雞鳴狗盜 (Jī míng gǒu dào)
(1) crowing like a cock and stealing like a dog (idiom)
(2) bag of tricks
(3) useful talents
(4) lowly skill set, or person with lowly skill set
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=476
According to the “Records of The Grand Historian – Volume 75 – Biography of Lord Mengchang“, Lord Mengchang was a nobleman with great reputation from the State of Qi in the Warring States Period, having been appointed as the chancellor by King Min of Qi. He was praised by people from his time due to his great respect for the wise, with scholars and talented men from all over the world coming to join him [under his leadership], where it was said that his retainers were over three thousand in numbers.
One time, Lord Mengchang went as an envoy to the the State of Qin. King Zhao of Qin had long heard about Lord Mengchang’s reputation and thought about appointing him as the Chancellor of Qin. His ministers one after another objected the idea, believing that as Lord Mengchang belonged to the nobility class of Qi, if he was to become Qin’s Chancellor he would surely sacrifice Qin’s interests for the benefit of Qi, and Qin would then be in great danger. After King Zhao of Qin listened to his ministers’ opinions, he gave up on the idea of making Lord Mengchang the Chancellor, yet he feared that once Lord Mengchang returned to Qi he would take retaliation against Qin, so he placed Lord Mengchang under house arrest and was prepared to kill him. Seeing that his life was at stake, Lord Mengchang became very anxious and so he sent out men to meet King Zhao’s favorite concubine, hoping that she would intercede on his behalf [by talking to King Zhao]. The concubine agreed, but she wanted Lord Mengchang to give her a precious [set of] white fox fur (狐白裘) in exchange. Lord Mengchang thought to himself that he only had one set of white fox fur which he had already gifted to King Zhao, how could he [then] have a second set to give her?
Just when he did not know what was best to do, a retainer in the envoy volunteered himself to sneak into the Qin palace to steal the white fox fur [for him]. This retainer took advantage of the darkness of the night to sneak into the treasure trove and successfully smuggled it out. Lord Mengchang then gave the white fox fur to the concubine, whereby she put in good words for him in front of King Zhao of Qin and made him promise to release Lord Mengchang to return home. [As] Lord Mengchang was afraid that King Zhao would regret his decision, he together with his retainers left [Qin] to make the return trip that very night. When they reached Hangu Pass, they found that the closed gate would not be opened until the roosters crowed in the early morning. At this time, not only that King Zhao of Qin had regretted his decision, he also dispatched troops to chase after the retinue, so if Lord Mengchang and his men could not leave Hangu Pass by dawn, they would be caught up by King Zhao’s troops, and it would [then] be impossible to leave Qin at that time. While Lord Mengchang was feeling upset, another retainer who was good at imitating sounds had picked up on a few rooster crowings, [and his imitation] caused all the roosters in the vicinity to start to crow. When the soldiers guarding the pass heard the rooster crowings, they thought that it was [already] dawn, so they opened the gate to the pass, thus allowing Lord Mengchang’s party to pass through. By the time the pursuing Qin troops arrived, Lord Mengchang and his men had already left Qin and could no longer be caught up to.
Later, this story was condensed into “Rooster Crowing, Dog Thieving”, and is used to describe certain people with a humble (e.g. base, lowly, not highly regarded) skill set, or to describe the humble skill set itself. It is also used to describe a lowly person or thing.
