畫龍點睛 (Huà lóng diǎn jīng)
(1) to paint a dragon and dot in the eyes (idiom); fig. to add the vital finishing touch
(2) the crucial point that brings the subject to life
(3) a few words to clinch the point
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=383
Wang Jia (王嘉) from the Jin Dynasty compiled the “Shiyi Ji (拾遺記), literally Remedy of Omissions”, wherein many ancient anecdotes and strange stories were collected. Among these is a strange incident which happened in the reign of Qin Shihuang. Legend has it that during Shihuang’s first year, there was a small country that gifted Emperor Qin Shihuang with a master craftsman who was an expert in both painting and sculpturing. Each of the animals that he carved was all very lifelike, and his painting skills were even more impressive, where he could create magnificent paintings with the lift of a hand. He once painted several dragons and phoenixes, where each of which looked like they were in flight in the most lifelike postures. However he did not add eyes to the animals in these paintings for he heard that once eyes were added in, they would fly away. In Zhang Yanyuan (張彥遠)’s “Famous Paintings through the Ages (歷代名畫記)” from the Tang Dynasty, it was mentioned that Zhang Sengyou (張僧繇) once painted four dragons on the walls of An’le Temple in Jinling (金陵安樂寺). After he put eyes on two of the dragons, thunder and lightning struck, and the dragons came to life, then broke through the walls and flew up to the sky. Later, the expression “Painting dragons and adding eyes” was used to describe the addition of a stroke in paintings or compositions to make the artworks more vivid and expressive. Afterward, it was also used to describe the ability to grasp key points when doing things, and thus being able to accomplish things in a more satisfactory manner.
—– VOCABULARY —–
嘉 jiā – excellent; auspicious; to praise; to commend [[gia: tốt, đẹp; khen; phúc lành]]
拾遺 shí yí – to pocket a lost article; (fig.) to correct others’ errors; to remedy omissions (in a text etc)
拾 shè – to ascend in light steps [[thiệp: từng bậc từ dưới đi lên]]
shí – to pick up; to collate or arrange; ten (banker’s anti-fraud numeral) [[thập: nhặt, mót; thu dọn, thu xếp; mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa; cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)]]
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; dị: tặng, cấp cho]]
蒐集 sōu jí – to gather; to collect
蒐 sōu – madder (Rubia cordifolia); to hunt for; to gather; to collect [[sưu: tức là cây “thiến thảo” 茜草, dùng làm thuốc nhuộm; lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu; gom góp, tụ họp; tìm kiếm; ẩn, giấu]]
奇聞 qí wén – anecdote; fantastic story [[chuyện vặt vãnh]]
精湛 jīng zhàn – consummate; exquisite
湛 zhàn – deep; clear (water) [[trạm: sâu, dày; thanh, trong; đam: vui; trầm: chìm, đắm chìm; tiêm: ngâm, tẩm]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
拿手 ná shǒu – expert in; good at [[giỏi, chuyên tay]]
栩栩如生 xǔ xǔ rú shēng – vivid and lifelike (idiom); true to life; realistic
栩栩 xǔ xǔ – vivid
栩 xǔ – quercus serrata [[hủ: cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” 櫟; “hủ hủ” 栩栩 hớn hở, sống động]]
繪畫 huì huà – drawing; painting
繪 huì – to draw; to paint [[hội: tơ lụa thêu năm màu; vẽ; mô tả, hình dung]]
幅 fú – width; roll; classifier for textiles or pictures [[phúc: khổ (vải, lụa); chiều ngang; viền mép vải, lụa; lượng từ – bức (tranh vẽ); bức: lấy vải hay lụa bó vào chân]]
傳神 chuán shén – vivid; lifelike [[vẽ giống như thật, vẽ truyền thần]]
彥 yàn – accomplished; elegant [[ngạn: người tài đức xuất chúng]]
繇 yáo – folk-song; forced labor [[dao: tốt tươi; lao dịch; do: thông “do” 由]]
具有 jù yǒu – to have; to possess
把握 bǎ wò – to grasp (also fig.); to seize; to hold; assurance; certainty; sure (of the outcome) [[túm, bắt, chộp, giữ; chắc chắn]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
屋 wū – house; room [[ốc: nhà ở; phòng, buồng; mui xe; màn, trướng]]
圓滿 yuán mǎn – satisfactory; consummate; perfect
圓 yuán – circle; round; circular; spherical; (of the moon) full; unit of Chinese currency (Yuan); tactful; to justify [[viên: tròn; đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn; trơn nhẵn, tròn trĩnh; uyển chuyển; không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo); hình tròn; đồng tiền; lượng từ – một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào; hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh]]
妄 wàng – absurd; fantastic; presumptuous; rash [[vọng: xằng, càn, tùy tiện; bất chính, không ngay thẳng; sai, không đúng sự thật; tự cao tự đại, ngạo mạn]]
