紀昌學射 (Jì Chāng xué shè)
Lit. Ji Chang learns archery
From https://baike.baidu.hk/item/%E7%B4%80%E6%98%8C%E5%AD%B8%E5%B0%84/1239153
Gan Ying (甘蠅) was a master of archery in ancient times. When he drew the bow, both animals and birds dropped [to the ground]. Gan Ying had a student called Fei Wei (飛衞) who learned archery from Gan Ying, where his archery skills surpassed his teacher’s. Ji Chang (紀昌) [, in turn,] learned archery from Fei Wei. Fei Wei said to him: “You must first learn to see things without blinking, then you can learn archery.”
When Ji Chang returned home, he laid on his back under his wife’s loom and practiced by focusing his eyes on the loom’s shuttle without blinking. After two years, he wouldn’t blink his eyes even when the awl tip pricked his eyelid.
Ji Chang told Fei Wei about his personal achievement. Fei Wei [then] said: “This is not enough, you still have to learn to see things [as well]. You must practice to master seeing little things clearly as you [would] see the big objects, seeing the subtle things as easily as you [would] see the conspicuous objects, then come back again and let me know.”
Ji Chang used the hair of a yak’s tail to tie a louse and hung it at the window. Facing south and looking at it from afar, after ten days the louse gradually became bigger in Ji Chang’s eyes; after three years, the louse became as big as a chariot wheel in his yes. By looking at other things using this method, to him they were all as big as hills. Ji Chang then used a bow reinforced with yak’s horns from Yan (燕地) and arrows made from stalks of grain grown in Chu (楚地) to shoot the louse hanging from the window, piercing its center without breaking the [yak’s] hair.
Ji Chang again told his personal practice experience to Fei Wei. Fei Wei was extremely pleased [upon hearing this] that he lifted his feet high, stamped them on the ground, and beat his chest. Then he said: “You have now mastered the art of archery!”‘
After Ji Chang had learned all of Fei Wei’s skills, he felt that only Fei Wei alone could compete with him in this world, so he schemed to get rid of Fei Wei. Finally one day the two of them chanced to meet in the field when Ji Chang and Fei Wei shot arrows at each another, whereupon both men’s arrows collided in the air and all of them fell to the ground without raising any dust. At the last moment Fei Wei ran out of arrows while Ji Chang had one remaining. He shot the arrow, whence Fei Wei quickly lifted a thorn brush by his side to blunt the flying arrow, blocking it without a hitch. So the two men then threw away their bows and sobbingly embraced one another, taking [treating] the other as father and son, and vowed to never pass down this technique to anyone else.
—– VOCABULARY —–
甘 gān – sweet; willing [[cam: ngọt; tốt, lành, ngon ngọt; chịu nhận; bằng lòng, tự nguyện]]
蠅 yíng – fly; musca [[dăng: ruồi, như “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng; dùng để nói cái gì nhỏ bé, như “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí]]
黽 mǐn – toad [[mãnh: con chẫu, con ếch; mẫn: gắng gỏi, cố sức]]
伏 fú – to lean over; to fall (go down); to hide (in ambush); to conceal oneself; to lie low; hottest days of summer; to submit; to concede defeat; to overcome; to subdue; volt [[phục: nép, nằm ép mình xuống; nấp, giấu, ẩn náu; hạ thấp xuống; thừa nhận, chịu nhận; hàng phục, làm cho phải khuất phục; bội phục, tín phục; ngầm, ẩn tàng, không lộ ra; kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ]]
眨眼 zhǎ yǎn – to blink; to wink; in the twinkling of an eye
眨 zhǎ – to blink; to wink [[trát: chớp mắt; nháy, chớp]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) đối với bậc trên biểu thị tôn kính – khẩn cầu, kính mong; (2) đối với bậc dưới để ra lệnh; dựa vào, trông cậy]]
躺 tǎng – to recline; to lie down [[thảng: nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân]]
織布 zhī bù – woven cloth; to weave cloth
