精衛填海 (Jīng wèi tián hǎi)
(1) lit. mythical bird Jingwei tries to fill the ocean with stones (idiom); futile ambition
(2) task of Sisyphus
(3) determination in the face of impossible odds
Prior to the Xia Dynasty when the different states had yet to be established, the emperors of those times were not as prodigal nor enjoyed as many special privileges as those of later periods; they were genuinely the common people’s servants, who worked to fulfill their [public] duties. The sons and daughters of these emperors did not have special titles such as princes or princesses, nor did they have any honorable status attached to them. They and the sons and daughters of the common people were one and the same.
Emperor Yan had a daughter called Jingwei, whose personality was cheerful and vivacious, who liked to aid others suffering from injustice. One day, she left her village to look for other children to play with when she saw an older child riding on other younger children as horses. The young children were all tired and were crawling on the ground, but the older child still refused to stop riding on them.
Jingwei walked over, pointed at the older child’s forehead and angrily reprimanded: “You really have no shame don’t you! What’s so great about bullying little kids? If you’re strong, go fight the bears and the tigers, then people would consider you a great hero.”
The older child saw that Jingwei was [just] a frail and weak little girl, so he did not take her seriously at all. He jumped off the young child’s back, walked up to Jingwei and said: “I am the son of the Dragon King of the Sea. Just who the heck are you to dare meddling in my business?”
Jingwei replied: “What’s so great about a son of the Dragon King? I am Emperor Yan’s daughter, so be careful and don’t go on land and behave badly from now on, or I will hang you on a tree to dry [rot] under the sun.” The Dragon King’s son said: “I will first let you know how powerful I am, then you will [learn to] not meddle in my business in the future.” And he started to fight just as he finished his threats. Jingwei had accompanied her father on hunting trips in the mountains since she was a little child, so she was extremely agile and had great strength. She did not back down upon seeing the opponent being rude and unreasonable, dodged and avoided his fist, then let fly her leg [kick], whereby the Dragon King’s son was on the ground eating mud. The Dragon King’s son refused to concede when he got back on his feet, swung his fist to strike again when he was hit in the chest by Jingwei, landing him on the ground facing the sky. Seeing that he was not a match for Jingwei, the Dragon King’s son could only dejectedly escaped back into the sea.
A few days later, Jingwei went swimming in the sea and was having a great time when the Dragon King’s son found out [about her excursion]. He swam over and said to Jingwei: “I let you had the advantage on land that day. Today you’ve come to my home, so hurry up and apologize or I’ll call up the winds and waves to drown you.” Jingwei stubbornly replied: “I was not in the wrong, why should I apologize!” Seeing that Jingwei was being obstinate and had no intention of admitting defeat, the Dragon King’s son immediately stirred up the sea and set off a violent storm. As it was too late for Jingwei to escape, she was drowned in the storm. After Jingwei died, she was transformed into a little bird with red claws and white beak, and was resolved to fill up the sea [as revenge]. She used her beak to carry rocks (pebbles) and tree branches (twigs) to put in (drop in) the sea, [then] calling out “jingwei, jingwei” as if to encourage herself, year after year, month after month, and never taking a rest.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1201
Jingwei was a bird in ancient mythology. The “Classic of Mountains and Seas – Classic of the North Mountains” described that its head had beautiful patterns, its beak was of a white color, and its legs were red. Reportedly the bird was a reincarnation of the daughter of Emperor Yan after she passed away. Legend has it that Emperor Yan had a beautiful young daughter called Nǚwá (女娃, not the goddess Nuwa others are more familiar with). Nǚwá was very fond of the ocean. Once, when she was playing alone by the seashore, she lost her footing, got swept into the ocean and never returned. At the site where Nǚwá died near Fajiu Mountain (發鳩山) on the Western shore of the East China Sea, a beautiful little bird suddenly appeared, which was reportedly the reincarnation of the girl. It always called out “jingwei, jingwei”, so people named it “Jingwei”.