—– VOCABULARY —–
嚐 cháng – to taste; to experience [[thường: nếm]]
嘗 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường: nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng]]
各種 gè zhǒng – every kind of; all kinds of; various kinds
號稱 hào chēng – to be known as; to be nicknamed; to be purportedly; to claim (often exaggeratedly or falsely)
賓客 bīn kè – guests; visitors
賓 bīn – visitor; guest; object (in grammar) [[tân: khách; lấy lễ đối đãi; phục, nghe theo, quy thuận]]
拒 jù – to resist; to repel; to refuse [[cự: chống lại; cầm giữ, cứ thủ; từ khước, không tiếp nhận; làm trái]]
提供 tí gōng – to offer; to supply; to provide; to furnish [[cung cấp, chu cấp]]
提 tí – to carry (hanging down from the hand); to lift; to put forward; to mention; to raise (an issue); upwards character stroke; lifting brush stroke (in painting); scoop for measuring liquid [[đề: nâng lên, cầm, dắt; nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên; nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra; lấy, rút ra, lĩnh; chú ý, cảnh giác; quan đề; cái gáo (để múc chất lỏng); nét phẩy hất lên trong chữ Hán]]
供 gōng – to provide; to supply [[cung: bày, sắp đặt, trần thiết; dâng hiến, thờ phụng; chấp hành, tòng sự; cấp, cho; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi); đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn]]
食宿 shí sù – board and lodging; room and board
宿 sù – lodge for the night; old; former [[túc: chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ; nghỉ đêm; dừng lại, đỗ lại; giữ; ở yên; cũ, xưa, đã có từ trước; cách đêm; đời trước; lão luyện, già giặn; vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn; trước, sẵn]]
佰 bǎi – hundred (banker’s anti-fraud numeral) [[bách: trăm, 100; rất nhiều; tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người]]
軟禁 ruǎn jìn – house arrest
軟 ruǎn – soft; flexible [[nhuyễn: mềm, dẻo, dịu; ôn hòa, mềm mỏng; yếu ớt, ẻo lả; yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; kém, xấu, tồi; người nhu nhược, thiếu quyết đoán; thái độ ôn hòa, mềm mỏng; một cách ôn hòa, mềm mỏng]]
借口 jiè kǒu – to use as an excuse; on the pretext; excuse; pretext
殺掉 shā diào – to kill
救助 jiù zhù – to help sb in trouble; aid; assistance
助 zhù – to help; to assist [[trợ: giúp]]
裘 qiú – fur; fur coat [[cừu: áo làm bằng da hoặc lông thú; mặc áo da hoặc áo lông]]
腋 yè – armpit [[dịch: nách, như “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều]]
報酬 bào chóu – reward; remuneration [[trả lại, đền đáp, thù lao]]
酬 chóu – to entertain; to repay; to return; to reward; to compensate; to reply; to answer [[thù: mời rượu, chủ mời khách uống gọi là “thù” 酬, khách rót lại chủ gọi là “tạc” 酢, như: “thù tạc” 酬酢 đi lại với nhau để tỏ tình thân; báo trả]]
摸 mō – to feel with the hand; to touch; to stroke; to grope; to steal; to abstract [[mạc: sờ mó, rờ, nắn; lòn tay lấy, móc ra; thăm dò, suy đoán; mò, bắt, lấy trộm; đánh, chơi (bài); lần mò, mò mẫm]]
舍不得 shě bu de – to hate to do sth; to hate to part with; to begrudge
穿 chuān – to wear; to put on; to dress; to bore through; to pierce; to perforate; to penetrate; to pass through; to thread [[xuyên: suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn; mặc, mang, đi; đào, khoét; rách, lủng; thấu suốt, rõ ràng]]
貯藏 zhù cáng – to store up; to hoard; deposits
貯 zhù – to store; to save; stockpile [[trữ: tích chứa]]
宁 zhù – to store; to stand; space between the door and the entrance screen [[trữ: khoảng giữa cái bình phong đến cửa; tích, chứa, thông 貯]]
巡邏 xún luó – to patrol (police, army or navy)
巡 xún – to patrol; to make one’s rounds; classifier for rounds of drinks [[tuần: qua lại xem xét; lượng từ – lần rót rượu]]
邏 luó – patrol [[la: tuần tra; ngăn che; lính tuần canh; ven khe hoặc núi]]
輕易 qīng yì – easily; lightly; rashly
鑽進 zuān jìn – to get into; to dig into (studies, job etc); to squeeze into
鑽 zuān – to drill; to bore; to get into; to make one’s way into; to enter (a hole); to thread one’s way through; to study intensively; to dig into; to curry favor for personal gain [[toản: cái khoan, cái dùi; đá kim cương; toàn: đâm, dùi, đục, khoan; xuyên qua, chui qua, đi lách qua; vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân); thâm nhập, giùi mãi, xét cùng nghĩa lí; tìm kiếm, thăm dò]]
