後來居上 (Hòu lái jū shàng)
(1) lit. late-comer lives above (idiom); the up-and-coming youngster outstrips the older generation
(2) the pupil surpasses the master
Story: Ji An was a man living in Emperor Wu of Western Han‘s time period, who was respected by everyone for his integrity, righteousness, and courage to speak the truth. He would not confine himself to trivial matters in both his personal conduct and his official capacity, but would rather emphasize practical results. Although he might not make a big impression on the surface, he was able to manage a county in an orderly manner so that the imperial court transferred him from being the Prefect of Donghai (東海, a precinct faraway from the central court) to that of Principal Commandant of the Nobles (主爵都尉) at the imperial court – an official position in charge of the appointment and removal of local officials.
Once, Emperor Wu of Han said that he wanted to implement the benevolent and righteous rule of Confucianism so as to make the lives of the common people better. Before the emperor could finish speaking, Ji An said: “Your Majesty is full of greed and lust from within, yet on the surface you pretend to practice benevolence, is it really worth your trouble [to do this]?” The emperor choked up on his remark when he immediately turned pale and announced that court was dismissed for that day. All civil officials and military officers were sweating for Ji An, fearing that he had brought a great calamity upon himself. After Emperor Wu returned to the palace, he turned to his attendants and said: “This Ji An is really too coarse and too straightforward.”
From then on, Ji An never advanced further in his official position. When he was the Principal Commandant, Gongsun Hong and Zhang Tang were still minor officials; but later, they kept on rising in rank, [where] Gongsun Hong assumed the post of prime minister [chancellor], and Zhang Tang became the Imperial Counselor (御史大夫), while Ji An was still squatting in the same place. One day, Ji An said to Emperor Wu: “Your Majesty is treating your ministers the same way that you chop wood, whereby ‘the one which arrives last gets to sit atop [the pile]’!” Of course Emperor Wu understood that this was a complaint, so he turned his head to his ministers and said: “Aye, one really needs to learn! You all listen to Ji An, he’s being more and more unreasonable!”
This story came from “Records of the Grand Historian – Biographies of Ji [An], Zheng [Dangshi (鄭當時)]”. The idiom “Late Comers Live Above” often means the younger generation can outperform the older generation. It is very different from the original meaning of Ji An’s words.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=45
According to “Records of The Grand Historian – Chapter 120 – Biographies of Ji [An], Zheng [Dangshi]”, there was a minister named Ji An during the reign of Emperor Wu of Han. He had a strong personality, and was frank in his thoughts and speech. Whenever he had dissatisfaction with anything, he would bluntly admonish the emperor without even feigning to hide it. Due to this, Emperor Wu was not very fond of him, and [as such] had him transferred to the faraway Donghai District (東海, lit. Eastern Sea). Later, because of his excellent performance at governing the local populace (e.g. in Donghai), Emperor Wu ordered him back to the palace (e.g. the capital) to serve as a high-ranking official. But his outspoken personality still remained unchanged, and on top of that he had become more irascible, which easily offended others, so he was never promoted [again]. On the other hand, high-ranking ministers such as Gongsun Hong and Zhang Tang were originally minor officials with official ranks lower than Ji An’s, but as they knew how to please the emperor, their careers progressed rapidly, becoming the prime minister (chancellor) and imperial counselor without any setbacks, where their official ranks were now higher than Ji An’s. Because of this, Ji An felt he was being slighted, so when he saw Emperor Wu, he said: “Your Majesty uses people like that of a pile of firewood, [where] the newest logs are placed at the top.” [By this,] he was complaining that Emperor Wu did not follow a proper order when employing his subordinates [in important positions]. Later on, “Late Comers Live Above” is used to describe a person or thing that [is younger or] comes later but manages to surpass the original leader [in some specific capacity].