This little bird never stopped using its small beak to carry little tree branches and tiny rocks from the mountain and dropped them into the East China Sea, being determined to fill up the sea in order to resolve the hatred it had in its heart [of being drowned in its previous life]. Later this story was condensed into “Jing Wei Filling Up The Sea”, and is used as a metaphor for someone harboring resentments, who is determined to take revenge for his grievances. However, the East China Sea is very deep and very large while the bird Jingwei is very weak and very small, so that the idiom “Jingwei Filling Up The Sea” is also used as a metaphor for someone’s strong determination, who is not afraid of any hardships.
—– VOCABULARY —–
闊氣 kuò qi – lavish; generous; bounteous; prodigal
闊 kuò – rich; wide; broad [[khoát: rộng, lớn; hào phóng, rộng rãi; viển vông, không thiết thật; giàu có, sang trọng; thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiết tinh mật; hành vi xa xỉ; khoan hoãn; li biệt]]
純粹 chún cuì – pure; unadulterated; purely; completely
純 chún – pure; simple; unmixed; genuine [[thuần: tơ; chất phát, thành thực, không dối trá; ròng, nguyên chất, không lẫn lộn; toàn, rặt, đều; thành thạo, thông thạo]]
粹 cuì – pure; unmixed; essence [[túy: thuần, không tạp; chuyên nhất; tốt đẹp; thạo, tinh thông; tụ tập, họp; tinh hoa]]
公仆 gōng pú – public servant
仆, 僕 pú – servant [[bộc: đầy tớ; kẻ cầm cương; đánh xe; kẻ hèn này]]
份兒 fèn ér, fènr – degree, extent, allotted share
份 fèn – classifier for gifts, newspaper, magazine; papers, reports, contracts etc [[phần: một phần, một đơn vị trong toàn thể; trình độ, hạn độ; tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu; bổn phận, danh phận; lượng từ – phần, suất, tờ, bản…]]
特殊 tè shū – special; particular; unusual; extraordinary
殊 shū – different; unique; special; very; (classical) to behead; to die; to cut off; to separate; to surpass [[thù: chém đầu, giết chết; cắt đứt, đoạn tuyệt; quá, hơn; phân biệt, khu biệt; khác, bất đồng; đặc biệt, khác thường, dị thường; quyết, nhất quyết; rất, lắm, cực kì; còn, mà còn]]
朱 zhū – vermilion [[chu: màu đỏ thắm; tỉ dụ xinh đẹp, phú quý; họ Chu]]
開朗 kāi lǎng – spacious and well-lit; open and clear; (of character) optimistic; cheerful; carefree
朗 lǎng – clear; bright [[lãng: sáng, rực rỡ; to tiếng, lanh lảnh, sang sảng]]
活潑 huó pō – lively; vivacious; brisk; active [[hoạt bát; sôi nổi; hoạt động]]
潑 pō – to splash; to spill; rough and coarse; brutish [[bát: vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lỏng); ngang ngược, hung tợn]]
打抱不平 dǎ bào bù píng – to come to the aid of sb suffering an injustice; to fight for justice
抱 bào – to hold; to carry (in one’s arms); to hug; to embrace; to surround; to cherish [[bão: điều ôm ấp trong lòng, hung hoài; lượng từ – vòng ôm của hai cánh tay; ôm, ẵm, bế, bồng; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp; giữ, mang ở bên trong; vây quanh, bao quanh; canh giữ; ném, quăng, vất bỏ]]
玩耍 wán shuǎ – to play (as children do); to amuse oneself
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
耍 shuǎ – to play with; to wield; to act (cool etc); to display (a skill, one’s temper etc) [[sái: chơi, đùa; làm trò; múa may, nghịch; giở trò]]
累 lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: dính líu, dây dưa; hao tổn, hao hụt; làm hại; phó thác; mệt mỏi; mối lo, tai họa; tật, khuyết điểm]]
