汗流浹背 (Hàn liú jiā bèi)
(1) to sweat profusely (idiom)
(2) drenched in sweat
[This story] Originates from the “Book of Han – Yang Chang (楊敞)’s Biography”:
He was greatly terrified, not knowing what to say; only his back was soaked in sweats, that is all.
Explanation for “浹”: soaking wet, sweating a lot, soaked to the bone. This is used to describe someone sweating profusely due to being greatly terrified or ashamed.
Story: The Grand Commandant Huo Guang of the [Western] Han Dynasty was an important official who wielded great influence when he was entrusted by Emperor Wu to assist the eight-year old Emperor Zhao, who ascended to the throne after the former’s death. Huo Guang had a direct report called Yang Chang (楊敞), who was careful and cautious in his conduct and action. As such, he was highly regarded by Huo Guang, and was [at some point] promoted to the post of prime minister and enfeoffed as the Marquis of Anping (安平侯). In reality, Yang Chang was a weak and incompetent man who was unfit to be prime minister, being timid and fearful of every little thing. In 74 B.C., Emperor Zhao of Han died in Weiyang Palace (未央宮) at only twenty one years of age, [whereby] Huo Guang and the other court officials held discussion and established Liu He, the Lord of Changyi (昌邑王) and Emperor Wu’s grandson, as his successor. Who would have guessed that after Liu He succeeded to the throne, he often held feasts, concerts, and dances, [only] focusing on personal enjoyment [and not the state’s important matters]. When Huo Guang heard about this, he was greatly distraught and secretly discussed the matter over with the Chariot General Zhang Anshi (車騎將軍張安世) and the Grand Marshal Tian Yannian ( 大司馬田延年), where they planned to depose Liu He and enthrone a new, [more] virtuous ruler.
After they deliberated and came to an agreement, Huo Guang sent Tian Yannian to tell Yang Chang, so that he could act as they had agreed on. When Yang Chang heard about it, he immediately got scared and began to sweat profusely; being greatly frightened, he was vague and non-committal in his reply. Yang Chang’s wife, who was the Grand Historian Sima Qian‘s daughter, on the other hand had considerable courage and insight. She became inwardly anxious when she saw that her husband was hesitating, and taking advantage of Tian Yannian going to the bathroom, she stepped forth to persuade her husband: “In important matters of the state, you must not be hesitating and non-committal. The Grand Commandant has already made an agreement, so that you should also decide on it quickly [as well], otherwise great calamity will fall upon us.” Yang Chang walked back and forth in his room, but still could not decide on what to do. It just so happened that Tian Yannian came back around this time, hence Lady Sima could not skirt the issue anymore, so she projected a calm demeanor and met with Tian Yannien, telling him that her husband was willing to obey the Grand Commandant’s wishes. Tian Yannian was overjoyed to hear this and took his leave. When Tian Yannian came back to report to Huo Guang, he was greatly satisfied and immediately arranged for Yang Chang to lead the other ministers in petitioning to the Empress Dowager. On the second day, Yang Chang and other court ministers met with the Empress Dowager to present the reasons why the Lord of Changyi could not inherit the throne. The Empress Dowager immediately proclaimed a decree to depose Liu He, and established Emperor Wu of Han’s great-grandson Liu Xun as the new emperor. He is [better] known as Emperor Xuan of Han in Chinese history.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=451
In Western Han’s early years, due to Emperor Hui mediocre ability and wisdom, the imperial court was controlled by Empress Dowager Lu, who enfeoffed and elevated her brothers and relatives as lords [of lands in the realm]. After the death of Empress Dowager Lu, the Grand Commandant (太尉) Zhou Bo led the army to kill all the lords from the Lu clan, eradicating the clan’s [political] influence, and brought back Liu Heng, another son of the first emperor Liu Bang, to become emperor, who became [was later known as] Emperor Wen of Han. After Emperor Wen ascended to the throne, the Right Chancellor (Prime Minister, 右丞相) Chen Ping believed that Zhou Bo’s contribution in pacifying the Lu clan’s upheaval and consolidating power for the Han family line was of much greater merit than his own, so that he voluntarily gave up his post of Right Chancellor [to make it available for Zhou Bo].