誕, 诞 dàn – birth; birthday; brag; boast; to increase [[đản: càn, láo, viển vông, không thật; cả, lớn; lời nói hư vọng, không đúng thật; ngày sinh; sinh ra; rộng, khắp; dùng làm tiếng đệm đầu câu]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
须臾 xū yú – in a flash; in a jiffy [[chốc lát, giây lát]]
須, 须 xū – must; to have to; to wait [[tu: râu má dưới cằm, thông “tu” 鬚; khoảnh khắc, chốc lát, khoảng thời gian rất ngắn; nhu cầu; chờ đợi; trì hoãn; dừng lại; dùng; cần, phải; nên, hãy nên; rốt cục, sau cùng; thật là]]
臾 yú – a moment; little while [[du: béo tốt, màu mỡ]]
賈, 贾 gǔ – merchant; to buy [[cổ: nhà buôn, thương nhân; mua vào; bán ra; chuốc lấy]]
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[tác: dây to, thừng, chão; “huyền tác” 弦索 nhạc khí dùng dây; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn; phép độ, khuôn phép, quy tắc]]
僅, 仅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
活灵活现 huó líng huó xiàn – living spirit, living image (idiom); true to life; vivid and realistic
靈, 灵 líng – quick; alert; efficacious; effective; to come true; spirit; departed soul; coffin [[linh: cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần; quỷ thần; hồn phách; tinh thần con người; bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất; người chết; tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài; hiểu rõ sự lí; che chở, giúp đỡ; thần diệu, kì dị; ứng nghiệm; nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ; tốt, lành]]
凜, 凛 lǐn – cold; to shiver with cold; to tremble with fear; afraid; apprehensive; strict; stern; severe; austere; awe-inspring; imposing; majestic [[lẫm: lạnh; oai nghiêm, nghiêm túc]]
稟 bǐng – to make a report (to a superior); to give; to endow; to receive; petition [[bẩm: chịu, nhận, thừa thụ; thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên); tính có được từ lúc mới sinh; lẫm: kho lúa]]
栩 xǔ – quercus serrata [[hủ: cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” 櫟; “hủ hủ” 栩栩 hớn hở, sống động]]
惟妙惟肖 wéi miào wéi xiào – to imitate to perfection; to be remarkably true to life
惟 wéi – -ism; only [[duy: mưu nghĩ; chỉ (có một); tuy, dù]]
肖 xiào – similar; resembling; to resemble; to be like [[tiếu: xương thịt giống nhau; giống, tương tự; bắt chước, phỏng theo; tiêu: suy vi; mất mát, thất tán]]
凑近 còu jìn – to approach; to lean close to
湊, 凑 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự; nhích gần, ghé đến; bầu xe, trục bánh xe; thớ da]]
明显 míng xiǎn – clear; distinct; obvious [[rõ ràng, rành mạch, rõ rệt, sáng sủa]]
缺陷 quē xiàn – defect; flaw; physical defect
所有 suǒ yǒu – all; to have; to possess; to own [[sở hữu, có, chiếm hữu]]
开玩笑 kāi wán xiào – to play a joke; to make fun of; to joke
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
乌云 wū yún – black cloud
密布 mì bù – to cover densely
閃, 闪 shǎn – to dodge; to duck out of the way; to beat it; shaken (by a fall); to sprain; to pull a muscle; lightning; spark; a flash; to flash (across one’s mind); to leave behind [[thiểm: ló đầu ra dòm, nhìn trộm; lánh ra, nghiêng mình tránh; lóe sáng, chớp, loáng qua; chợt hiện chợt mất; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; che lấp; bị cảm gió; dối lừa, gạt; đem lại, chiêu dẫn; hoảng động, không yên định; giương mắt, cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt; đau sái, sụn, khuỵu, bại; ánh chớp điện xẹt; nguy hiểm, sai lạc, thất bại]]
雷鸣 léi míng – thunder rolls
震 zhèn – to shake; to vibrate; to jolt; to quake; excited; shocked; one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing thunder [[chấn: sét đánh; rung động, vang dội, chấn động; đặc chỉ động đất; sợ hãi; kích động trong lòng, tâm động; nổi giận; phấn chấn, hưng chấn; quẻ “Chấn”; chỉ phương đông; uy thế, uy nghiêm]]
凌空 líng kōng – be high up in the sky
凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; họ “Lăng”; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua; áp bức, áp đảo]]
云层 yún céng – the clouds; cloud layer; cloud bank
層, 层 céng – layer; stratum; laminated; floor (of a building); storey; classifier for layers; repeated; sheaf (math.) [[tằng: nhà nhiều tầng; cấp, bậc, tầng; lượng từ đơn vị – tầng, lớp; chồng chất; trùng điệp, không ngừng]]
目瞪口呆 mù dèng kǒu dāi – dumbstruck (idiom); stupefied; stunned
瞪 dèng – to open (one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
晴 qíng – clear; fine (weather) [[tình: tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi; trời trong sáng, không mây; trong sáng, tạnh ráo, quang đãng]]
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]