爬 pá – to crawl; to climb; to get up or sit up [[ba: bò; leo, trèo, vin; nép, nằm ép mình xuống; gãi, cào; đào lên, móc ra, bới ra; (dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng; cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)]]
罷休 bà xiū – to give up; to abandon (a goal etc); to let sth go; forget it; let the matter drop
罷 bà – to stop; to cease; to dismiss; to suspend; to quit; to finish [[bãi: nghỉ, thôi; cách, bỏ, phế trừ; hết, chấm dứt; xong, rồi; thôi, nhé, …]]
休 xiū – to rest; to stop doing sth for a period of time; to cease; (imperative) don’t [[hưu: việc tốt lành, phúc lộc; nghỉ ngơi; thôi, ngưng, ngừng, ngớt; lui về, thôi không làm chức việc nữa; bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân; vui, mừng; tốt đẹp; đừng, chớ; dùng cuối câu – đi, đây, thôi]]
腦門 nǎo mén – forehead
怒斥 nù chì – to angrily rebuke; to indignantly denounce
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
羞恥 xiū chǐ – (a feeling of) shame
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
單薄 dān bó – weak; frail; thin; flimsy
單 dān – bill; list; form; single; only; sole; odd number [[đan: lẻ, chiếc, một mình; lẻ (số); yếu ớt, ít ỏi; giản dị, không phức tạp, ít biến hóa; linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn); chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền); tờ giấy ghi, cái đơn; chỉ; một mình, cô độc]]
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary
陸地 lù dì – dry land (as opposed to the sea)
陸 lù – shore; land; continent [[lục: đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng; đường bộ, đường cạn; số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép; nhảy]]
撒野 sā yě – to display shockingly bad behavior; to behave atrociously
撒 sā – to let go; to cast; to let loose; to discharge; to give expression to [[tát: tung ra, buông ra, tòe ra; đẩy ra ngoài, bài tiết; tỏ ra, biểu hiện, thi triển; rắc, rải, gieo, phân tán; vãi, đổ; xỏ chân vào giày; cắm, nhét, giắt; vặn, uốn cong]]
曬 shài – (of the sun) to shine on; to bask in (the sunshine); to dry (clothes, grain etc) in the sun; (fig.) to expose and share (one’s experiences and thoughts) on the Web (loanword from “share”); (coll.) to give the cold shoulder to [[sái: phơi, phơi khô; chiếu, rọi; rất, lắm, cực]]
麗 lì – beautiful [[lệ: đẹp; thành đôi; cột nhà, rường nhà; dính bám, nương tựa, dựa vào]]
幹 gàn – tree trunk; main parth of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre; to kill (slang) [[cán: cột đầu tường; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
閑事 xián shì – other people’s business
閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, ngăn chận, chế ngự; quen thuộc, thông thạo]]
蠻橫 mán héng, mán hèng – rude and unreasonable [[ngang ngược]]
蠻 mán – barbarian; bullying; very; quite; rough; reckless [[man: tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc; thô bạo, ngang ngược; lạc hậu, chưa khai hóa]]
示弱 shì ruò – not to fight back; to take it lying down; to show weakness; to show one’s softer side
閃身 shǎn shēn – to dodge
閃 shǎn – to dodge; to duck out of the way; to beat it; shaken (by a fall); to sprain; to pull a muscle; lightning; spark; a flash; to flash (across one’s mind); to leave behind [[thiểm: ló đầu ra dòm, nhìn trộm; lánh ra, nghiêng mình tránh; lóe sáng, chớp, loáng qua; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; che lấp; bị cảm gió; dối lừa, gạt; đem lại, chiêu dẫn; hoảng động, không yên định; giương mắt]]
躲開 duǒ kāi – to stay out of (hot water, trouble, awkward situation etc); to avoid (sb)