Emperor Wen adopted his suggestion, and Zhou Bo became the Right Chancellor, the highest ranking official among court ministers, while Chen Ping was demoted to the comparatively lower post of Left Chancellor. One day during an early court session, Emperor Wen asked Zhou Bo: “How many lawsuits are decided on by the state in one year?” Zhou Bo had only been in charge of military affairs in the past, so he did not have much knowledge about these [civil] matters and could only reply that he did not know. Emperor Wen then asked: “How much does our state get in annual tax revenue and [spend in] expenditures?” Zhou Bo was also not clear [on this matter], so he could only once more reply that he did not know. In the literature, “Sweats Soaking One’s Back (汗出沾背)” is used to describe Zhou Bo’s complete ignorance on government [civil] affairs, and he felt so anxious and ashamed that he sweated profusely and soaked his back. Later, the idiom “Back Drenched In Sweats (汗流浹背)” evolved from this story to describe a state of great shame and fear. It is also used to describe laborious work.
—– VOCABULARY —–
浹 jiā – soaked; to wet; to drench [[tiếp: thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp; quanh khắp một vòng; thấu suốt, thông đạt; hòa hợp, dung hợp]]
背 bēi – to be burdened; to carry on the back or shoulder [[bội: quay lưng; bỏ đi; làm trái, làm ngược lại; chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, vác, gánh, gánhvác; giấu giếm, lén lút; vận xấu, vận đen; nghe không rõ, nghễnh ngãng; vắng vẻ]]
bèi – the back of a body or object; to turn one’s back; to hide something from; to learn by heart; to recite from memory; unlucky (slang); hard of hearing [[bối: lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực; mặt trái; mặt sau; vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”]]
敞 chǎng – open to the view of all; spacious; to open wide; to disclose [[xưởng: rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp; mở rộng]]
敝 bì – my (polite); poor; ruined; shabby; worn out; defeated [[tệ: nát, hư, rách; mệt mỏi; lời nói khiêm – hẹp hòi, kém cỏi; thua, thất bại]]
驚懼 jīng jù – to be alarmed; to be terrified
徒 tú – disciple; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết; học trò, môn đệ; khổ nạn, tội tình; người tội phạm phải đi làm lao dịch; đường, lối; không, trống; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch)]]
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui]]
wěi – yes [[dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
而已 ér yǐ – that’s all; nothing more
濕透 shī tòu – drenched; wet through
濕 shī – moist; wet [[thấp: ẩm ướt, cũng như 溼, đất ướt, đất ẩm thấp; khí ẩm (theo đông y); ẩm, ướt; thấm ướt]]
㬎 xiǎn – visible; apparent; old variant of 顯 [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị; tiếng tôn xưng tổ tiên]]
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to appear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
脊梁 jǐ liang – backbone; spine
脊 jǐ – spine; back; ridge [[tích: xương sống; chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh – nóc, đỉnh; chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài – gáy, sống; lẽ]]
梁 liáng – beam of roof; bridge [[cầu; xà nhà; chỗ gồ lên của một vật – sống, đỉnh, …]]
惶恐 huáng kǒng – terrified
惶 huáng – frightened [[hoàng: sợ hãi]]
慚愧 cán kuì – ashamed [[xấu hổ; hổ thẹn]]
慚 cán – ashamed [[tàm: hổ thẹn]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
霍 huò – suddenly [[hoắc: mau chóng, vùn vụt; “hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng; “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt]]
托 tuō – to trust; to entrust; to be entrusted with; to act as trustee; prop; support (for weight); rest (e.g. arm rest); thanks to; to hold in one’s hand; to support in one’s palm; to give; to base; to commit; to set [[thác: bưng, nâng, chống, nhấc; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế]]
孤 gū – lone; lonely [[cô: mồ côi; lẻ loi, đơn độc; cô lậu, không biết gì cả; độc đặc, đặc xuất; nhỏ; xa; quái dị, ngang trái]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đõ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
謹 jǐn – cautious; careful; solemnly; sincerely (formal) [[cẩn: cẩn thận, thận trọng; kính, xin]]
慎 shèn – careful; cautious [[thận: dè chừng, cẩn thận; coi trọng; chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋)]]
頗 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có … không?; không thể]]