盯 dīng – to watch attentively; to fix one’s attention on; to stare at; to gaze at [[đinh: nhìn chăm chú]]
踏板 tà bǎn – pedal (in a car, on a piano etc); treadle; footstool; footrest; footboard
踏 tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
沓 tà – again and again; many [[đạp: tương hợp; lượng từ – chồng, xấp, đống, thếp; tham lam; tấp nập, nườm nượp, dồn dập]]
板 bǎn – board; plank; plate; shutter; table tennis bat; clappers (music); accented beat in Chinese music; hard; stiff; to stop smiling or look serious [[bản: ván; mảnh mỏng; bản in sách; cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc; nhịp (âm nhạc); cái bàn vả; gỗ đóng quan tài; người chủ; đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động]]
尾 wěi – tail; remainder; remnant; extremity; sixth of the 28 constellations; classifier for fish [[vĩ: đuôi; phần cuối; sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; lượng từ – đơn vị đếm số con cá; thuộc về phần cuối, phía sau; lẻ, còn lại; đuổi theo sau; chim muông giao phối]]
捆 kǔn – a bunch; to tie together; bundle [[khổn: trói, buộc, bó lại; bó, mớ]]
困 kùn – to trap; to surround; hard-pressed; stranded; destitute; sleepy; tired [[khốn: gian nan, khổ sở; nghèo túng; nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ]]
住 zhù – to live; to dwell; to stay; to reside; to stop [[trụ: thôi, ngừng; ở, ở lâu; nghỉ trọ; còn đấy; lưu luyến, bám víu; đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng; biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại]]
虱子 shī zi – louse (Pediculus humanus)
虱 shī – louse [[sắt: con rệp, con rận]]
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
卦 guà – divinatory diagram; one of the eight divinatory trigrams of the Book of Changes; one of the sixty-four divinatory exagrams of the Book of Changes [[quái: quẻ trong kinh “Dịch” 易. § Họ Phục Hi 伏羲 chế ba “hào” 爻 (vạch) là một “quái” 卦 (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” 吉凶 lành hay dữ]]
窗口 chuāng kǒu – window; opening providing restricted access (e.g. customer service window); computer operating system window; fig. medium; intermediary; showpiece; testing ground
窗 chuāng – shutter; window [[song: cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả]]
車輪 chē lún – wheel
搭 dā – to put up; to build (scaffolding); to hang (clothes on a pole); to connect; to join; to arrange in pairs; to match; to add; to throw in (resources); to take (boat, train) [[đáp: ngồi (xe, thuyền, máy bay, …), đáp đi; dựng, gác, bắc; khoác, vắt, treo; đắp lên, che lại; nối liền, che lại; nối liền, liên tiếp; móc, dẫn, lôi kéo; tham dự, gia nhập; trộn lẫn, phối hợp; đè xuống, ấn; áo ngắn]]
紮 zā – to tie; to bind; classifier for flower, banknotes etc – bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
札 zhá – thin piece of wood used a writing tablet (in ancient China); a kind of official document (in former times); letter; note [[trát: thẻ gỗ để viết, ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ; thư từ, công văn; lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ; chết vì tai họa, ôn dịch]]
紮實 zhá shi, 扎實 zhā shi – strong; solid; sturdy; firm; practical
扎 zhā – to prick; to run or stick (a needle etc) into; jug (a classifier for liquids such as beer)
實地 shí dì – on-site
基礎 jī chǔ – base; foundation; basis; underlying [[cơ sở, nền tảng, căn bản; tổ chức]]
基 jī – base; foundation; basic; radical (chemistry); (slang) gay [[cơ: nền, móng; nền tảng, căn bản của sự vật; về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất; căn cứ, dựa theo; cơ bản]]
礎 chǔ – foundation; base [[sở: đá kê chân cột; nền tảng, nền móng, căn bản]]
累 lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: dính líu, dây dưa; hao tổn, hao hụt; làm hại; phó thác; mệt mỏi; chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải; mối lo, tai họa; tật, khuyết điểm]]
枯燥無味 kū zào wú wèi – tedious; dreary
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô; bệnh bán thân bất toại (đông y)]]