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu; tránh né; như đóa” 躱]]
腿 tuǐ – leg; hip bone [[thối: đùi; chân đồ vật]]
踢 tī – to kick; to play (e.g. soccer) [[thích: đá (dùng chân); loại trừ, bài trừ]]
嘴 zuǐ – mouth; beak; nozzle; spout (of teapot etc) [[chủy: nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm (chỗ địa hình doi ra); tỉ dụ lời nói]]
觜 zuǐ – variant of 嘴, mouth; beak; spout (of teapot etc) [[tủy: mỏ chim; phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật]]
啃, 齦 kěn – to gnaw; to nibble; to bite [[khẩn: cắn, nhá]]
服輸 fú shū – to concede; to admit defeat; to admit sth is wrong after insisting it is right
輸 shū – to lose; to transport; to donate; to enter (a password) [[thâu: vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại]]
揮 huī – to wave; to brandish; to command; to conduct; to scatter; to disperse [[huy: rung động, lay động, vẫy; gạt; tan ra, mở rộng; ra lệnh, chỉ thị]]
昂 áng – to lift; to raise; to raise one’s head; high; high spirits; soaring; expensive [[ngang: giơ cao, ngẩng lên; tăng cao, lên giá; tinh thần phấn chấn, hăng hái]]
朝天 cháo tiān – to have an audience with the Emperor; to be presented at court; to look skyward; to look up
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
溜 liū – to slip away; to escape in stealth; to skate [[lựu: lẻn, lủi, chuồn; chảy, trôi; trượt, tuột; nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót; nhìn, liếc; xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm); đi chậm chậm, tản bộ; trôi chảy, lưu loát; trơn, bóng; biểu thị trình độ sâu, đậm; dòng nước; dòng nước chảy xiết; chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước; lượng từ – hàng, dãy, xâu…]]
泳 yǒng – swimming; to swim [[vịnh: lặn, đi ngầm dưới nước, như “du vịnh” 游泳 bơi lội]]
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
剛巧 gāng qiǎo – by chance; by coincidence; by good luck
撿 jiǎn – to pick up; to collect; to gather [[kiểm: nhặt, lượm; chọn, lựa]]
便宜 biàn yí – convenient
pián yi – cheap; inexpensive; small advantages; to let sb off lightly
便 pián – [[thuận lợi; làm lợi cho, có lợi cho; cơ hội]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; thích hợp; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên]]
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
興風作浪 xīng fēng zuò làng – to incite trouble; to stir up havoc
淹 yān – to flood; to submerge; to drown; to irritate the skin (of liquids); to delay [[yêm: ngâm nước, ngập nước, chìm đắm; kéo dài, để lâu ngày; rịn, thấm; sâu xa, sâu sắc]]
倔強 jué jiàng – stubborn; obstinate; unbending
倔 jué – crabby; tough [[quật: cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp; to gan, lớn mật, như “quật cường” 倔彊 cứng cỏi ương ngạnh]]
屈 qū – bent; to feel wronged [[khuất: oan ức, ủy khúc; làm cho cong, co lại; hàng phục; cong, không thẳng; thiếu sót, không đủ vững; miễn cưỡng, gượng ép; oan uổng]]
強 jiàng – stubbon; unyielding [[cường: cứng cỏi, không chịu khuất phục]]
攪動 jiǎo dòng – to mix; to stir [[quấy, khuấy, trộn, nhào]]
攪 jiǎo – to disturb; to annoy; to mix; to stir [[giảo: quấy phá, làm rối loạn; quấy, khuấy, trộn lẫn]]
覺 jiào – a nap; a sleep [[giáo: giấc ngủ]]
jué – to feel; to find that; thinking; awake; aware [[giác: thức dậy; hiểu ra, tỉnh ngộ; cảm nhận, cảm thấy, cảm thụ; bảo rõ cho biết; năng lực cảm nhận đối với sự vật; người hiền trí; cao lớn, ngay thẳng]]
掀起 xiān qǐ – to lift; to raise in height; to begin; upsurge; to set off (a campaign)
