狐假虎威 (Hú jiǎ hǔ wēi)
(1) lit. the fox exploits the tiger’s might (idiom)
(2) fig. to use powerful connections to intimidate people
In the Warring States Period, at the time when the State of Chu was most powerful, King Xuan of Chu was surprised that all the northern states were afraid of his subordinate, the general Zhao Xixu (昭奚恤). Therefore, he [brought up the matter and] asked his ministers in a court gathering why this was so.
At that time, a minister called Jiang Yi (江乙) told him the following story:
Once upon a time there was a tiger in a certain cave. As he was hungry, he went outside to search for food. When he got to a dense, lush forest, he suddenly saw a fox strolling in front of him. He realized it was a hard-to-meet opportunity, so he made a leap and pounced [on the fox], effortlessly capturing him.
However, when he opened his mouth and was ready to eat the fox, the cunning fox suddenly spoke:
‘Hmph! Don’t think that you are the king of all animals and dare to devour me; you must know that heaven and earth had already made me the king of kings, and whoever eats me will be severely sanctioned and punished by them.’ The tiger was skeptical when he heard the fox’s words, but when he tilted his head and saw the fox’s arrogant and calm look, he was shocked inwardly. His initial arrogance together with the domineering attitude had disappeared for the most part. Even so, he still thought in his heart: because I am king of all animals, any beast in the world will be afraid when they see me. And yet he, in that crazy way, [dares to say that he] had the mandate of heaven to rule over us all!
At this time, the fox saw that the tiger was hesitating and dared not eat it. Knowing that the tiger had already believed some of his words, he added to his pretentious appearance and thrust his chest outwardly, then pointed to the tiger’s nose and said: ‘What, could it be that you don’t believe what I said? Then come along with me now, walk behind me and observe [for yourself] when the animals see me, whether or not they will all be scared out of their wits and that they will cover their heads and run away like rats?’ The tiger thought this was a good idea, so he thus followed the fox.
So that the fox boldly led the way and the tiger cautiously followed him. They did not walk for long when they could vaguely see many small animals competing for food in the depths of the forest, but when these animals saw a tiger behind the fox, they couldn’t help but panicked and scattered in all directions.
At this time, the fox was pleased with himself and turned his head and looked at the tiger. The tiger saw how the situation developed with his own eyes and couldn’t help but feel a little frightened, for he believed that the animals were really afraid of the fox, not knowing that they were instead afraid of him.
The cunning fox’s plan prevailed, but his might was entirely derived from the tiger where he was able to form a favorable situation [for himself] to menace the [other] animals. It was a pity that the tiger was made a fool out of, and he himself did not even realize this!
Therefore, the [real] reason that the northern people feared Zhao Xixu is because Your Highness’s army is led by him, that is to say, what they are truly afraid of is Your Highness’s power and influence.
From the above story, anyone who uses their power to bully [oppress] others, or uses power from their [official] position to abuse others, can all be described as “The Fox [Who] Exploits The Tiger’s Might”.
—– VOCABULARY —–
昭 zhāo – bright; clear; manifest; to show clearly [[chiêu: sáng sủa; rõ rệt; tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương; ánh sáng]]
奚 xī – (literary) what?; where?; why? [[hề: đứa ở, bộc dịch; dân tộc “Hề” ở TQ thời xưa; tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông; họ “Hề”; bụng to; lời để hỏi – cái gì, việc gì?; lời để hởi – vì sao, sao thế?; lời để hỏi – đâu, chỗ nào?]]