—– VOCABULARY —–
汲 jí – to draw (water) [[cấp: múc nước từ giếng lên, múc nước]]
黯 àn – deep black; dark; dull (color) [[ảm: màu đen sẫm; ảm đạm, u tối; ủ rũ, buồn thảm]]
剛直 gāng zhí – upright and outspoken [[cương trực, thẳng thắn]]
講 jiǎng – to speak; to explain; to negotiate; to emphasize; to be particular about; as far as sth is concerned; speech; lecture [[giảng: hòa giải, thương nghị; dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh; nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan]]
尊重 zūn zhòng – to esteem; to respect; to honor; to value; eminent; serious; proper [[tôn trọng, tôn kính, kính trọng]]
為人 wéi rén – to conduct oneself; behavior; conduct; personal character
wèi rén – for sb; for others’ interest
做官 zuò guān – to take an official post; to become a government employee
不拘 bù jū – not stick to; not confine oneself to; whatever [[không câu nệ, dù sao chăng nữa]]
講求 jiǎng qiú – to stress; to emphasize; particular about sth; to strive for
實效 shí xiào – actual effect; practical result; efficacy
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
轟轟烈烈 hōng hōng liè liè – strong; vigorous; large-scale
轟 hōng – explosion; bang; boom; rumble; to attack; to shoo away; to expel [[oanh: ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi; vang lừng; nổ, bắn; xua, đuổi]]
井井有條 jǐng jǐng yǒu tiáo – everything clear and orderly (idiom); neat and tidy
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
爵 jué – ancient bronze wine holder with 3 legs and loop handle; nobility [[tước: chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” 雀 chim sẻ); mượn chỉ rượu; lượng từ – đơn vị đong rượu; danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần; chim sẻ]]
吏 lì – minor government official or functionary (old) [[lại: kẻ lại, quan bật thấp]]
貪婪 tān lán – avaricious; greedy; rapacious; insatiable; avid
婪 lán – avaricious [[lam: tham muốn, tham ái]]
何苦 hé kǔ – why bother? is it worth the trouble?
噎 yē – to choke (on); to choke up; to suffocate [[ế: nghẹn, mắc nghẹn; nghẽn, bế tắc]]
回去 huí qú – to return; to go back [[trở về, quay về]]
登時 dēng shí – immediately; at once
捏 niē – to pinch (with one’s fingers); to knead; to make up [[niết: nặn, nắn; cấu, véo, nhón; toát ra; cầm, nắm; bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu]]
擔心 dān xīn – anxious; worried; uneasy; to worry; to be anxious
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm; nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm, cầu tìm; kén rể; bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng); thế võ]]
未免 wèi miǎn – unavoidably; can’t help; really; rather
粗 cū – coarse; rough; thick (for cylindrical objects); unfinished; vulgar; rude; crude [[thô: to, lớn; không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài; vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch; to, lớn (tiếng nói); sơ, bước đầu, qua loa]]
直 zhí – straight; to straighten; fair and reasonable; frank; straightforward; (indicates continuing motion or action); vertical; vertical downward stroke in Chinese characters [[trực: thẳng; thẳng thắn; không tư riêng, không thiên lệch; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, làm cho thẳng; hầu (để trực tiếp sai bảo); giá trị; thẳng tới; chỉ, bất quá; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi; thực là; cố ý; dù, mặc dù; lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn]]
弘 hóng – great; liberal [[hoằng: lớn, rộng; mở rộng ra, phát dương]]
湯 tāng – soup; hot or boiling water; decoction of medicinal herbs; water in which sth has been boiled [[thang: nước nóng, nước sôi; nước dùng (nấu với cá, thịt, xương… mà thành; canh; thuốc đã sắc (đông y)]]
勁 jìn – strength; energy; enthusiasm; spirit; mood; expression; interest [[kính: cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; tinh thần, lòng hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ]]
住 zhù – to live; to dwell; to stay; to reside; to stop [[trụ: thôi, ngừng; ở, ở lâu; nghỉ trọ; còn đấy; lưu luyến, bám víu; đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng; biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại]]
當上 dāng shang – to take up duty as; to assume a position; to assume; to take on (an office)
蹲 dūn – to crouch; to squat; to stay (somewhere) [[tồn: ngồi xổm, ngồi chồm hổm; ở lại, ở không]]
窩 wō – nest; pit or hollow on the human body; lair; den; place; to harbor or shelter; to hold in check; to bend; classifier for litters and broods [[oa: tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở); chỗ lõm, chỗ hoắm; chỗ người ở, chỗ người tụ tập; lượng từ – lứa, ổ; chứa chấp, tàng trữ; uốn, cuốn]]
碼 mǎ – weight; number; code; to pile; to stack; classifier for length or distance (yard), happenings etc [[mã: số, số hiệu; dụng cụ biểu thị số]]
劈柴 pī chái – to chop firewood; to split logs