想方設法 xiǎng fāng shè fǎ – to think up every possible method (idiom); to devise ways and means; to try this, that and the other
設 shè – to set up; to arrange; to establish; to found; to display [[thiết: sắp bày, đặt bày; thành lập, sáng lập; ví thử, nếu, giả sử]]
放棄 fàng qì – to renounce; to abandon; to give up [[từ bỏ, ruồng bỏ, bỏ đi]]
念頭 niàn tou – thought; idea; intention
餞行 jiàn xíng – to give a farewell dinner
餞 jiàn – farewell dinner; preserves [[tiễn: làm tiệc để đưa chân người đi xa; đưa đi; mứt (các thứ quả ngâm đường)]]
送 sòng – to deliver; to carry; to give (as a present); to present (with); to see off; to send [[tống: đưa đi, chở đi; đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; đưa làm quà, biếu tặng; đưa chuyển; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng]]
連夜 lián yè – that very night; through the night; for several nights in a row
偷偷 tōu tōu – stealthily; secretly; covertly; furtively; on the sly
函 hán – envelope; case; letter [[hàm: thư từ, thư tín, tín kiện; công văn; hộp, vỏ bọc ngoài; bộ, tập; đầu lưỡi; áo giáp; tên núi; bao bọc, bao dung; để vào hộp, đóng kín lại; chịu vùi lấp, hãm nhập]]
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
法規 fǎ guī – legislation; statute
大家 dà jiā – everyone; influential family; great expert
犯愁 fàn chóu – to worry; to be anxious
犯 fàn – to violate; to offend; to assault; criminal; crime; to make a mistake; recurrence (of mistake or sth bad) [[phạm: xâm lấn, đụng chạm; làm trái; sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội; rơi vào, lọt vào; đáng, bõ]]
愁 chóu – to worry about [[sầu: nỗi buồn lo, lòng đau thương; buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương; buồn bã, thảm đạm]]
聽見 tīng jiàn – to hear
喔 ō – I see; oh [[ác: tiếng gà gáy eo óc, “Ác ác” 喔喔]]
雄雞 xióng jī – rooster
蹭 cèng – to rub against; to walk slowly; to freeload (colloquial) [[thặng: cọ, xát, dính; đi thong thả, đi chậm chạp]]
天亮 tiān liàng – dawn; dawnbreak
卑下 bēi xià – base, low
具有 jù yǒu – to have; to possess
湣 mǐn – (ancient chacter used in posthumous titles)
憫 mǐn – to sympathize; to pity; to feel compassion for [[mẫn: thương, thương xót; lo buồn]]
禮賢下士 lǐ xián xià shì – respect for the wise
稱道 chēng dào – to commend; to praise
投靠 tóu kào – to rely on help from sb
投 tóu – to cast; to send; to throw oneself (into the river etc); to seek refuge; to place oneself into the hands of [[đầu: ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp; giũ, phất]]
據說 jù shuì, jù shuō – it is said that; reportedly
達 dá – to attain; to reach; to amount to; to communicate; eminent [[đạt: thông suốt; thông hiểu sự lí; biểu thị, diễn tả; đến; nên, hoàn thành, thực hiện; không câu nệ thói tục, tự do tự tại; hiển quý; thường mãi, không đổi; con dê con]]
犧牲 xī shēng – to sacrifice one’s life; to sacrifice (sth valued); beast slaughtered as a sacrifice [[hy sinh; con vật tế thần]]
犧 xī – sacrifice [[hi: ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲]]
牲 shēng – domestic animal; sacrificial animal [[sinh: gia súc dùng để cúng tế]]
岌岌可危 jí jí kě wēi – imminent danger (idiom); approaching a crisis
岌 jí – lofty peak; perilous [[ngập: cao (thế núi); ngập ngập 岌岌 nguy hiểm]]
念頭 niàn tou – thought; idea; intention
報復 bào fù – to make reprisals; to retaliate; revenge; retaliation [[báo thù, trả thù]]
囚禁 qiú jìn – to imprison; captivity [[cầm tù, giam cầm, bỏ tù]]
囚 qiú – prisoner [[tù: bắt giam; người có tội hoặc bị bắt giữ]]
禁 jìn – to prohibit; to forbid [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép; câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)]]
危在旦夕 wēi zài dàn xī – in imminent peril (idiom); on the brink of crisis
旦 dàn – dawn; morning; daybreak; day; dan, female roles in Chinese opera (traditionally played by specialized male actors) [[đán: sớm, buổi sáng; ngày; ngày (nào đó); vai tuồng đóng đàn bà]]
夕 xī – dusk; evening [[tịch: buổi chiều tối; đêm; yết kiến ban đêm; tế mặt trăng]]
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