恤 xù – anxiety; sympathy; to sympathize; to give relief; to compensate [[tuất: lo buồn, ưu lự; cấp giúp, chẩn cấp; thương xót, liên mẫn; đoái nghĩ, quan tâm; dè chừng, cẩn thận; tang của cha vua; tang lễ]]
究竟 jiū jìng – to go to the bottom of a matter; after all; when all is said and done; (in an interrogative sentence) finally; outcome; result [[kết quả, rút cục]]
乙 yǐ – second of the ten heavenly Stems; second in order; letter “B” or roman “II” in list “A, B, C”, or “I, II, III”, etc.; second party (in legal contract); ethyl; bend; winding; ancient Chinese compass point – 105 degrees [[ất: can “Ất”, can thứ hai trong “thiên can”; ruột; xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙; viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”; tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất; thuộc hàng thứ hai]]
敘述 xù shù – to relate (a story or information); to tell or talk about; to recount; narration; telling; narrative; account [[thuật lại, kể lại]]
敘 xù – to narrate; to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn); theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
下麵 xià miàn – to boil noodles
下面 xià miàn – below; under; next; the following
肚子 dù zi – belly; abdomen; stomach
尋覓 xún mì – to look for [[tìm kiếm]]
覓 mì – to seek; to find [[mịch: tìm, kiếm]]
茂密 mào mì – dense (of plant growth); lush
茂 mào – luxuriant [[mậu: tốt tươi, um tùm; thịnh vượng, tốt đẹp]]
戊 wù – fifth of the ten Hevenly Stems; fifth in order; letter “E” or roman “V” in list of “A, B, C”, or “I, II, III” etc.; penta [[mậu: can “Mậu” 戊, can thứ năm trong “thiên can” 天干 mười can; hàng thứ năm, bậc thứ năm]]
密 mì – secret; confidential; close; thick; dense [[mật: rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày; kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới; thân gần, thân thiết, liền kề; chu đáo, tỉ mỉ; sự việc giữ kín, việc không để công khai; kín đáo, ngầm]]
森林 sēn lín – forest [[rừng rậm, rừng già]]
忽然 hū rán – suddenly; all of a sudden [[bất ngờ, bất chợt, đột ngột]]
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình]]
散步 sàn bù – to take a walk; to go for a walk [[đi tản bộ, đi dạo chơi]]
散 sǎn – scattered; loose; to come loose; to fall apart; leisurely; powdered medicine [[tản: rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc; nhàn rỗi; tên khúc đàn; thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột]]
sàn – to scatter; to break up (a meeting etc); to disperse; to disseminate; to dispel; (coll.) to sack [[tán: tan; buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả]]
千載難逢 qiān zǎi nán féng – extremely rare (idiom); once in a blue moon
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn]]
躍 yuè – to jump; to leap [[dược: nhảy lên; hăm hở, háo hức]]
翟 dí – long-tailed pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa; dân tộc ở bắc TQ ngày xưa]]
撲 pū – to throw oneself at; to pounce on; to devote one’s energies; to flap; to flutter; to dab; to pat; to bend over [[phác: đánh, đập; phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua; vỗ cánh; phủi; xông tới, xông vào, sà vào; bắt; bôi, thoa, xoa; cùng đánh nhau, đấu sức]]
菐 pú – thicket; tedious
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng tự – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
擒 qín – to capture [[cầm: bắt giữ, tróc nã; chế phục; cầm, nắm, quặp]]
嘴巴 zuǐ ba – mouth
狡黠 jiǎo xiá – crafty; astute
狡 jiǎo – crafty; cunning; sly [[giảo: giả dối, hiểm ác, tinh ranh; đẹp mà không có tài đức; vội vàng, gấp gáp; hung tợn, mạnh bạo]]
黠 xiá – crafty [[hiệt: sáng, thông tuệ; gian trá, giảo hoạt; cứng, không thuận tòng]]
哼 hēng – to groan; to snort; to hum; to croon; humph! [[hanh: hát khẽ, ngâm nga; tiếng đau đớn rên rỉ; biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ – hứ, hử, hừm]]
以為 yǐ wéi – to believe; to think; to consider; to be under the impression
獸 shòu – beast; animal; beastly; bestial [[thú: súc vật, muông (có bốn chân); dã man, không đúng lễ phép]]
吞食 tūn shí – to devour [[ăn ngấu nghiến]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
嚴厲 yán lì – severe; strict [[khắc khe, nghiêm khắc, chặt chẽ, nghiêm ngặt]]
制裁 zhì cái – to punish; punishment; sanctions (incl. economic)
裁 cái – to cut out (as a dress); to cut; to trim; to reduce; to diminish; to cut back (e.g. on staff); decision; judgment [[tài: cắt (áo quần); rọc; giảm, bớt; xét định; quyết đoán, phán đoán; lo lường, lượng độ; khống chế; làm, sáng tác; giết; thể chế, cách thức, lối, loại; vừa, mới, chỉ mới]]
