後起之秀 (Hòu qǐ zhī xiù)
(1) an up-and-coming youngster
(2) new talent
(3) a brilliant younger generation
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=878
From “Book of Jin – Volume Seventy Five – Biography of Wang Zhan (王湛)”.
Wang Chen (王忱) was a talented man from the Eastern Jin Dynasty, where even at a young age he had already possessed great literary fame. He once served as the Prefect of Jingzhou (荊州刺史), and held the title of Jianwu General (建武將軍). His maternal uncle Fan Ning (范甯) was a well-known scholar at the time, who often had famous guests coming to [his house to] visit him. Once, when Wang Chen went to Fan Ning’s house to pay him a visit, it so happened that a man named Zhang Xuan (張玄) was also there to do the same. Zhang Xuan was extremely knowledgeable, being a very famous scholar at that time. Fan Ning believed the two men were both accomplished individuals of the time and wanted to introduce them to one another, so he invited them in and suggested that they strike up a conversation [to get to know each other]. As Zhang Xuan believed that he was a little older, he did not initiate the conversation with Wang Chen. And when Wang Chen saw that Zhang Xuan did not wish to initiate the conversation, he did not speak himself.
[Nguyen: The etiquette dictates that the younger person has to pay respect to the older person.]
Both men sat facing each other in silence for a long time, where in the end Zhang Xuan became greatly disappointed and [got up and] left. When Fan Ning saw how the situation developed, he asked Wang Chen: “Zhang Xuan is an extremely talented person, why don’t you converse with him?” Wang Chen replied: “If he truly wanted to get to know me, he could have initiated the conversation and talked to me!” When Fan Ning heard this, he felt that although Wang Chen was young in age, he viewed himself as extraordinary, so he praised him and said: “Your intellectual ambitions are so high, you will surely be great in the future!”
For another source of this idiom, see also “Book of Jin – Volume Forty Three – Biography of Guo Shu (郭舒)”. The idiom “An Up-And-Coming Youngster” here was also used to praise Guo Shu as an outstanding talent in the young generation. Later, the idiom “An Up-And-Coming Youngster (後起之秀)” evolved from this story, and was used to praise the outstanding talents in the younger generation.
[Nguyen: all I see were three proud and egotistical men in this story…]
—– VOCABULARY —–
慶 qìng – to celebrate [[khánh: việc mừng, lễ mừng; phúc; đức hạnh, điều lành; chúc mừng, làm lễ mừng; thưởng]]
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
範 fàn – pattern; model; example [[phạm: khuôn đúc; khuôn phép, phép tắc; giới hạn; có thể dùng làm phép tắc]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: con voi lớn; yên vui, an lạc; châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc; tên riêng của tỉnh Hà Nam; lừa dối; vui vẻ; không quả quyết; trước, sẵn]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và; ý nghĩa]]
胃 wèi – stomach [[vị: dạ dày; mề (gà, chim)]]
卿 qīng – high ranking official (old); term of endearment between spouses (old); (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old); honorific (old) [[khanh: tên chức quan; tiếng tôn xưng người khác; vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng); tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng; đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿]]
逸 yì – to escape; leisurely; outstanding [[dật: chạy trốn; xổng ra; mất, tán thất; thả, phóng thích; phóng túng, phóng đãng; đi ẩn trốn, ở ẩn; vượt hẳn bình thường, siêu quần; rỗi nhàn, an nhàn; nhanh, lẹ; lầm lỗi; người ở ẩn]]
忱 chén – sincerity; honesty [[thầm: tình ý thành thật; thành khẩn, thật lòng]]
顯露 xiǎn lù – to become visible; to reveal
推 tuī – to push; to cut; to refuse; to reject; to decline; to shirk (responsibility); to put off; to delay; to push forward; to nominate; to elect; massage [[thôi: đẩy, đùn; trừ bỏ, bài trừ; kéo dài thời gian, lần lữa; trút cho, nhường cho; thoái thác, khước từ; tuyển chọn, bầu lên, tiến cử; tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nhiên cứu; mở rộng, suy rộng; hớt, cắt, xén]]
祟 suì – evil spirit [[túy: tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra); tai họa, sự quấy phá; lén lút, ám muội]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên]]
nìng – would rather; to prefer; how (emphatic) [[ninh: dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
器重 qì zhòng – to regard sth as valuable; to think highly of (a younger person, a subordinate etc)
總 zǒng – always; to assemble; gather; total; overall; head; chief; general; in every case [[tổng: góp lại, họp lại; buộc, bó, túm lại; đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ; đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”; bó rạ, bó lúa; đều, tất cả đều; cứ, mãi, luôn luôn; thế nào cũng; toàn diện, toàn bộ]]
