九牛一毛 (Jiǔ niú yī máo)
(1) lit. one hair from nine oxen (idiom)
(2) fig. a drop in the ocean
When Emperor Wu of Han heard that Li Ling had led his troops deep into the territory of the Xiongnu, he was overjoyed and in good spirit. At that time, many court officials flatteringly congratulated the emperor for being wise by adeptly chosen the right person [to lead the army]. Later, Emperor Wu was greatly upset when Li Ling suffered defeats and surrendered [to the Xiongnu], and the court officials who had originally congratulated him turned around and scolded Li Ling for his uselessness and disloyalty. At this time, Sima Qian stood on the side without saying a word, so Emperor Wu asked him for his opinion on this matter. Sima Qian said in a frank manner that Li Ling only had five thousand infantry troops, yet the Xiongnu surrounded him with eighty-thousand cavalry units. [Even with the odds against him,] he [still] fought on for some ten days, killing and wounding more than ten thousand enemy soldiers. [To Sima Qian,] this showed that Li Ling was truly a great general. In the end, he stopped fighting because he had run out of provision and arrows, together with the return [retreating] route being severed. [In this way, Sima Qian] thought that Li Ling did not really surrender, but rather was waiting for the right opportunity to return to serve his country, [so that] his [Li Ling’s] merits could still make up for his defeat.
When Emperor Wu heard him defended Li Ling and satirized Li Guangli, a relative of the emperor, for his lack of success in a frontal assault on the Xiongnu, he angrily ordered Sima Qian be put in prison. The following year, a false rumor had it that Li Ling had helped trained troops for the Xiongnu, whereby [a furious] Emperor Wu ordered the executions of Li Ling’s mother and wife without any further investigation on the matter. In order to please the emperor, the Commandant of Justice, Du Zhou (杜周), accused Sima Qian for being guilty of slandering the emperor, where in the end they subjected him to the most cruel and humiliating “腐刑, fǔ xíng” punishment (e.g. castration). [When he was] being subjected to such devastating treatments, Sima Qian was in great pain and could only think about committing suicide; but on thinking over the matter twice, [he realized that] the death of a low-ranking person like himself, in the eyes of many people from the nobility [class], was akin to “Nine oxen losing a single strand of hair”, so that not only would he not gain any sympathy from them, but he would [in turn only] invite their ridicules.
So that he was determined to endure the shame and used [the remaining of] his life and time to painstakingly and tenaciously complete the masterpiece “Records of the Grand Historian“.
As people from ancient time used to say “men with great courage also have great wisdom”, Sima Qian was such a man. He knew that in his day and age, the death of someone like himself who did not have any status nor fame was worse than that of a dog, so he courageously lived on and finally completed that unprecedented great work on history: “History of the Grand Historian”. Sima Qian told his good friend Ren Shaoqing (任少卿) about his change in thinking for the better, with people later used the original words “Nine Oxen Losing A Single Strand of Hair” in his letter and changed them to the idiom “Nine Oxen One Hair”. It is used as an analogy for something or someone who is only a small part of a great majority, just like a single strand of hair on nine oxen.