斜 xié – inclined; slanting; oblique; tilting [[tà: vẹo, nghiêng, lệch; chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc; di động theo chiều hướng nghiêng, xéo]]
副 fù – secondary; auxiliary; deputy; assistant; vice-; classifier for pairs, sets of things & facial expressions [[phó: thứ hai, ở địa vị phụ trợ; hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; phụ trợ, phụ tá; xứng, phù hợp; truyền rộng, tán bố; giao phó, để cho; vừa mới; chức vị phụ trợ; bản phó, bản sao]]
傲慢 ào màn – arrogant; haughty [[kiêu căng, ngạo mạn, ngạo nghễ]]
傲 ào – proud; arrogant; to despise; unyielding; to defy [[ngạo: kiêu căng, cao ngạo; không chịu khuất phục; coi thường, không tôn kính, khinh thị; cưỡng lại, làm trái; tính nóng vội, cấp táo]]
原先 yuán xiān – originally; original; former [[ban đầu, từ đầu]]
股 gǔ – thigh; part of a whole; portion of a sum; (stock) share; strand of a thread; low-level administrative unit, translated as “section” or “department” etc, ranked below 科[ke1]; classifier for long winding things like ropes, rivers etc; classifier for smoke, smells etc – thread, puff, whiff; classififer for bands of people, gangs, etc; classififer for sudden forceful actions [[cổ: đùi, vế; phần, bộ phận; lượng từ – làn, mớ, luồng, cánh, toán]]
囂張 xiāo zhāng – rampant; unbridled; arrogant; aggressive
囂 xiāo – clamor [[hiêu: làm ồn, rầm rĩ; phóng tứ, như “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn]]
焰 yàn – flame [[diễm: ngọn lửa, ánh lửa; khí thế, uy thế]]
淩, 凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; lên; cưỡi, cũng như “giá” 駕, “thừa” 乘; xâm phạm, khinh thường; vượt qua; áp bức, áp đảo]]
態勢 tài shì – posture; situation
大半 dà bàn – more than half; greater part; most; probably; most likely
仍然 réng rán – still, yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
底下 dǐ xia – the location below sth; afterwards
遲疑 chí yí – to hesitate
遲 chí – late; delayed; slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; muộn, trễ; do dự, không quyết]]
犀 xī – rhinoceros; sharp [[tê: con tê giác; “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟, cũng có tên là “mộc tê” 木樨, “đan quế” 丹桂, “quế hoa” 桂花; cứng nhọn, sắc bén, như “tê lợi” 犀利 sắc bén]]
十足 shí zú – ample; complete; hundred percent; a pure shade (of some color)
挺 tǐng – straight; erect; to stick out (a part of the body); to (physically) straighten up; to support; to withstand; outstanding; (coll.) quite; very; classifier for machine guns [[đĩnh: rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; sinh ra, mọc ra; lay động; khoan thứ; duỗi thẳng; thẳng; trội cao, kiệt xuất; không chịu khuất tất; rất, lắm; lượng từ đơn vị – cây, khẩu]]
廷 tíng – palace courtyard [[đình: triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ); chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường; sân]]
胸膛 xiōng táng – chest
胸 xiōng – chest; bosom; heart; mind; thorax [[hung: ngực; tấm lòng, hoài bão]]
膛 táng – chest (of body); hollow space; throat [[thang: lồng ngực; phần trống rỗng của vật thể]]
鼻子 bí zi – nose
鼻 bí – nose [[tị: mũi; phần nổi cao như cái mũi của đồ vật; lỗ, trôn; xỏ mũi; trước tiên, khởi thủy]]
所有 suǒ yǒu – all; to have; to possess; to own [[sở hữu, có, chiếm hữu]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
魂不附體 hún bù fù tǐ – lit. body and soul separated (idiom); fig. scared out of one’s wits; beside oneself
抱頭鼠竄 bào tóu shǔ cuàn – to cover one’s head and sneak away like a rat (idiom); to flee ignominiously
鼠 shǔ – rat; mouse [[thử: con chuột; lo âu, như “thử tư” 鼠思 lo âu; “thủ thử” 首鼠 trù trừ, du di, do dự]]
竄 cuàn – to flee; to scuttle; to exile or banish; to amend or edit [[thoán: chạy trốn; sửa đổi văn tự; sực mùi; giấu, ẩn; đuổi đi, trục xuất; hun, xông thuốc chữa bệnh]]
大模大樣 dà mú dà yàng – boldly; ostentatiously; poised; self-assured
模 mú – mold; die; matrix; pattern [[mô: khuôn mẫu; “mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
小心翼翼 xiǎo xīn yì yì – cautious and solemn (idiom); very carefully; prudent; gently and cautiously
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); sao “Dực”; vây cá; thuyền; giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim; kính cẩn, nghiêm cẩn; quy củ, chỉnh tề; thứ nhì, sau]]
隱約 yǐn yuē – vague; faint; indistinct
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
覓 mì – to seek; to find [[mịch: tìm, kiếm]]
過頭 guò tóu – to overdo it; to overstep the limit; excessively; above one’s head; overhead
目睹 mù dǔ – to witness; to see at first hand; to see with one’s own eyes
