過河拆橋 (Guò hé chāi qiáo)
(1) lit. to destroy the bridge after crossing the river (idiom)
(2) fig. to abandon one’s benefactor upon achieving one’s goal
Source: “History of Yuan [Dynasty]: Che Li Te Muer’s Biography” (元史·徹里帖木兒列傳)
The imperial censor Pu Hua mockingly said to Youwang: “Participating in politics is like crossing a river then demolishing the bridge, right?”
Interpretation: This is a metaphor for abandoning one’s benefactor after having achieved a certain goal.
Story: The cabinet minister from the Yuan Dynasty, Cheli Tie Mu’er, was shrewd, decisive, and capable in handling official affairs. One year, he was serving as an [minor] official in Zhejiang when the provincial examination was held. Witnessing the examination first hand, he saw that it was a costly event for both the government and the exam takers, with fraudulent conduct of graft [evident throughout]. He secretly made up his mind that once he had wielded great power, he would definitely urge the imperial court to abolish this system [of examination]. Later, he was promoted to a post being the equivalent of deputy prime minister (中書平章政事), whereupon he petitioned to the Emperor Shun of Yuan to abolish the imperial examination system. By then, China’s imperial examination system had been in practice since the Sui–Tang Dynasties for more than seven hundred years, to abolish it would be a significant undertaking and would lead to great repercussions at [the imperial] court. Master Bo Yan expressed his support [for the petition], but there were many who opposed it.
An imperial censor firmly opposed the abolition of the imperial examination system, [whereby] he [also] asked Emperor Shun to punish Cheli Tie Mu’er for his petition. Although Emperor Shun was muddleheaded, he was unexpectedly in favor of abolishing the imperial examination system [at the time]. So that not only did he not support the imperial censor, he [also] demoted him to a post far away from the capital. Not long afterward, he ordered his officials to draft an edict for abolishing the imperial examination system and was prepared to announce it. The edict had yet to be issued when Xu Youwang (許有王; another source has it as 許有壬 – Xu Youren), an official whose rank was lower than that of deputy prime minister, stepped forth to oppose the abolition of the imperial examination system. He said to Bo Yan: “If we are to abolish the imperial examination system, many talented men in the world will be resentful of such act.” Bo Yan responded in kind: “If we are to continue implementing the imperial examination system, many more in the world will turn to corruption and abuse the law.” Xu Youwang retorted: “When the imperial examination system was not implemented, were there not many corrupted and law-breaking men?” Bo Yan [then] replied with sarcasm: “I see that there are very few useful people among those who passed the examination, with you being the only one at court who can be of [any] use!” Xu Youwang was unconvinced and cited many high-ranked officials at the time who had passed past imperial examinations to refute Bo Yan. Bo Yan, of course, did not change his viewpoint and the two men argued fiercely [on the matter].
The next day, civil and military officials were summoned to Suitian Gate (祟天門) after the court session had ended to listen to the emperor’s edict on abolishing the imperial examination system. Insultingly, Xu Youwang was specially told to sit at the front of the listening session: it seemed that the emperor deliberately wanted to make the imperial edict clearer to those who were against it. Xu Youwang was extremely unhappy in his heart, but he was afraid of offending the emperor and brought harm upon himself, so he reluctantly knelt in front of the hundreds of officials attending the edict-listening session. After the edict was read out, all of the officials went back to their residences, while Xu Youwang discontentedly walked away with his head lowered. An imperial censor named Pu Hua (普化) deliberately walked up to him, moved close to his ear and mockingly derided him: “Sir, you have now stooped yourself to be someone who destroyed the bridge after crossing the river.” His meaning was that Xu Youwang became an official through the imperial examination system [by passing it with high marks], but now when the emperor’s edict on abolishing the imperial examination system was read out, he knelt at the front as if he was the leader of the faction advocating for its abolition, just like someone crossing a bridge then destroying it. Xu Youwang was both ashamed and resentful, so he quickened his pace and left. He later used illness as an excuse and never attended court again.