燥 zào – dry; parched; impatient [[táo: khô, ráo, hanh hao; nóng nảy, trong lòng không yên; thịt băm]]
難題 nán tí – difficult problem
技巧 jì qiǎo – skill; technique
巧 qiǎo – opportunely; coincidentally; as it happens; skillful; timely [[xảo: thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi; tươi, đẹp; giả dối, hư ngụy; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ; tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó; vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên]]
師傅 shī fù – master; qualified worker; respectful form of address for older man [[sư phó, sư phụ, thầy]]
傅 fù – tutor [[phó: phụ, giúp; dạy dỗ, giáo đạo; bám, dính; bôi, xoa, trát; mang theo; thầy dạy học hoặc truyền nghề]]
尃 fū – to state to, to announce [[phu: tản ra, tán bố]]
衞 wèi – to guard; to defend; variant of 衛|卫[wei4]
仰卧 yǎng wò – to lie supine
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) đối với bậc trên biểu thị tôn kính, (2) đối với bậc dưới để ra lẹnh; dựa vào, trông cậy]]
卬 áng – I (regional colloquial); me [[ngang: ta, tôi; tình tự phấn chấn; nâng lên; vật giá tăng lên; trông lên; ngưỡng mộ, ngưỡng vọng; ngửa lên]]
卧, 臥 wò – to lie; to crouch [[ngọa: nằm, như “ngưỡng ngọa” 仰臥 nằm ngửa; ngủ, nghỉ ngơi; vắt ngang, bắc ngang qua; dẹp hết, thôi; ở ẩn; ngã, té; ngắm nghía; dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi]]
注視 zhù shì – to watch attentively; to gaze at
梭子 suō zi – shuttle (textile); cartridge clip; classifier for bullet clips and bursts of gunfire
梭 suō – shuttle (textiles); to move back and fro [[toa: thoi dệt cửi; “toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra]]
夋 qūn – đi chậm chạp
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
錐子 zhuī zi – auger; awl
錐 zhuī – cone; awl; to bore [[chùy: cái dùi; vật có hình mũi nhọn như cái dù; đâm bằng dùi]]
尖 jiān – point (of needle); sharp; shrewd; pointed [[tiêm: mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể; người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt; những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖; nhọn; xuất sắc, vượt trội, ưu tú; tinh, thính, bén nhạy; chát chúa, lanh lảnh, the thé; ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu; lắng nghe, chăm chú nhìn]]
刺 cì – thorn; sting; thrust; to prick; to pierce; to stab; to assassinate; to murder [[thứ: đâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu; lựa lọc; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp]]
學會 xué huì – to learn; to master; institute; learned society; (scholarly) association [[học viện, viện nghiên cứu]]
清晰 qīng xī – clear, distinct
晰 xī – clear; distinct [[tích: sáng sủa, rõ ràng]]
析 xī – to separate; to divide; to analyze [[tích: bửa, chẻ; chia ra, tách ra; giải thích, biện giải]]
細微 xì wēi – tiny; minute; fine; subtle; sensitive (instruments) [[nhỏ bé]]
犛牛 lí niú – [[bò i-ắc, bò rừng Tây Tạng (một loài trâu đuôi rất dài, xưa dùng làm gù cờ]]
犛 lí, máo – black ox; yak [[mao: “mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛]]
尾巴 wěi bā – tail [[cái đuôi]]
繫 xì – to connect; to arrest; to worry [[hệ: buộc, trói buộc; “hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn; liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”; treo]]
jì – to tie; to fasten; to button up
蝨子 shī zi – louse (pediculus humanus)
蝨 shī – louse [[sắt: chấy, rận; ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám]]
懸掛 xuán guà – to suspend; to hang; (vehicle) suspension
懸 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
窗户 chuāng hu – window
遠 yuǎn – far; distant; remote; (intensifier in a comparison) by far; much (lower etc) [[viễn: xa, dài, lâu; sâu xa, thâm áo; có họ xa (liên hệ máu mủ không gần); tránh xa, không ở gần]]
山丘 shān qiū – hill
牛角 niú jiǎo – cow horn
篷 péng – sail [[bồng: mui (đan bằng phên, tre, vải dầu để che chắn); buồm; phiếm chỉ thuyền]]
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn]]
稈 gǎn – stalks of grain [[cán: thân cây các loại cốc (lúa, mạch, đạo, v.v.)]]