睹 dǔ – to observe, to see [[đổ: thấy]]
心驚膽戰 xīn jīng dǎn zhàn – lit. heart alarmed, trembling in fear (idiom); prostrate with fear; scared witless
膽 dǎn – gall bladder; courage; guts; gall; inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos) [[đảm: mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ, cũng gọi là “đảm nang” 膽囊 túi mật; dũng khí; nỗi lòng; lòng trong của đồ vật; lau sạch đi, chùi đi]]
得逞 dé chěng – to prevail; to have one’s way; to get away with it
逞 chěng – to show off; to flaunt; to carry out or succeed in a scheme; to indulge; to give free rein to [[sính: buông tuồng, mặc sức; tỏ ra, làm ra vẻ]]
假借 jiǎ jiè – to make use of; to use sth as pretext; under false pretenses; under the guise of; masquerading as; lenient; tolerant
才能 cái néng – talent; ability; capacity [[tài năng, năng lực, khả năng]]
威脅 wēi xié – to threaten; to menace [[uy hiếp, dọa nạt, đe dọa]]
脅 xié – flank (the side of one’s torso); to coerce; to threaten [[hiếp: sườn, ở hai bên ngực; bên cạnh; bức bách, ăn hiếp; thu liễm, co rút]]
劦 xié – to cooperate; combined labor, 協 – to cooperate; to harmonize; to help; to assist; to join [[hiệp: hòa hợp; giúp đỡ, phụ trợ; cùng nhau, chung]]
可憐 kě lián – pitiful; pathetic; to have pity on [[đáng thương]]
憐 lián – to pity [[liên: thương, thương tình; yêu, tiếc]]
粦 lín – 磷 [[lân: chất lân tinh (phosphorus, P); trong veo, trong nhìn thấy được; lấn – mỏng, mòn]]
愚弄 yú lòng, yú nòng – to make a fool out of; to fool; to dupe
弄 nòng – to do; to manage; to handle; to play with; to fool with; to mess with; to fix; to toy with [[lộng: mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm; lấy; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; kêu, hót (chim chóc); trang điểm, tu sức; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc; đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm]]
畏懼 wèi jù – to fear; to dread; foreboding
昭 zhāo – bright; clear; manifest; to show clearly [[chiêu: sáng sủa; rõ rệt; tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương; ánh sáng]]
奚 xī – (literary) what? where? why? [[hề: đứa ở, bộc dịch; lời để hỏi – cái gì, việc gì? vì sao, sao thế? đâu, chỗ nào?]]
恤 xù – anxiety; sympathy; to sympathize; to give relief; to compensate [[tuất: lo buồn, ưu lự; cấp giúp, chẩn cấp; thương xót, liên mẫn; đoái nghĩ, quan tâm; dè chừng, cẩn thận; tang của cha vua; tang lễ]]
凡是 fán shì – each and every; every; all; any [[tất cả, toàn bộ]]
藉著 jiè zhe – by means of; through
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể]]
欺壓 qī yā – to bully; to push around [[áp bức, ép buộc]]
壓 yā – to press; to push down; to keep under (control); pressure [[áp: đè, ép; đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế); đến sát, kề lại gần; chận lại, đọng lại, ngâm giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép]]
作威作福 zuò wēi zuò fú – tyrannical abuse (idiom); riding roughshod over people
福 fú – good fortune; happiness; luck [[phúc: những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.; số may, cơ hội; lợi ích; rượu thịt dùng việc tế lễ; một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là ‘phúc’ 福; ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ]]
早 zǎo – early; morning; Good morning!; long ago; prematurely [[tảo: buổi sáng; thuộc về buổi sáng; sớm, chưa tối; đầu, ban sơ; trước, sớm; từ lâu]]
尹 yǐn – to administer; to oversee; to run; magistrate (old) [[duẫn: sửa trị, trị lí; ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính; cũng đọc là “doãn”]]
文獻 wén xiàn – document [[sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
比方 bǐ fāng – analogy; instance; for instance [[so sánh; ví dụ, chẳng hạn như; nếu như, giả sử]]
專門 zhuān mén – specialist; specialized; customized [[chuyên môn, chuyên nghiên cứu về một thứ]]
抓 zhuā – to grab; to catch; to arrest; to snatch; to scratch [[trảo: gãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm]]
違逆 wéi nì – to disobey; to defy an edict; to violate; to go against; to run counter to
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi]]
逆 nì – contrary; opposite; backwards; to go against; to oppose; to betray; to rebel [[nghịch: đón, nghênh tiếp; làm trái lại, không thuận theo; tiếp thụ, nhận; chống đối, đề kháng, kháng cự; không thuận lợi; ngược; tính toán trước, dự bị; kẻ làm phản, loạn quân]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
逃走 táo zǒu – to escape; to flee; to run away [[đào tẩu]]
牠 tā – it (used for animals) [[đà: nó, dùng cho loài vật]]
猶如 yóu rú – similar to; appearing to be