懦弱 nuò ruò – cowardly; weak
懦 nuò – imbecile; timid [[nọa: hèn yếu, nhu nhược; còn đọc là nhu]]
弱 ruò – weak; feeble; young; inferior; (following a decimal or fraction) slightly less than [[nhược: yếu sức, yếu đuối; yếu kém, không đủ cứng rắn, thiếu kiên cường; ngót, non (số lượng không đủ); tuổi còn nhỏ; mất, chết, tổn thất; suy bại; xâm hại, phá hoại]]
膽小 dǎn xiǎo – cowardice; timid
膽 dǎn – gall bladder; courage; guts; gall; inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos) [[đảm: mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ; dũng khí; nỗi lòng; lòng trong của đồ vật]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
廿 niàn – twenty (20), in a limited number of set expressions; also written using banker’s character 念 [[nhị: hai mươi, ta quen đọc là “chấp”]]
駕崩 jià bēng – death of a king or emperor; demise
駕 jià – to harness; to draw (a cart etc); to drive; to pilot; to sail; to ride; your good self; prefixed word denoting respect (polite 敬辞) [[giá: đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi; cưỡi; cầm lái; điều khiển, khống chế, chế ngự; tiến hành; xe cộ; ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa; tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác]]
崩 bēng – to collapse; to fall into ruins; death of king or emperor; demise [[băng: lở, sạt, sụp; hủy hoại; mất, diệt vong; chết (thiên tử)]]
賀 hè – to congratulate [[hạ: chúc mừng, chúc]]
繼承人 jì chéng rén – heir; successor
宴飲 yàn yǐn – to wine and dine; to feast
憂心忡忡 yōu xīn chōng chōng – deeply worried and sick at heart (idiom)
忡 chōng – grieved; distressed; sad; uneasy [[xung: vẻ lo lắng, ưu lự]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới]]
秘密 mì mì – secret
秘 mì – secret; secretary [[tục dùng như chữ “bí” 祕]]
祕 mì – [[bí: không biết được, giữ kín không cho người ngoài cuộc biết, không công khai; trân quý, hiếm lạ]]
密 mì – secret; confidential; close; thick; dense [[mật: rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày; kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới; thân gần, thân thiết, liền kề; chu đáo, tỉ mỉ; sự việc giữ kín, việc không để công khai; kín đáo, ngầm]]
以便 yǐ biàn – so that; so as to; in order to [[để mà, để cho]]
共同 gòng tóng – common; joint; jointly; together; collaborative [[cộng đồng]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi)]]
赫 hè – awe-inspiring; hertz [[hách: đỏ ửng; sáng rõ, chói lọi; lẫy lừng, uy thế lớn lao; giận dữ; chiếu sáng]]
驚恐 jīng kǒng – to be alarmed; to be frightened
含含糊糊 hán hán hú hú – (of speech) obscure; unclear; (of actions) vague; ineffectual
含 hán – to keep; to contain; to suck (keep in your mouth without chewing) [[hàm: ngậm, giữ ở trong mồm không nhả ra, không nuốt vào; chứa, bao gồm; dung nạp, bao dong; ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng; giữ kín bên trong, ẩn tàng; hiển hiện, bày ra; tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo…) bỏ vào mồm người chết]]
糊 hú – congee; making a living; muddled; paste; scorched [[hồ: trát, phết, quét; dán; nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống); hồ để dán; cháo, tương, bột sền sệt (để ăn); mù mờ, không rõ ràng]]
不置可否 bù zhì kě fǒu – decline to comment; not express an opinion; be noncommittal; hedge
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
膽識 dǎn shí – courage and insight
猶豫 yóu yù – to hesitate [[do dự: không quyết đoán (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi]]
暗暗 àn àn – secretly; inwardly [[thầm kín, bí mật]]
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
更衣 gēng yī – to change clothes; to go to the toilet (euphemism)
上前 shàng qián – to advance; to step forward
應當 yīng dāng – should; ought to [[nên, phải, cần thiết]]
速戰速決 sù zhàn sù jué – a blitzkrieg strategy (idiom); to resolve sth in the shortest time possible
否則 fǒu zé – if not; otherwise; else; or else [[nếu không, còn không, hoặc là]]
難 nán – difficult (to …); problem; difficulty; difficult; not good [[nan: khó, trái với “dị” 易 dễ; không tốt, không thể]]
nàn – disaster; distress; to scold [[nạn: tai họa, khốn ách; kẻ thù, cừu địch; căn vặn, hỏ, trách; biện luận, biện bác]]
來回 lái huí – to make a round trip; return journey; back and forth; to and fro; repeatedly
酸 suān – sour; tart; sick at heart; grieved; sore; aching; pedantic; impractical; an acid [[toan: vị chua; chất hóa học có vị chua, chất acid; nỗi đau thương, bi thống; chua; ê ẩm, mỏi, nhức; đau xót; cũ, cổ hủ, tồi tệ; hóa chua]]