著 zháo – to touch; to come in contact with; to feel; to be affected by; to catch fire; to burn; (coll.) to fall asleep; (after a verb) hitting the mark; succeeding in [[trứ: hiển lộ, biểu hiện; soạn, viết; nêu lên; ghi chép, kí tái; sáng, rõ ràng; văn chương, tác phẩm; trước: ở gần, dựa vào, tiếp xúc; bị, mắc, chịu; hóa ra, thành ra; mặc, mang, xỏ; ham, thích, tham luyến; đến, tới nơi; nở hoa, ra trái; tô; sai khiến; nước đánh cờ; mưu kế, đường lối, phương pháp; nơi dồn tụ, kết cục; biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ – đây, đi, chứ; biểu thị tình trạng tồn tại; rất, lắm; được]]
代 dài – to substitute; to act on behalf of others; to replace; generation; dynasty; age; period; (historical) era; (geological) eon [[đại: đời (giai đoạn, thời kì lịch sử); phiếm chỉ thời gian; lượng từ – lớp, thế hệ, đời (trong gia đình); chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế; kế thừa, nối tiếp]]
珍貴 zhēn guì – precious
交換 jiāo huàn – to exchange; to swap; to switch (telecom); commutative (math); to commute [[trao đổi]]
換 huàn – to exchange; to change (clothes etc); to substitute; to switch; to convert (currency) [[hoán: trao đổi; thay đổi, biến đổi; vay]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
自告奮勇 zì gào fèn yǒng – to volunteer for; to offer to undertake
奮勇 fèn yǒng – dauntless; to summon up courage and determination; using extreme force of will
奮 fèn – to exert oneself (bound found) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
潛入 qián rù – to submerge; to infiltrate; to steal into
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
朁 cǎn – if, supposing, nevertheless
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
寶庫 bǎo kù – treasure-house; treasury; treasure-trove (often fig., book of treasured wisdom) [[bảo khố, kho báu]]
庫 kù – warehouse; storehouse; (file) library [[khố: kho, chỗ chứa đồ; chỗ chứa binh khí]]
後悔 hòu huǐ – to regret; to repent [[hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn]]
連夜 lián yè – that very night; through the night; for several nights in a row
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
清晨 qīng chén – early morning
晨 chén – morning; dawn; daybreak [[trần: buổi sớm, như “thanh thần” 清晨 sáng sớm, lúc trời vừa sáng; sao “Thần”; gà gáy báo tin sáng]]
而且 ér qiě – (not only …) but also; moreover; in addition; furthermore [[và, hơn nữa]]
派遣 pài qiǎn – to send (on a mission); to dispatch
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
沿路 yán lù – along the way; the duration of a journey
沿 yán – along; to follow (a line, tradition etc); to carry on; to trim (a border with braid, tape etc); border; edge [[duyên: men theo sông; men theo, đi theo; noi theo, dựa theo lối cũ; đi sát bên; cạnh, ven]]
懊惱 ào nǎo – annoyed; vexed; upset [[phật ý, khó chịu, không vừa lòng]]
懊 ào – to regret [[áo: phiền, bực dọc; hối hận, ăn năn]]
惱 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
一行 yī xíng – party; delegation
到達 dào dá – to reach; to arrive [[đạt được, tới được]]
早已 zǎo yǐ – long ago; for a long time
濃縮 nóng suō – to concentrate (a liquid); concentration; espresso coffee
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc; nồng, trình độ thâm sâu]]
縮 suō – to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce; abbreviation [[súc: buộc, cột; tiết ước, dè sẻn; thiếu; rút, co lại; lùi, chùn bước, giảm; lọc rượu]]
卑下 bēi xià – base; low
卑微 bēi wēi – petty and low
微 wēi – tiny; miniature; slightly; profound; abtruse; to decline; one millionth part of; micro- [[vi: trốn, giấu, ẩn tàng; không có; chẳng phải; dò xét, trinh sát; mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu; nhỏ, bé; suy yếu, tàn tạ; thấp kém, ti tiện, hèn hạ; ít; cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy; tối tăm, không sáng; ẩn, giấu, lén; không chỉ, chẳng phải một mình; nhỏ, nhẹ; lượng từ – đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa – năm ngày là một “vi” 微; con số cực nhỏ – về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” 寸)]]
卑劣 bēi liè – base; mean; despicable
劣 liè – inferior [[liệt: kém, đối lại với “ưu” 優 hơn; hèn mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]