井底之蛙 (Jǐng dǐ zhī wā)
(1) the frog at the bottom of the well (idiom)
(2) fig. a person of limited outlook and experience
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=381
Zhuangzi was a philosopher from the Warring States Period; in the era that he lived in, the common people were suffering from the calamities of wars, with their lives as weak and fragile as the crickets and ants, not knowing if they’d still be alive at the end of the day. Zhuangzi realized that he could not change the cruel reality of his surroundings, so he turned to pondering about how men could settle down and live their best lives in this turbulent world. He used many bold and imaginative fables to express his central ideas in vivid and relevant ways. In the section “Autumn Floods (秋水)” [of his eponymous book “Zhuangzi“], Zhuangzi vividly described the conversation between Hebo and Beihai (e.g. Bohai Sea).
[Nguyen: Hebo (河伯) is the name of the River God associated with the Yellow River. Beihai (北海), on the other hand, literally translates to the “North Sea”, which in turn is the Bohai Sea referenced above. So one can think of this as a chit-chat between a River God and a Sea God.]
In autumn, the water level of the Yellow River was so high and the river itself was so wide that it was impossible to make out clearly the cattle [across the river] on the other bank. Hebo was immeasurably self-satisfied with this, believing that there was no other spectacular sights on earth more impressive than the Yellow River. But when Hebo traveled downstream and entered the North Sea (e.g. the Bohai Sea), he saw a vast body of water without ends, which was many times bigger than the Yellow River where he lived, whereupon he felt ashamed of his prior ignorance and arrogance. Beihai then said the following to Hebo: “I cannot discuss with a frog who lives at the bottom of a well about large oceans, this is because it suffers from the limitations of the environment that it lives in; I cannot discuss with an insect [which only lives] in the summer about the frost in winters, this is because it has limitations on the time it gets to live; and I cannot discuss with shallow people about the way of the truth, this is because they are limited by their educational background. Men are greatly limited by the reality of their environment! Today when you see the large sea, you realize how negligible the Yellow River is, but what is the difference between this vast sea in a boundless, unending world and that of a grain of rice in a large granary?”
Later, the idiom “Frog at the bottom of the well” evolved from this story, where it is used to describe people with superficial, shallow knowledge.
—– VOCABULARY —–
青蛙 qīng wā – frog; (slang) ugly guy [[con chẫu chuộc]]
蛙 wā – frog [[oa: ếch, nhái; con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” 金線蛙, là “điền kê” 田雞, là “thủy kê tử” 水雞子. Con chẫu gọi là “thanh oa” 青蛙, lại gọi là “vũ oa” 雨蛙. Con cóc gọi là “thiềm thừ” 蟾蜍. Ễnh ương gọi là “hà mô” 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” 蛙聲, phát cáu gọi là “oa nộ” 蛙怒]]
碰 pèng – to touch; to meet with; to bump [[bính: va, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp (bất ngờ); thử; gây ra, rước lấy]]
龜 guī – tortoise; turtle [[quy: con rùa; mai rùa]]
誇口 kuā kǒu – to boast
誇 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: khoe khoang; khen ngợi; to, thô]]
夸 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: xa xỉ; khoác lác, khoe khoang; khen ngợi; kiêu căng, tự đại; tốt đẹp; to, lớn; giản thể của chữ 誇]]
欄 lán – fence; railing; hurdle; column or box (of text or other data) [[lan: chuồng nuôi giữ gia súc; lan can; cột, mục (trên báo chí); ô, cột (để phân chia hạng mục); bảng yết thị, bảng thông cáo; chống đỡ, nâng đỡ]]
跳躍 tiào yuè – to jump; to leap; to bound; to skip
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
躍 yuè – to jump; to leap [[dược: nhảy lên; hăm hở, háo hức]]
翟 dí – long-tail pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa]]
一陣 yī zhèn – a burst; a fit; a peal; a spell (period of time)
疲倦 pí juàn – to tire; tired
疲 pí – weary [[bì: mỏi mệt; già yếu, suy nhược; sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém; làm cho nhọc nhằn, lao lụy; chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi]]
皮 pí – leather; skin; fur; pico- (one trillionth); naughty [[bì: da, vỏ (của động vật và thực vật); bề ngoài; vật gì rất mỏng, màng; bao, bìa; làm bằng da; lì lợm, trơ tráo; ỉu, xìu; dẻo dai, có tính co dãn; nghịch ngợm]]
倦 juàn – tired [[quyện: mỏi mệt; suy kém; chán nản, chán ghét; cuộn lại, cuốn lại]]
卷 juǎn – to roll (up); to sweep up; to carry on; roll; classifier for small rolled things (wad of paper money, movie reel etc)