—– VOCABULARY —–
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt]]
帖 tiē – fitting snugly; appropriate; suitable; to paste; to obey [[thiếp: dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa; bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập; giấy mời, tờ thư giao tiếp; văn thư, văn cáo; thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”; lượng từ – than, tễ (thuốc); yên ổn, thỏa đáng; thuận theo, thuận phục, tuần phục]]
治 zhì – to rule; to govern; to manage; to control; to harness (a river); to treat (a disease); to wipe out (a pest); to punish; to research [[trị: sửa chữa; trừng trị, trừng phạt; sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí; chữa bệnh; nghiên cứu; kinh doanh; việc cai trị; trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng]]
侍 shì – to serve; to attend upon [[thị: trông nom, săn sóc, dưỡng; hầu hạ, phục dịch; người hầu]]
參政 cān zhèng – to be involved in politics; participation in politics
可謂 kě wèi – it could even be said
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và]]
某種 mǒu zhǒng – some kind (of)
某 mǒu – some; a certain; sb or sth indefinite; such-and-such [[mỗ: đại từ nhân vật không xác định; tiếng tự xưng]]
腳 jiǎo – foot; leg (of an animal or an object); base (of an object) [[cước: chân (người hay động vật); phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng; rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; lượng từ – cái đá, cái giậm chân …; đưa đường, phụ giúp]]
踢 tī – to kick; to play (e.g. soccer) [[thích: đá (dùng chân); loại trừ, bài trừ]]
幹練 gàn liàn – capable and experienced
決斷 jué duàn – to make a decision; resolution; decisiveness; resolute
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn]]
舉行 jǔ xíng – to hold (a meeting, ceremony etc)
科舉 kē jǔ – imperial examination
科 kē – branch of study; administrative section; division; field; branch; stage directions; family (taxonomy); rules; laws; tomete out (punishment); to levy (taxes etc); to fine sb [[khoa: thứ bực, đẳng cấp; ngành, môn, hạng mục, loại biệt; đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan); phân loại trong sinh vật học; pháp luật, điều mục; lượng từ – đơn vị thực vật; cái hố; thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” 登科 (đỗ); kì thi, khoa thi]]
考試 kǎo shì – to take an exam; exam
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dùng; dò thử]]
目睹 mù dǔ – to witness; to see at first hand; to see with one’s own eyes
睹 dǔ – to observe; to see [[đổ: thấy]]
花費 huā fèi – expense; cost; to spend (time or money); expenditure [[hoa phí: tiêu tiền]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
營私 yíng sī – to gain from corrupt dealing; to engage in graft; to feather one’s nest
舞弊 wǔ bì – fraud
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nất, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại]]
待 dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại]]
掌握 zhǎng wò – to grasp (often fig.); to control; to seize (initiative, opportunity, destiny); to master; to know well; to understand sth well and know how to use it; fluency [[túm chặt, nắm chặt, giữ chặt]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
促使 cù shǐ – to induce; to promote; to urge; to impel; to bring about; to provoke; to drive (sb to do sth); to catalyze; to actuate; to contribute to (some development)
促 cù – urgent; hurried; to urge; to promote; to urge haste; close; intimate [[xúc: gấp gáp, vội vã, cần kíp; thúc giục, thôi thúc; sát, gần]]
宰相 zǎi xiàng – prime minister (in feudal China) [[chức quan tể tướng; thủ tướng chính phủ]]
宰 zǎi – to slaughter livestock; to govern or rule; to cheat customers; imperial official in dynastic China [[tể: chúa tể; quan tể, đứng đầu coi một việc gì; kể đứng đầu bọn gia thần; chức quan đứng đầu một địa phương; làm chủ, chủ trì, đứng đầu; giết, cắt, làm thịt]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; văn thư do đại thần dâng lên vua]]
巨大 jù dà – huge; immense; very large; tremendous; gigantic; enormous [[to lớn, khổng lồ]]
反響 fǎn xiǎng – repercussions; reaction; echo [[vọng lại, vang lại, dội lại]]
支持 zhī chí – to be in favor of; to support; to back; support; backing; to stand by [[ủng hộ, giúp đỡ, phù trợ, yểm trợ]]
昏庸 hūn yōng – muddleheaded
昏 hūn – muddle-headed; twilight; to faint; to lose consciousness [[hôn: tối, lúc trời chạng vạng tối; lễ cưới; con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là “hôn”; tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ; tối tăm, ngu tối; lờ mờ, mơ hồ, không rõ; mất hết tri giác, bất tỉnh; mê hoặc, mê đắm]]
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê, thông “dong” 傭]]
倒是 dào shi – contrary to what one might expect; actually; contrariwise; why don’t you
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như; chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn]]
反而 fǎn ér – instead; on the contrary; contrary (to expectations) [[trái mong muốn, trái dự định]]
貶 biǎn – to diminish; to demote; to reduce or devaluate; to disparage; to censure; to depreciate [[biếm: giảm bớt, sụt xuống, đè nén; giáng chức; chê, chê bai; giễu cợt, mỉa mai; lời chỉ trích, phê bình]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