掀 xiān – to lift (a lid); to rock; to convulse [[hiên: nâng lên, xốc lên, nhấc lên; nổi lên; tung lên; vểnh, hếch]]
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
惡浪 è làng – violent wave; fierce billow; fig. depraved force
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
掙 zhèng – to struggle to get free; to strive to acquire; to make (money) [[tránh: cưỡng, chống lại, chống đỡ; quẫy, giãy dụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy; tranh đoạt; kiếm, kiếm được]]
紮 zā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
銜 xián – bit (of a bridle); to hold in the mouth; to harbor (feelings); to link; to accept; rank; title [[hàm: hàm thiết ngựa; chức quan, bậc quan; ngậm; vâng, phụng; ôm giữ, chất chứa trong lòng; cảm kích, cảm tạ; liên tiếp, nối theo nhau]]
激勵 jī lì – to encourage; to urge; motivation; incentive
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyên khích, cổ võ]]
停歇 tíng xiē – to stop for a rest
歇 xiē – to rest; to take a break; to stop; to halt; (dialect) to sleep; a moment; a short while [[hiết: nghỉ, thôi; khí vị tiêu tan; hết, cạn sạch]]
漂亮 piào liang – pretty; beautiful
漂 piāo – to float; to drift [[phiêu: nổi, trôi, lềnh bềnh]]
piǎo – to bleach [[phiếu: đãi, lọc; tẩy]]
piào – elegant; polished
票 piào – ticket; ballot; banknote; person held for ransom; amateur performance of Chinese opera; classifier for groups, batches, business transactions [[phiếu: tiền giấy, tiền; vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v.; con tin; người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp; lượng từ – người; đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch – cuộc, món, vụ, v.v.]]
亮 liàng – bright; clear; resonant; to shine; to show; to reveal [[lượng: sáng láng, rực rỡ; sang sảng, cao vút (âm thanh); trung trinh chính trực; hiển lộ, để lộ; ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰]]
花紋 huā wén – decorative design
紋 wén – line; trace; mark; pattern; grain (of wood etc) [[văn: vân, vằn trên gấm vóc; vằn, ngấn, nếp; xâm vẽ vằn hình]]
魂魄 hún pò – soul
魄 pò – soul; mortal soul, i.e. attached to the body [[phách: vía (tinh khí của con người); ánh sáng trăng đầu tháng chưa hoàn toàn; ánh sáng trăng; cặn bã]]
跌 diē – to drop; to fall; to tumble [[điệt: ngã, té; sụt giá, xuống giá; giậm chân; đè nén (cách hành văn); sai lầm]]
鳩山 Jiū shān – Hatoyama, Japanese name and place name
鳩 jiū – turtledove; (literary) to gather [[cưu: con chim “cưu”, một loại bồ câu; họp, tụ tập]]
突然 tū rán – sudden; abrupt; unexpected [[đột nhiên]]
冤 yuān – unjustice; grievance; wrong [[oan: chịu ủy khuất; thù hận; mắc lừa, uổng, toi; sự ủy khuất, việc oan khuất; sự thù hận, cừu thù; lừa dối, bịp]]
兔 tù – rabbit [[thố: con thỏ; mặt trăng, theo truyền thuyết , có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” 玉兔]]
憤 fèn – indignant; anger; resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức]]
賁 bēn – energetic [[bôn: mạnh bạo]]
bì – bright [[bí: trang sức; hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa]]
然而 rán ér – however; yet; but [[tuy nhiên, nhưng, trong khi đó]]
深廣 shēn guǎng – deep and wide; vast; profound (influence etc)
如此 rú cǐ – in this way; so [[vì thế, do vậy, vì vậy]]
借 jiè – to lend; to borrow; by means of; to take (an opportunity) [[tá: vay, mượn; cho vay, cho mượn; giả thác, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ; giả sử, giả thiết, nếu như]]
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]