juàn – scroll; book; volume; chapter; examination paper; classifier for books, paintings – volume, scroll [[quyển: sách vở, thư tịch; cuốn; thư, họa cuốn lại được; bài thi; quyến: cuốn, cuộn; thu xếp lại, giấu đi; đồ làm cho uốn cong; lượng từ – cuộn, ống; quyền: cong; xinh đẹp; nắm tay]]
磚 zhuān – brick [[chuyên: gạch nung (vật liệu xây cất); vật thể có hình như viên gạch]]
或者 huò zhě – or; possibly; maybe; perhaps [[có lẽ là, có thể là]]
嘴巴 zuǐ ba – mouth; slap in the face
泡 pāo – puffed; swollen; spongy; small lake (esp. in place names); classifier for urine or feces
pào – bubble; foam; blister (i.e. skin bubble); to soak; to steep; to infuse; to dawdle; to shilly-shally; to hang about; to pick up (a girl); to get off with (a sexual partner); classififer for occurrences of an action; classifier for number of infusions [[phao: bọt; chỉ vật gì có hình như bọt nước; lượng từ – bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.); xốp, bở; ngâm nước; pha (dùng nước nóng); dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ]]
軟綿綿 ruǎn mián mián – soft; velvety; flabby; weak; schmaltzy
軟 ruǎn – soft; flexible [[nhuyễn: mềm, dẻo, dịu; ôn hòa, mềm mỏng; yếu ớt, ẻo lả; yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; kém, xấu, tồi; người nhu nhược, thiếu quyết đoán; thái độ ôn hòa, mềm mỏng; một cách ôn hòa, mềm mỏng]]
綿 mián – silk floss; continuous; soft; weak; mild-mannered (dialect) [[miên: bông, ghi chú: “miên” 綿 bông đã tinh, “nhứ” 絮 bông còn thô. ◎Như: “ti miên” 絲綿 bông tơ; vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông; mềm, yếu; liên tục không dứt; kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật]]
帛 bó – silk [[bạch: lụa (dệt bằng tơ)]]
泥漿 ní jiāng – slurry; mud
漿 jiāng – broth; serum; to starch [[tương: chỉ chung chất lỏng sền sệt; hồ (để dán); hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo]]
散 sǎn – scattered; loose; to come loose; to fall apart; leisurely; powdered medicine
sàn – to scatter; to break up (a meeting etc); to disperse; to disseminate; to dispel; (coll.) to sack [[tản: rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc; nhàn rỗi; tên khúc đàn; thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột; tán: tan; buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả]]
舒適 shū shì – cozy; snug
舒 shū – to stretch; to unfold; to relax; leisurely [[thư: duỗi ra, giãn; làm cho vợi, làm cho hả; thích ý, khoan khoái; thong dong, chậm rãi]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu, như “thư thích” 舒適 thoải mái, “an thích” 安適 dễ chịu; con gái xuất giá; thuận theo; tượng hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế]]
蝦 xiā – shrimp; prawn [[hà: con tôm, nguyên là chữ 鰕. Tục gọi là “hà tử” 蝦子]]
蝌 kē – tadpole [[khoa: nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái), còn gọi là: “khoa đẩu” 科斗, “khoa tử” 蝌子, “huyền châm” 懸針;
整個 zhěng gè – whole; entire; total
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng]]
絆住 bàn zhù – to entangle; to hinder; to impede movement
絆 bàn – to trip; to stumble; to hinder [[bán: cùm ngựa, dây cương buộc ngựa; ngăn trở, chèn chặn, vướng vít; gò bó, ước thúc]]
止 zhǐ – to stop; to prohibit; until; only [[chỉ: dùng lại, ngưng, nghỉ, thôi; ngăn cấm, cản trở; ở; đạt đến, an trụ; dáng dấp, dung nghi; chân; yên lặng, bất động; chỉ, chỉ thế, chỉ có; dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí]]
深度 shēn dù – depth; (of a speech etc) profundity; advanced stage of development
漲 zhǎng – to rise (of prices, rivers)
zhàng – to swell; to distend [[trướng: to lên, phình, trương; dâng tràn; tăng cao, lên cao]]
早 zǎo – early; morning; Good morning!; long ago; prematurely [[tảo: buổi sáng; thuộc về buổi sáng; sớm, chưa tối; đầu, ban sơ; trước, sớm; từ lâu]]
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
旱 hàn – drought [[hạn: nắng mãi không mưa; khô, cạn; thuộc về đường bộ]]
澇 lào – flooded [[lạo: nước lụt; lão: sóng to]]
勞 láo – to toil; labor; laborer; to put sb to trouble (of doing sth); meritorious deed; to console [[lao: đem sức làm việc; làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác); thành tích, công lao; sự nhọc nhằn, mệt mỏi; người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者); nhọc, vất vả]]
影響 yǐng xiǎng – influence; effect; to influence; to affect (usually adversely); to disturb
影 yǐng – picture; image; film; movie; photograph; reflection; shadow; trace [[ảnh: bóng; hình, hình tượng, bức tượng; mô phỏng, rập theo; ẩn nấp, che giấu]]
景 jǐng – bright; circumstance; scenery [[cảnh: ánh sáng mặt trời; hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn; tình huống, tình trạng; phần, đoạn trong tuồng, kịch; hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn]]
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]