畫餅充饑 (Huà bǐng chōng jī)
Lit. Draw a cake to satisfy the hunger
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=957
According to the Records of the Three Kingdoms, Lu Yu (盧毓) from the Wei Kingdom in the Three Kingdoms Period was an upright man who had the courage to speak his mind when remonstrating to his superiors. As such, he was greatly valued by Emperor Ming of Wei and was assigned as the Head of the Ministry of Appointments (吏部尚書), being in charge of the selection of talented men [for the imperial court]. Emperor Ming of Wei had always hated those with great reputation yet without true talent, and it happened that the position of Palace Writer (中書郎) was opening up at the time, so he ordered Lu Yu to pay special attention to and select only those with true and practical talent, and not choose those having only great reputation, for otherwise it’d be like someone drawing a cake on the ground whereby one can only look at [it] but not being able to eat it. Later, the idiom “Painting Cakes To Satisfy One’s Hunger” evolved from this story, and is used to describe someone having only a false reputation with no practical skill set. It is also used to describe good-for-nothing daydreaming.
—– VOCABULARY —–
餅 bǐng – round flat cake; cookie; cake; pastry [[bính: bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn); chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh]]
并 bìng – and; furthermore; also; together with; (not) at all; simultaneously; to combine; to join; to merge [[tịnh: hợp, tụ hợp; bao gồm; thôn tính, chiếm nuốt; cùng nhau, đều; dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định: quyết (không), hoàn toàn (không); ngay cả]]
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
饑, 飢 jī – hungry [[cơ: đói]]
盧 lú – (old) rice vessel; black; fussy [[lô: đen; chén đựng cơm; trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧; chó tốt, chó săn]]
丕 pī – grand [[phi: lớn lao, như “phi cơ” 丕基 nghiệp lớn; tuân phụng; bèn]]
器重 qì zhòng – to regard sth as valuable; to think highly of (a younger person, a subordinate etc)
侍 shì – to serve; to attend upon [[thị: trông nom, săn sóc, dưỡng; hầu hạ, phục dịch; người hầu]]
毓 yù – (archaic) to give birth to a child; to rear [[dục: nuôi dưỡng, dưỡng dục, thông “dục” 育; sinh, đẻ, sản sinh]]
關鍵 guān jiàn – crucial point; crux; key; crucial; pivotal
鍵 jiàn – key (on a piano or computer keyboard); button (on a mouse or other device); chemical bond; linchpin [[kiện: then cửa, dõi cửa; chốt trục bánh xe; phím (đàn, đánh chữ, …); bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật]]
選拔 xuǎn bá – to select the best
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội]]
犮 bó – đường chó đi, dáng chạy của chó
衡量 héng liáng – to weigh; to examine; to consider
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cột cạnh hành lang trên lầu; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại]]
量 liáng – to measure [[lượng: đồ đong, khí cụ để đong vật thể; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung; số mục, số lượng; lương: cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu]]
修養 xiū yǎng – accomplishment; training; self-cultivation
修 xiū – to decorate; to embellish; to repair; to build; to write; to cultivate; to study; to take (a class) [[tu: trang điểm, trang sức; sửa chữa, chỉnh trị; xây dựng, kiến tạo; hàm dưỡng, rèn luyện; học tập, nghiên cứu; viết, soạn, trứ thuật; đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức…); noi, tuân theo, thuận theo; gọt, tỉa, cắt; dài, cao, xa (nói về không gian); lâu, dài (nói về thời gian); tốt, đẹp; đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc; người có đức hạnh, tài năng]]
厭惡 yàn wù – to loathe; to hate; disgusted with sth
yā è – miễn cưỡng, bất đắc dĩ
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
名譽 míng yù – fame; reputation; honor; honorary; emeritus (of retired professor) [[danh dự]]
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
真偽 zhēn wěi – true or bogus; authenticity
偽 wěi – false; fake; forged; bogus [[ngụy: làm giả, dối trá; giả, trá; không phải chính thống, không hợp pháp; giả đò, giả vờ]]
辯 biàn – to dispute; to debate; to argue; to discuss [[biện: lí luận, tranh luận; phân biệt; trị, làm; biến hóa; giỏi biện thuyết; lời khéo léo giả dối, xảo ngôn]]
混淆 hùn xiáo – to obscure; to confuse; to mix up; to blur; to mislead
混 hùn – to mix; to mingle; muddled; to drift along; to muddle along; to pass for; to get along with sb; thoughtless; reckless [[hỗn: thế nước lớn; đục, ô trọc, không trong sạch; trộn; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung]]
淆 xiáo – confused and disorderly; mixed [[hào: tạp loạn, hỗn loạn; làm cho lẫn lộn, làm rối loạn]]
肴 yáo – meat dishes; mixed viands [[hào: thức ăn (thịt, cá nấu chín); cũng viết là “hào” 餚]]
兵荒馬亂 bīng huāng mǎ luàn – soldiers mutiny and troops rebel (idiom); turmoil and chaos of war
辛勤 xīn qín – hardworking; industrious
辛 xīn – (of taste) hot or pungent; hard; laborious; suffering; eighth in order [[tân: vị cay; chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng…; cay; nhọc nhằn, lao khổ; thương xót, đau xót]]
勤 qín – diligent; industrious; hardworking; frequent; regular; constant [[cần: bắt làm việc hình dịch; siêng năng làm, chăm chỉ làm; cứu giúp; thường xuyên; hết lòng, hết sức; việc làm, công tác; việc nhọc nhằn, vất vả; thành khẩn, chu đáo]]
養活 yǎng huo – to provide for; to keep (animals, a family etc); to raise animals; to feed and clothe; support; the necessities of life; to give birth
寡 guǎ – few; scant; widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình]]
嫂 sǎo – older brother’s wife; sister-in-law [[tẩu: tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình)]]
侄 zhí – nephew by the male line [[chất: bền, chắc, kiên cố; cháu]]
日子 rì zi – day; a (calendar) date; days of one’s life
過得 guò dé – how are you getting by? how’s life? tolerably well; not too bad
艱難 jiān nán – difficult; hard; challenging [[gian nan, vất vả]]
清正 qīng zhèng – upright and honorable
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: nương, tựa; nhờ cậy; bằng cứ]]
推薦 tuī jiàn – to recommend; recommendation [[giới thiệu, tiến cử]]
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
廌 zhì – unicorn [[trĩ: tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng, cũng như “trĩ” 豸. Còn viết là “giải trĩ” 解廌 hay 獬豸. § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” 解廌冠. Cũng viết là “giải trĩ quan” 解豸冠, “giải quan” 解冠, “giải quan” 獬冠. § Cũng đọc là “trãi”]]
往往 wǎng wǎng – often; frequently [[thường xuyên, thường thường]]
清談 qīng tán – light intellectual conversation
吹捧 chuī pěng – to flatter; to laud sb’s accomplishments; adulation
吹 chuī – to blow; to play a wind instrument; to blast; to puff; to boast; to brag; to end in failure; to fall through [[xuy: thổi; nói khoác; thôi động; hỏng, tan vỡ, thất bại; xúy: âm nhạc]]
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiéu, không đủ; mắc nợ]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; cúng tế; theo, hùa; dùng là kính từ; bổng – lương bổng của quan lại]]