後生可畏 (Hòu shēng kě wèi)
(1) the young will be redoubtable in the years to come (idiom)
(2) the younger generations will surpass us in time
(3) the younger generations are formidable
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=467
Kongzi (Confucius) was a sage who lived in the Spring and Autumn Period. When his advice was heeded in the State of Lu (魯國), Lu was justly governed. Later on, due to his political philosophy being incompatible with the ruler of Lu, he left to travel around the different nation states for thirteen years, but was never considered for an important position by any of these rulers. He returned to the State of Lu in his later years and devoted himself to annotating the ancient classics. Kongzi adhered to the spirit of “Education for everyone, irrespective of background” (有教無類), and was the first to advocate providing education to the common people, [where he ended up] having some three thousand people as his students. The Confucian School recorded Kongzi’s responses to questions and answers from his students and the people of the time, with all of these being compiled into the book “Analects” (論語) wherein one can see the context of Kongzi’s thoughts as well as his scholarship style. Because Kongzi could not put his political ambitions to use in his lifetime, he had great expectations for his disciples. In the chapter “Zihan” (子罕, chapter 9, translated as ‘The Master shunned’), Kongzi said: “Do not underestimate young people! How do we know that their future achievements won’t exceed those of our generation? If a person reaches the age of forty or fifty and still does not have any commendable accomplishment, then he will not have done anything remarkable.” On the one hand, it shows Kongzi had great expectation for young people; on the other hand it is a warning and [also] encouragement to older people, that if they only rely on their age [experience] and refuse to put in the effort [to improve themselves], they will be caught up to and surpassed by the younger generation. Later, “The Young Generation Is Formidable” evolved into an idiom, and is used to describe young people surpassing their predecessors in achievements, earning them reverence from everyone.
[Nguyen: I keep the pinyin of 孔子 as Kongzi, instead of translating it into the more familiar Confucius.]
—– VOCABULARY —–
罕 hǎn – rare [[hãn: lưới bắt chim; tên một loại cờ xí thời xưa; ít có, hiếm]]
畏 wèi – to fear [[úy: sợ; kính phục, nể phục; dọa nạt; oán ghét, oán hận; chết (bị giết bằng binh khí); tội; nguy hiểm, đáng ghê sợ]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào?; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, tương đương với “dã” 也, “hĩ” 矣; (2) biểu thị nghi vấn, tương đương với “da” 耶, “ni” 呢; (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt]]
帖 tiē – fitting snugly; appropriate; suitable; to paste; to obey [[thiếp: dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa; bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập; giấy mời, tờ thư giao tiếp; văn thư, văn cáo; thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”; lượng từ – thang, tễ (thuốc); yên ổn, thỏa đáng; thuận theo, thuận phục, tuần phục]]
tiě – invitation card; notice
tiè – rubbing from incised inscription
理念 lǐ niàn – idea; concept; philosophy; theory
致力 zhì lì – to work for; to devote one’s efforts to
致 zhì – fine; delicate; to send; to devote; to deliver; to cause; to convey [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, , hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
典籍 diǎn jí – ancient books or records
籍 jí – book or record; registry; roll; place of one’s family or ancestral records; membership [[tịch: sách vở; sổ sách ghi chép (để kiểm tra); quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức; quê quán; giẫm, xéo; lấy, thu; bừa bãi]]
整理 zhěng lǐ – to arrange; to tidy up; to sort out; to straighten out; to list systematically; to collate (data, files); to pack (luggage) [[chỉnh lý, sửa lỗi, sửa sai]]
秉持 bǐng chí – to uphold; to hold fast to
秉 bǐng – to grasp; to hold; to maintain [[bỉnh: bó, nắm thóc lúa; lượng từ – đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” 斛 là một “bỉnh” 秉; quyền bính; cầm, nắm; giữ vững, kiên trì; nắm giữ, chủ trì; dựa theo, tuân theo]]
有教無類 yǒu jiào wú lèi – education for everyone, irrespective of background
教育 jiào yù – to educate; to teach; education [[giáo dục, dạy dỗ]]
育 yù – to have children; to raise or bring up; to educate [[dục: sinh, sinh sản; nuôi, nuôi cho khôn lớn; lớn lên; lúc còn nhỏ, tuổi thơ]]
先河 xiān hé – priority; sth advocated first; refers to ancient tradition – worship the river first, then the sea
記錄 jì lù – to record; record (written account); note-taker; record (in sports etc)
以及 yǐ jí – as well as; too; and [[cũng, và]]
脈絡 mài luò – arteries and veins; network of blood vessels; vascular system (of a plant or animal); (fig.) fabric (i.e. underlying structure, as in “social fabric”); overall context [[mạch lạc, rõ ràng]]
脈 mài – arteries and veins; vein (on a leaf, insect wing etc.) [[mạch: huyết quản, đường máu chảy; dòng nước chảy dưới mặt đất; phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”; sự liên hệ huyết thống; nhịp đập của mạch máu; lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”; bắt mạch (để khám bệnh); nhìn, xem xét, quan sát]]
絡 luò – net-like object; to hold sth in place with a net; to wind; to twist [[lạc: lưới, mạng; dây thừng; dàm ngựa; xơ, thớ (rau, quả); hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y); quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu; bao trùm, bao la; liên hệ, lôi kéo]]
治學 zhì xué – scholarship; high-level study; to do scholarly research; to pursue a high level of study
方式 fāng shì – way; manner; style; mode; pattern [[phương thức, cách thức, biện pháp]]
抱負 bào fù – aspiration; ambition [[nguyện vọng, hoài bão, khát vọng]]
期許 qī xǔ – to hope; to expect; expectation(s)
罕 hǎn – rare [[hãn: tên một loại cờ xí thời xưa; ít có, hiếm]]
篇 piān – sheet; piece of writing; bound set of bamboo slips used for record keeping (old); classifier for written items – chapter, article [[thiên: sách, thư tịch; văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh; lượng từ – bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn)]]
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary
作為 zuò wéi – one’s conduct; deed; activity; accomplishment; achievement; to act as; as (in the capacity of); to view as; to look upon (sth as); to take sth to be
警惕 jǐng tì – to be on the alert; vigilant; alert; on guard; to warn
惕 tì – fearful; respectful [[dịch: thận trọng, cảnh giác]]
勉勵 miǎn lì – to encourage
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
免 miǎn – to excuse sb; to exempt; to remove or dismiss from office; to avoid; to avert; to escape; to be prohibited [[miễn: bỏ, cởi; thoát, tránh; khỏi, trừ, không phải chịu; truất, cách, bãi]]
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyến khích, cổ võ]]
長者 zhǎng zhě – senior; older person
倚 yǐ – to lean on; to rely upon [[ỷ: dựa vào, tựa; cậy; nghiêng về một bên; phối hợp, hòa theo; chỗ dựa vào]]
趕上 gǎn shàng – to keep up with; to catch up with; to overtake; to chance upon; in time for
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
敬畏 jìng wèi – to revere