囫圇吞棗 (Hú lún tūn zǎo)
(1) to swallow in one gulp (idiom)
(2) (fig.) to accept without thinking
(3) to lap up
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=4
The Blue Cliff Record – The Third Book contains the following story: A monk asked Master Zhaozhou (趙州和尚) whether he had ever personally met Master Nanquan (南泉大師)? Zhaozhou gave an analogy and replied thus: “Zhenzhou (鎮州) produces large [white] radishes”. The monk originally had an ulterior motive in asking Master Zhaozhou this question, but he did not expect that Master Zhaozhou would give an analogy instead of answering his question directly. This answer, on the surface, seemed to have no relevance, [thus] suffocating the monk and rendering him unable to continue the conversation, so that the monk could only stare back with wide opened eyes, not knowing how to proceed next. If a wise person had listened to this answer of Master Zhaozhou, it’d be like a lightning bolt that penetrates one’s heart at the first hearing. Otherwise, even if one thinks hard about it, one would still not know what’s going on. Some people thought that it was well-known that Zhenzhou produced large white radishes, just like it was well-known that Master Zhaozhou went to personally meet Master Nanquan. This monk knew the answer yet still asked the question, so Master Zhaozhou replied to him in this way, and put an end to the conversation.
Just as a monk once asked Master Jiufeng (九峰和尚): “Have you personally met Master Yanshou (延壽和尚)?” [To which] Master Jiufeng replied: “Has the wheat in front of the mountain ripened yet?” This reply happened to correlate well with Master Zhaozhou’s reply. These were like two big iron mallets with no holes, settling the matter the moment they struck. Master Zhaozhou originally had no intentions [in doing so], but when the monk obstinately asked the question [and got his answer], he [could only] stare back with eyes widened in surprise. This answer, if one is wise, should be chewed carefully and swallowed slowly, for the point is greatly interesting; if one has no wisdom, it would be like swallowing whole a jujube [e.g. a date], it being dull and tasteless, with one not knowing what the answer was getting at. Later, “To Swallow Whole A Jujube (囫圇吞棗)” evolved from the original phrase “渾崙吞個棗” in the Blue Cliff Record, and is used as a metaphor for understanding things in a general and ambiguous way, or for learning without deep understanding.
—– VOCABULARY —–
囫圇 hú lún – complete; whole [[nguyên vẹn; không biết, chưa hiểu]]
囫 hú – whole; in one lump [[hốt luân 囫圇 nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗]]
圇 lún – complete
棗 zǎo – jujube; dates [[tảo: cây táo, quả táo]]
梨 lí – pear [[lê: cây lê; cắt, rạch, thông “li” 剺]]
好處 hǎo chu – benefit; advantage; gain; profit
脾 pí – spleen [[tì: lá lách; dạ dày bò; bễ: đùi; chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm]]
嚼 jiáo – to chew [[tước: nhai; nhấm, ăn mòn; uống rượu, cạn chén; nghiền ngẫm, thưởng thức; nói lải nhải (thêm có ác ý); nhai lại (bò, lạc đà, …)]]
爵 jué – ancient bronze wine holder with 3 legs and loop handle; nobility [[tước: chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” 雀 chim sẻ); mượn chỉ rượu; lượng từ – đơn vị đong rượu; đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài; danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần; chim sẻ; phong tước vị]]
咽 yān – narrow pass; throat; pharynx [[yết: cổ họng]]
yàn – to swallow [[yến: nuốt xuống]]
yè – to choke (in crying) [[ế: nghẹn ngào; nghẽn, tắc]]
玩笑 wán xiào – to joke; joke; jest
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
周圍 zhōu wéi – surroundings; environment; to encompass
認真 rèn zhēn – conscientious; earnest; serious; to take seriously; to take to heart
掌握 zhǎng wò – to grasp (often fig.); to control; to seize (initiative, opportunity, destiny); to master; to know well; to understand sth well and know how to use it; fluency
籠統 lǒng tǒng – general, broad, sweeping, lacking in detail, vague
籠 lóng – basket; cage; flat bamboo basket used to serve dimsum; to cover; to cage; to embrace; to manipulate through trickery [[lung: lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật; bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người); bỏ vào trong lồng (chim, bọ…); bao chứa, bao gồm; bao trùm, bao phủ; quấn, bó, ràng rịt, mang theo; dẫn, dắt; nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn); đốt cháy]]
lǒng – to cover; to cage; covering
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