劈 pī – to hack; to chop; to split open; (of lightning) to strike [[phách: bổ, chẻ, bửa ra; sét đánh; tẽ, tách ra; dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao)]]
柴 chái – firewood; lean (of meat); thin (of a person) [[sài: củi; đốt củi tế trời; dùng củi che, che chở, bảo hộ; làm bằng củi]]
牢騷 láo sāo – discontent; complaint; to complain [[bồn chồn]]
牢 láo – firm; sturdy; fold (for animals); sacrifice; prison [[lao: chuồng nuôi súc vật; mượn chỉ nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục; bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn đương, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu; lung lạc, khống chế]]
騷 sāo – trouble; disturbance; rumpus; flirty; coquettish; literary writings; smell of urine; foul smell [[tao: quấy nhiễu; sự lo lắng, lo buồn; lòng uất ức, sự bất mãn; phiếm chỉ thơ phú; mùi hôi tanh; dâm đãng, lẳng lơ]]
轉臉 zhuǎn liǎn – to turn one’s head; in no time; in the twinkling of an eye
離譜 lí pǔ – excessive; beyond reasonable limits; irregular
譜 pǔ – chart; list; table; register; score (music); spectrum (physics); to set to music [[phổ: sách, sổ biên chép và phân loại thứ tự về người, sự vật; sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập; riêng chỉ bản nhạc, khúc hát; quy củ hoặc nguyên tắc; dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc; kể, trần thuật]]
往往 wǎng wǎng – often; frequently [[thường xuyên, thường thường]]
勝過 shèng guò – to excel; to surpass [[vượt trội, trội hơn]]
先前 xiān qián – before; previously [[ở trước, đứng trước]]
勸諫 quàn jiàn – to admonish
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
柬 jiǎn – card; note; letter [[giản: thư từ, thiếp, thông “giản” 簡; kén chọn, thông “giản” 揀]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
隱藏 yǐn cáng – to hide; to conceal; to mask; to shelter; to harbor (i.e. keep sth hidden); to hide oneself; to lie low; to nestle; hidden; implicit; private; covert; recessed (lighting)
政績 zhèng jì – (political) achievements; track record
績 jì – to spin (hemp etc); merit; accomplishment [[tích: đánh sợi, xe sợi; công nghiệp, thành quả]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
直言不諱 zhí yán bù huì – to speak bluntyly (idiom); not to mince words
不諱 bù huì – without concealing anything; to pass away; to die
諱 huì – to avoid mentioning; taboo word; name of deceased emperor or superior [[húy: kiêng kị, kiêng dè, kiêng nể; ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng kính trọng, gọi là “húy danh”; che giấu, tránh né; sự che giấu; tên của người đã mất]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
加上 jiā shàng – plus; to put in; to add; to add on; to add into; in addition; on top of that [[thêm vào]]
急躁 jí zào – irritable; irascible; impetuous
躁 zào – hot-tempered; impatient [[táo: nóng nảy; giảo hoạt, xảo trá; xao động, nhiễu động]]
反觀 fǎn guān – by contrast; but as for this…; viewed from another angle; subjectively; introspection
弘 hóng – great; liberal [[hoằng: lớn, rộng; mở rộng ra, phát dương]]
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử]]
歡心 huān xīn – favor; liking; love; jubilation; joy
仕途 shì tú – official career (formal)
仕 shì – to serve as an official; an official; the two chess pieces in Chinese chess guarding the general or king [[sĩ: làm quan; coi sóc, thị sát; làm việc]]
途 tú – way, route, road [[đồ: đường, lối; phương diện, phạm vi]]
平步青雲 píng bù qīng yún – to rapidly go up in the world; meteoric rise (of a career, social position etc)
平衡 píng héng – balance; equilibrium [[cân bằng, thăng bằng, cân xứng]]
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cọt cạnh hành lang trên lầu; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại]]
堆 duī – to pile up; to heap up; a mass; pile; heap; stack; large amount [[đôi – đống; lượng từ – chồng, đống, đám; chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ; chất đống, chồng, xếp; tích tụ, dồn]]
柴薪 chái xīn – firewood
薪 xīn – fuel; salary [[tân: củi; cỏ; nhặt củi, đốn củi]]
反而 fǎn ér – instead; on the contrary; contrary (to expectations) [[trái mong muốn, trái dự định]]
抱怨 bào yuàn – to complain; to grumle; to harbor a complaint; to feel dissatisfied [[oán trách, kêu ca, càu nhàu]]
抱 bào – to hold; to carry (in one’s arms); to hug; to embrace; to surround; to cherish [[bão: điều ôm ấp trong lòng, hung hoài; lượng từ – vòngom của hai cánh tay; ôm, ẵm, bế, bồng; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp; giũ, mang ở bên trong; vây quanh, bao quanh; canh giữ]]
次序 cì xù – sequence; order
序 xù – order; sequence, preface [[tự: tường phía đông và tây nhà; chái nhà ở hai bên đông và tây nhà; chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; tiết trời, mùa; để mở đầu; xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự; thuận; bày tỏ, trình bày]]
領先 lǐng xiān – to lead; to be in front