bolster; to jack up
墊 diàn – pad; cushion; mat; to pad out; to fill a gap; to pay for sb; to advance (money) [[điếm: kê, đệm; chêm vào, thêm vào chỗ trống; ứng tiền trước; chìm, đắm; nệm, đệm]]
睡覺 shuì jiào – to go to bed; to sleep
覺 jiào – a nap; a sleep [[giáo: giấc ngủ; lượng từ – giấc]]
狡 jiǎo – crafty; cunning; sly [[giảo: giả dối, hiểm ác, tinh ranh; đẹp mà không có tài đức; vội vàng, gấp gáp; hung tợn, mạnh bạo]]
輛 liàng – classifier for vehicles [[lượng: lượng từ – cỗ xe, đơn vị dùng cho xe]]
慌張 huāng zhāng – confused; flustered
慌 huāng – to get panicky; to lose one’s head; (coll.) (after 得) unbearably; terribly [[hoảng: vội vàng, hấp tấp; sợ hãi; quá, lắm, không chịu được]]
荒 huāng – desolate; shortage; scarce; out of practice; absurd; uncultivated; to neglect [[hoang: bỏ, bỏ phế; mê đắm, chìm đắm; làm lớn ra, khuếch đại; kinh hoảng; ruộng đất chưa khai khẩn; cõi đất xa xôi; năm mất mùa, năm thu hoạch kém; tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng; vật phẩm phế thải, hư hỏng; bị bỏ hoang; xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh]]
巟 huāng – a watery waste; to reach
張 zhāng – to open up; to spread; sheet of paper; classifier for flat objects, sheet; classifier for votes [[trương: giương dây cung, căng dây cung; căng dây gắn vào đàn; thay đổi, sửa đổi; mở ra, căng ra, triển khai; khoe khoang, khoa đại; làm cho lớn ra, khuếch đại; phô bày, thiết trí; dòm, ngó]]
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
宗廟 zōng miào – temple; ancestral shrine
保證 bǎo zhèng – guarantee; to guarantee; to ensure; to safeguard; to pledge
保 bǎo – to defend; to protect; to keep; to guarantee; to ensure [[bảo: gánh vác, nhận lấy trách nhiệm; giữ; bầu; ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một “bảo” 保; kẻ làm thuê]]
證 zhèng – certificate; proof; to prove; to demonstrate; to confirm [[chứng: tố cáo, cáo phát; bằng cớ; giấy tờ, thẻ để xác nhận; chứng bệnh, thông “chứng” 症]]
等到 děng dào – to wait until; by the time when (sth is ready etc)
挖 wā – to dig; to excavate; to scoop out [[oạt: đào, khoét; moi, móc]]
墊高 diàn gāo – a support; to raise; to bolster; to jack up
墊 diàn – pad; cushion; mat; to pad out; to fill a gap; to pay for sb; to advance (money) [[điếm: kê, đệm; chêm vào, thêm vào chỗ trống; ứng tiền trước; chìm, đắm; nệm, đệm]]