起草 qǐ cǎo – to make a draft; to draw up (plans)
頒發 bān fā – to issue; to promulgate; to award
頒 bān – to promulgate; to send out; to issue; to grant or confer [[ban: cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng; tuyên bố, công bố; trắng đen xen lẫn]]
下去 xià qù – to go down; to descend; to go on; to continue; (of a servant) to withdraw
下達 xià dá – to transmit down (a chain of command); to pass down (to lower level); to issue; to send through
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút]]
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
怨恨 yuàn hèn – to resent; to harbor a grudge against; to loathe; resentment; rancor
針鋒相對 zhēn fēng xiāng duì – to oppose each other with equal harshness (idiom); tit for tat; measure for measure
針 zhēn – needle; pin; injection; stitch [[châm: kim khâu; chỉ vật gì nhọn như kim; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc; (2) đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu; khâu; đâm, chích (bằng mũi nhọn); châm cứu]]
鋒 fēng – point of a spear; edge of a tool; vanguard; forward (in sports team) [[phong: mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí; phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén; mượn chỉ đao, kiếm, binh khí; quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu; khí thế mạnh mẽ; nhọn, sắc]]
貪贓枉法 tān zāng wǎng fǎ – corruption and abuse of the law (idiom); to take bribes and bend the law
貪 tān – to have a voracious desire for; to covet; greedy; corrupt [[tham: ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào, như “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật; ham, thích, mải; hưởng lấy lợi ích một cách bất chính]]
贓 zāng – stolen goods; booty; spoils [[tang: tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp; ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp]]
枉 wǎng – to twist; crooked; unjust; in vain [[uổng: tà, cong, gian ác; làm sai trái; làm cho bị oan ức; uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ); phí công, vô ích]]
反駁 fǎn bó – to retort; to refute [[phản bác, vặn lại]]
駁 bó – variegated; heterogeneous; to refute; to contradict; a ship by barge; a barge; a lighter (ship) [[bác: loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau, nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật; lẫn lộn; bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm; khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa]]
諷刺 fěng cì – to satirize; to mock; irony; satire; sarcasm
諷 fěng – to satirize; to mock; to recite [[phúng: đọc cao giọng; châm biếm, mỉa mai, chế nhạo; khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián]]
刺 cì – thorn; sting; thrust; to prick; to pierce; to stab; to assassinate; to murder [[thứ: đâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu; lựa lọc; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp]]
服氣 fú qì – to be convinced; to accept
祟 suì – evil spirit [[túy: tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra); tai họa, sự quấy phá; lén lút, ám muội]]
特地 tè dì – specially; for a special purpose
侮辱 wǔ rǔ – to insult; to humiliate; dishonor
侮 wǔ – to insult; to ridicule; to disgrace [[vũ: hà hiếp, lấn áp; khinh mạn, coi thường; đùa cợt, hí lộng; kẻ lấn áp]]
辱 rǔ – disgrace; dishonor; to insult; to bring disgrace or humiliation to; to be indebted to; self-deprecating [[nhục: xấu hổ, nhơ nhuốc; bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng; chịu khuất; dùng làm lời nói khiêm]]
性 xìng – nature; character; property; quality; attribute; sexuality; sex; gender [[tính: bản chất, bản năng vốn có tự nhiên của người hoặc sự vật; công năng hoặc bản chất riêng của sự vật; mạng sống; giống, loại, phái; bộ phận liên quan về sinh dục, tình dục; tính tình, tính khí; phạm vi, phương thức]]
班 bān – team; class; squad; work shift; ranking [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chi cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ, hàng]]
懼怕 jù pà – to be afraid
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]
勉強 miǎn qiǎng – to do with difficulty; to force sb to do sth; reluctant; barely enough [[miễn cưỡng, phải làm gì không muốn]]
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
跪 guì – to kneel [[quỵ: quỳ, quỳ gối; chân]]
前列 qián liè – the very front
臉 liǎn – face [[kiểm: mặt; thể diện, mặt mũi; sắc mặt, vẻ mặt]]
低頭 dī tóu – to bow the head; to yield; to give in
湊 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự ;nhích gần, ghé đến]]
冷嘲熱諷 lěng cháo rè fěng – frigid irony and scorching satire (idiom); to mock and ridicule
嘲 cháo – to ridicule; to mock [[trào: giễu cợt; quyến rủ, lôi cuốn; ngâm vịnh]]
宣讀 xuān dú – to read out loud to an audience; a prepared speech (e.g. to a party conference)
似乎 sì hū – apparently; to seem; to appear; as if; seemingly [[tựa hồ, tựa như, giống như, có vẻ như]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight, etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã]]
步伐 bù fá – pace; (measured) step; march
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công]]
戈 gē – spear [[qua: cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa; chiến tranh]]
借口 jiè kǒu – to use as an excuse; on the pretext; excuse; pretext