回避 huí bì – to shun; to avoid (sb); to skirt; to evade (an issue); to step back; to withdraw; to recuse (a judge etc)
不及 bù jí – to fall short of; not as good as; too late [[bất cập; không đủ tốt; khiếm khuyết]]
索性 suǒ xìng – you might as well (do it); simply; just
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn]]
大大方方 dà dà fāng fāng – confident; calm; natural; poised
遏 è – to restrain; to check; to hold back [[át: ngăn cấm, đè nén, nhịn, dằn; đến, đạt tới; tổn hại, làm hại]]
陳述 chén shù – an assertion; to declare; to state
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được]]
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin]]
沾 zhān – to moisten; to be infected by; to receive benefit or advantage through a contact; to touch; to moisten [[triêm: thấm, thấm ướt; dính, chạm, tiếp xúc; nhiễm, lây; được nhờ cái tốt, hay của người khác; mang, có quan hệ; điếp: hí hửng, tự đắc]]
平庸 píng yōng – mediocre; indifferent; commonplace
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; há, làm sao]]
分封 fēn fēng – to divide and confer (property on one’s descendants)
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước]]
誅殺 zhū shā – to kill; to murder
誅 zhū – to put (a criminal) to death; to punish [[tru: đánh dẹp, thảo phạt; giết; trừ khử, diệt trừ; trừng phạt, trừng trị; khiển trách; yêu cầu, đòi hỏi]]
剷除 chǎn chú – to root out; to eradicate; to sweep away; to abolish [[nhổ cây, nhổ rễ]]
剷 chǎn – to level off; to root up [[sản: cắt bỏ; trừ khử, diệt trừ, thông “sản” 剗]]
恆 héng – permanent; constant; fixed; usual; ordinary; rule (old); one of the 64 trigrams of the Book of Changes [[hằng: lâu, bền, mãi mãi; thường, bình thường; quy luật, phép tắc; tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi; ý chí bền bỉ, không đổi]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
鞏 gǒng – secure; solid [[củng: lấy da buộc đồ vật; làm cho bền vững; đem sức làm việc, cần lao]]
固 gù – hard; strong; solid; sure; assuredly; undoubtedly; of course; indeed; admittedly [[cố: bền chắc, vững vàng; hủ lậu, không biến thông, chấp nhất; làm cho vững chắc; một mực, kiên quyết, quyết; vốn có, xưa nay vẫn thế; há, lẽ nào, chẳng lẽ; hãy, thì hãy; đương nhiên, tất nhiên]]
自願 zì yuàn – voluntary [[tự nguyện]]
位子 wèi zǐ – place, seat [[chỗ ngồi]]
採納 cǎi nà – to accept; to adopt [[chấp nhận, chấp thuận, đồng ý, thông qua]]
採 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; chọn nhặt; hiểu rõ]]
納 nà – to receive; to accept; to enjoy; to bring into; to pay (tax etc); nano- (one billionth); to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing [[nạp: thu; nộp, dâng; nhận, chấp nhận; lấy vợ; mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép); khâu, vá]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
判決 pàn jué – judgment (by a court of law); to pass judgment on; to sentence [[phán quyết, phán xử]]
訴訟 sù sòng – lawsuit
訴 sù – to complain; to sue; to tell [[tố: kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật; kiện cáo; gièm pha, chê bai; dùng tới]]
訟 sòng – litigation [[tụng: kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái); tranh cãi; minh oan cho người; khiển trách; khen ngợi]]
稅收 shuì shōu – taxation
稅 shuì – taxes; duty [[thuế: khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước; thuê, mướn; đưa tặng, cho; mua bán; ngừng nghỉ, thôi; thả ra, phóng thích]]
清楚 qīng chǔ – clear; distinct; to understand thoroughly; to be clear about [[rõ ràng, minh bạch]]
文獻 wén xiàn – document [[sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại]]
沾 zhān – to moisten; to be infected by; to receive benefit or advantage through a contact; to touch [[triêm: thấm, thấm ướt; dính, chạm, tiếp xúc; nhiễm, lây; được nhờ cái tốt, hay của người khác; mang, có quan hệ]]
一問三不知 yī wèn sān bù zhī – lit. to reply “don’t know” whatever the question (idiom); fig. absolutely no idea of what’s going on; complete ignorance
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
溼 shī (variant of 濕) – moist; wet [[thấp: đất ướt, đất ẩm thấp; khí ẩm (theo đông y); ẩm, ướt; thấm ướt]]
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to apear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
辛勞 xīn láo – laborious
辛 xīn – (of taste) hot or pungent; hard; laborious; suffering; eight in order; octa; ancient Chinese compass point of 285-degree [[tân: vị cay; chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng…; cay; nhọc nhằn, lao khổ; thương xót, đau xót]]