玄 xuán – black, mysterious [[huyền: màu đen đậm; trời; chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn); đen; ảo diệu, sâu xa; hư ngụy, không đáng tin]]
交談 jiāo tán – to discuss; to converse
誌 zhì – sign; mark; to record; to write a footnote [[chí: ghi nhớ; ghi chép, kí lục; ghi dấu, đánh dấu; biểu thị, bày tỏ; một thể văn kí sự; phả ghi chép sự việc; nêu, mốc, dấu hiệu; chỉ tạp chí định kì]]
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; có thú vị, có hứng thú; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa)]]
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm; đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành]]
志趣 zhì qù – inclination; interest
年齡 nián líng – (a person’s) age [[tuổi tác]]
齡 líng – age; length of experience, membership etc [[linh: tuổi; số năm]]
打招呼 dǎ zhāo hu – to greet sb by word or action; to give prior notice
端正 duān zhèng – upright; regular; proper; correct
模樣 mú yàng – look; style; appearance; approximation; about
模 mú – to imitate; model; norm; pattern [[mô: khuôn mẫu; hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
默默 mò mò – in silence; not speaking
默 mò – silent; to write from memory [[mặc: giữ lặng yên, không nói không cười; lặng yên; ngầm, thầm; thuộc lòng]]
放不下 fàng bu xià – not to have room to put sth; to be unable to let go
不下 bù xià – to be not less than (a certain quantity, amount etc)
架子 jià zi – shelf; frame; stand; framework; airs; arrogance
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; lượng từ – chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
怏 yàng – discontented [[ưởng: tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn; buồn rầu, buồn bã; miễn cưỡng]]
責備 zé bèi – to blame; to criticize; condemnation; reproach
傲慢 ào màn – arrogant; haughty [[kiêu căng, ngạo mạn, ngạo nghễ]]
傲 ào – proud; arrogant; to despise; unyielding; to defy [[ngạo: kiêu căng, cao ngạo; không chịu khuất phục; coi thường, không tôn kính, khinh thị; cưỡng lại, làm trái; tính nóng vội, cấp táo]]
敖 áo – to ramble; to rove [[ngao: rong chơi; cợt nhã, hí lộng; nấu nhỏ lửa hoặc rang khô]]
慢 màn – slow [[mạn: lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
外甥 wài shēng – sister’s son; wife’s sibling’s son [[cháu trai bên họ ngoại]]
甥 shēng – sister’s son; nephew [[sanh: cháu ngoại; cháu gọi bằng cậu; chàng rể]]
稱譽 chēng yù – to acclaim; to sing the praises of
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
湛 zhàn – deep; clear (water) [[trạm: sâu, dày; thanh, trong; đam: vui; trầm: chìm, đắm chìm; tiêm: ngâm, tẩm]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
忱 chén – sincerity; honesty [[thầm: tình ý thành thật; thành khẩn, thật lòng]]
時候 shí hòu – time; length of time; moment; period [[thời gian, thời kỳ; giai đoạn]]
已經 yǐ jīng – already [[đã, rồi]]
刺史 cì shǐ – provincial governor (old)
甯 níng – thông “ninh” 寧; nguyện, mong, trông chờ
知名 zhī míng – well-known; famous
淵博 yuān bó – erudite; profound; learned; extremely knowledgeable [[uyên bác]]
淵 yuān – deep pool; deep; profound [[uyên: vực sâu, chỗ nước sâu; nguồn gốc, căn nguyên; nơi người vật tụ tập; sâu]]
博 bó – extensive; ample; rich; obtain; aim; to win; to get; plentiful; to gamble [[bác: rộng, lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng (kiến thức); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được; trò chơi giải trí ngày xưa]]
彥 yàn – accomplished; elegant [[ngạn: người tài đức xuất chúng, như “tuấn ngạn” 俊彥 tuấn kiệt, “thạc ngạn” 碩彥 người có tài học ưu tú]]
彼此 bǐ cǐ – each other; one another [[này nọ, bên này bên kia; hai bên; coi hai bên như một, không phân biệt]]
彼 bǐ – that; those; (one) another [[bỉ: bên kia, cái kia; chỉ riêng một sự vật; nó, ông ấy, kẻ kia; chỉ định tính từ (đặt trước danh từ) – ấy, đó, kia]]
稍 shāo – somewhat; a little [[sảo: nhỏ, chút; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; nơi cách thành nhà vua 300 dặm]]
肖 xiào – similar; resembling; to resemble; to be like [[tiếu: xương thịt giống nhau; giống, tương tự; bắt chước, phỏng theo]]
沈默 chén mò – trầm mặc, trầm lặng, yên lặng
沈 chén – similar to 沉 – to submerge; to immerse; to sink; to keep down; to lower; to drop; deep; profound; heavy [[trầm: chìm, đắm; sụt, lún; mai một, luân lạc; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài; nặng; sâu, sâu kín; lâu, kéo dài; nhiều, thâm]]
聊 liáo – to chat; to depend upon (literary); temporarily; just; slightly [[liêu: hãy, bèn, tạm hãy; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm, nhàn đàm; chuyện vui, hứng thú]]
抱負 bào fù – aspiration; ambition [[nguyện vọng, hoài bão, khát vọng]]
郭 guō – outer city wall [[quách: tường xây quanh thành, tức thành ngoài; bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”; tên nước thời xưa ở Trung Quốc]]
舒 shū – to stretch; to unfold; to relax; leisurely [[thư: duỗi ra, giãn; làm cho vợi, làm cho hả; thích ý, khoan khoái; thong dong, chậm rãi]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]