抬高 tái gāo – to raise (price etc)
抬 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
腳踏 jiǎo tà – pedal
腳 jiǎo – foot; leg (of an animal or an object); base (of an object); classifier for kicks [[cước: chân (người hay động vật); phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng; rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; lượng từ – cái đá, cái giậm chân…; đưa đường, phụ giúp]]
踏 tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
跺 duò – to stamp one’s feet [[đóa: giậm, như “đóa cước” 跺腳 giậm chân]]
拍 pāi – to pat; to clap; to slap; to swat; to take (a photo); to shoot (a film); racket (sports); beat (music) [[phách: vả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi; nhịp, cung bực, tiết tấu; cái phách (dùng để đánh nhịp); lượng từ – đơn vị tiết tấu trong âm nhạc; một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa]]
胸膛 xiōng táng – chest
訣竅 jué qiào – secret; trick; knack; key
訣 jué – farewell; secrets (of an art) [[quyết: từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt; pháp thuật, phương pháp; câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ]]
竅 qiào – hole; opening; orifice (of the human body); (fig.) key (to the solution of a problem) [[khiếu: lỗ trống, hang, động, huyệt; lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng…), gọi là khí quan; then chốt, yếu điểm, quan kiện; chỉ tim mắt (tức “tâm nhãn nhi” 心眼兒); đào, khoét; khai thông; kênh, vểnh, cong lên]]
敫 jiǎo – [[kiểu: quang cảnh lưu động; họ Kiểu]]
匹敵 pǐ dí – to be equal to; to be well-matched; rival
匹 pǐ – classifier for horses, mules etc; ordinary person; classifier for cloth – bolt; horsepower [[thất: lượng từ dùng đếm số ngựa, loa, lừa; lượng từ dùng đếm số vải, lụa; xứng đôi, ngangnhau; đơn, lẻ, thường; phối hợp; so sánh]]
謀劃 móu huà – to scheme; to plot; conspiracy
互相 hù xiāng – each other; mutually; mutual [[lẫn nhau, qua lại]]
撞 zhuàng – to knock against; to bump into; to run into; to meet by accident [[tràng: khua, đánh, gõ; đụng, chạm, xô vào; xung đột, tranh chấp; tình cờ gặp, bắt gặp]]
童 tóng – child [[đồng: con trái có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa); đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên); đứa trẻ; người ngớ ngẩn, ngu muội; còn nhỏ tuổi; trơ, trui, hói; chưa kết hôn]]
塵土 chén tǔ – dust
塵 chén – dust; dirt; earth [[trần: bụi; dấu vết, tung tích; thế gian, cõi đời; tỉ dụ chiến tranh, họa loạn; đơn vị đo lường cực nhỏ; dung tục, phàm tục; dùng làm khiêm từ; làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm]]
鹿 lù – deer [[lộc: con hươu; cái vựa, kho thóc hình khối vuông; ngôi vua, quyền hành]]
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]
趕忙 gǎn máng – to hurry; to hasten; to make haste
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
棘 jí – thorns [[cức: cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai; vũ khí cán dài; khó khăn, nguy khốn]]
戳 chuō – to jab; to poke; to stab; to sprain; to blunt; to stand sth upright [[trạc: đâm, chọc, dí, ấn, day; dựng, dựng lên; con dấu]]
分毫 fēn háo – fraction; slightest difference; hairsbreadth
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
擋 dǎng – to resist; to obstruct; to hinder; to keep off; to block (a blow); to get in the way of; cover; gear (e.g. in a car’s transmission) [[đáng: che, lấp; ngăn, cản, chận; chống cự, cưỡng lại; lỗ hổng, khe hở; kè, đập ngăn giữ nước]]
扔 rēng – to throw; to throw away [[nhưng: vứt bỏ; ném, liệng; nhân đó; dẫn tới; hủy hoại]]
擁 yōng – to hold; to embrace; to wrap around; to gather around (sb); to throng; to swarm; to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
雍 yōng – harmony [[ung: hòa hợp, hòa mục; ủng: che, lấp, thông “ủng” 壅; ôm, giữ, thông “ủng” 擁; “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ]]
泣 qì – to sob [[khấp: rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”; nước mắt]]