崙 lún – Kunlun (Karakorum) mountain range in Xinjiang [[ “Côn Luân” 崑崙 tên núi]]
整個 zhěng gè – whole; entire; total [[toàn thể, toàn bộ, tất cả]]
咀嚼 jǔ jué – to chew; to think over [[trớ tước: nhấm nuốt, nhấm nhai]]
咀 jǔ – to chew; to masticate [[trớ: nhấm, nhai; nghiền ngẫm, thưởng thức]]
圜 huán – circle; encircle [[hoàn: vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu; viên: thiên thể, chỉ trời; hình tròn; tiền tệ; lao ngục]]
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
禪 chán – dhyana (Sanskrit); Zen; meditation (Buddhism) [[thiền: lặng nghĩ suy xét; phật pháp]]
蘿蔔 luó bo – radish (Raphanus sativus), esp. white radish
不求甚解 bù qiú shèn jiě – lit. not requiring a detailed understanding (idiom); only looking for an overview; not bothered with the details; superficial; content with shallow understanding
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
鎮 zhèn – to press down; to calm; to subdue; to suppress; to guard; garrison; small town; to cool or chill (food or drinks) [[trấn: khí cụ dùng để đè, chặn; gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định; chỗ chợ triền đông đúc; khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣; núi lớn; áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ; làm cho yên, an định; ướp lạnh; hết, cả]]
蘿蔔 luó bo – radish (Raphanus sativus), esp. white radish
別有用心 bié yǒu yòng xīn – to have an ulterior motive (idiom); a hidden agenda
比方 bǐ fāng – analogy; instance; for instance [[so sánh; ví dụ, chẳng hạn như; nếu như, giả sử]]
無味 wú wèi – tasteless; odorless
堵 dǔ – to stop up; (to feel) stifled or suffocated; wall; classifier for walls [[đổ: ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵; phiếm chỉ tường, vách; mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ”; lượng từ – bức, vách, tường; ở; ngăn trở, làm nghẽn; nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác); buồn bực, bực dọc]]
換 huàn – to exchange; to change (clothes etc); to substitute; to switch; to convert (currency) [[hoán: trao đổi; thay đổi, biến đổi; vay]]
瞪 dèng – to open(one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
若是 ruò shì – if
恰如 qià rú – just as if
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
否則 fǒu zé – if not; otherwise; else; or else [[nếu không, còn không, hoặc là]]
云 yún – (classical) to say [[vân: rằng, bảo, nói; có; là; trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu; như thế, vân vân]]
明知故問 míng zhī gù wèn – to ask a question, already knowing the answer
囉嗦 luō suo – long-winded; wordy; troublesome; pesky
麥 mài – wheat; barley; oats [[mạch: lúa tẻ]]
成熟 chéng shú – mature; ripe; to mature; to ripen [[thành thục, làm quen]]
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
剛好 gāng hǎo – just, exactly, to happen to be [[đúng, thích đáng]]
呼應 hū yìng – to conform (with); to echo; to correlate well; (linguistics) agreement
孔 kǒng – hole; classifier for cave dwellings [[khổng: rất, lắm; thông suốt; to, lớn; cái lỗ, cái hang nhỏ]]
槌 chuí – mallet; pestle; beetle (for wedging or ramming) [[chùy: cái vồ, dùi; đánh, đập, nện]]
敲 qiāo – to hit; to strike; to tap; to rap; to knock; to rip sb off; to overcharge [[xao: đập, gõ]]
攴 pū – to tap; to knock lightly [[phộc: đánh khẽ]]
訝異 yà yì – to be surprised; to be astonished
訝 yà – astounded [[nhạ: ngạc nhiên, lấy làm lạ; nghênh đón, thông “nhạ” 迓]]
異 yì – different; other; hetero-; unusual; strange; surprising; to distinguish; to separate; to discriminate [[dị: khác; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng; chia lìa; lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái]]
細嚼慢嚥 xì jiáo màn yàn – to eat slowly (idiom)
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
嚼 jiáo – to chew [[tước: nhai; nhấm, ăn mòn; uống rượu, cạn chén; nghiền ngẫm, thưởng thức; nói lải nhải (thêm có ác ý); tranh cãi; nhai lại (bò, lạc đà, …)]]
嚥 yà – to swallow [[yết: nuốt]]
意趣 yì qù – interest; point of particular charm and interest
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích, như “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; (thuật ngữ Phật giáo) nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi; có thú vị, có hứng thú; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa)]]
肚 dǔ – tripe [[đỗ: bụng, dạ dày; bụng dạ, tấm lòng]]
索然無味 suǒ rán wú wèi – dull; insipid
索然 suǒ rán – dull; dry
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn]]
不知所云 bù zhī suǒ yún – to not know what sb is driving at; to be unintelligible
不求甚解 bù qiú shèn jiě – lit. not requiring a detailed understanding (idiom); only looking for an overview; not bothered with the details