—– VOCABULARY —–
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canhtác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt]]
育 yù – to have children; to raise or bring up; to educate [[dục: sinh, sinh sản; nuôi, nuôi cho khôn lớn; lớn lên; lúc còn nhỏ, tuổi thơ]]
匈 xiōng – old variant of 胸 [[hung: phần thân thể phía trước từ cổ tới bụng; rầm rĩ, huyên nhiễu]]
旺盛 wàng shèng – vigorous; exuberant [[thịnh vượng, đầy đủ sung mãn]]
旺 wàng – properous; flourishing; (of flowers) blooming; (of fire) roaring [[vượng: hưng thịnh; sáng rực, mạnh mẽ]]
湊趣 còu qù – to comply in order to please others; to accommodate sb else’s taste; to make fun of
湊 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự; nhích gần, ghé đến]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; đi, chạy; văn thư do đại thần dâng lên vua; tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc]]
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định]]
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm; đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành]]
祝賀 zhù hè – to congratulate; congratulations
祝 zhù – to wish; to express good wishes; to pray; (old) wizard [[chúc: người chủ trì tế lễ; người trông coi chùa, miếu; lời đề tụng đọc khi tế lễ; khấn; cầu mong, chúc mừng; cắt]]
賀 hè – to congratulate [[hạ: chúc mừng, chúc; thêm; vác]]
過來 guò lái – to come over; to manage; to handle; to be able to take care of
責罵 zé mà – to scold
罵 mà – to scold; to abuse; to curse [[mạ: mắng chửi]]
旁邊 páng biān – lateral; side; to the side; beside
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến]]
爽直 shuǎng zhí – straightforward
爽 shuǎng – bright; clear; crisp; open; frank; straightforward; to feel well; fine; pleasurable; invigorating; to deviate [[sảng: sáng; khoan khoái, dễ chịu; rõ ràng, sáng suốt; khoáng đạt, hào phóng; hư hỏng, bại hoại, tổn hại; lỡ, mất, sai lệch]]
直 zhí – straight; to straighten; fair and reasonable; frank; straightforward; (indicates continuing motion or action); vertical; vertical downward stroke in Chinese characters [[trực: thẳng; thẳng thắn; không tư riêng, không thiên lệch; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, làm cho thẳng; hầu (để trực tiếp sai bảo); giá trị; chỉ, bất quá; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi; thực là; cố ý; dù, mặc dù]]
圍住 wéi zhù – to surround; to gird
還是 hái shi – or; still; nevertheless; had better
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
丈 zhàng – measure of length, ten Chinese feet (3.3 m); to measure; husband; polite appellation for an older male [[trượng: đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”; tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi; tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi; đo, đạc]]
算是 suàn shì – considered to be; at last
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary
糧 liáng – grain; food; provisions; agricultural tax paid in grain [[lương: thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn; các vật dùng trong quân; thuế ruộng]]
量 liáng – to measure [[lương: cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu]]
liàng – capacity; quantity; amount; to estimate; measure word [[lượng: đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” 斗, “hộc” 斛, v.v.; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung; số mục, số lượng]]
截斷 jié duàn – to break or cut in two; to sever; to cut off; (fig.) to cut off (a conversation, a flow etc); to interrupt; (math.) to truncate
截 jié – to cut off (a length); to stop; to intercept; section; chunk; length [[tiệt: cắt đứt; ngăn, chặn; lượng từ – đoạn, khúc, quãng; rành rẽ, rõ ràng]]
伺機 sì jī – to wait for an opportunity; to watch for one’s chance
伺 cì – to wait on
sì – to watch; to wait; to examine; to spy [[tí: dò xét, rình; trông chờ]]
補 bǔ – to repair; to patch; to mend; to make up for; to fill (a vacancy); to supplement [[bổ: vá, sửa lại chỗ hư rách; bù, thêm vào chỗ thiếu; sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống; giúp ích, tăng lợi ích; thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
近親 jìn qīn – close relative; near relation
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; cái thành; há, làm sao]]
儒 rú – scholar; Confucian [[nho: thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù; học giả, người có học thức; đạo Nho; văn vẻ, nề nếp; hèn yếu, nhu nhược]]
弄 lòng – lane; alley [[lộng: đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm]]
nòng – to do; to manage; to handle; to play with; to fool with; to mess with; to fix; to toy with [[lộng: mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm; lấy; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; trang điểm, tu sức; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc]]
廷 tíng – palace courtyard [[đình: triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ); chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường; sân]]
迎合 yíng hé – to cater to; to pander to
誣陷 wū xiàn – to entrap; to frame; to plant false evidence against sb
誣 wū – to accuse falsely [[vu: lừa dối, không mà bảo là có; xằng bậy, hư vọng, không thật]]
巫 wū – witch; wizard; shaman [[vu: đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người]]
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực; khuyết điểm, lỗi lầm]]
施予, 施與 shī yǔ – to donate; to give; to grant; to distribute; to administer
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho; dị: kéo dài, làm cho lâu dài]]
予 yú – (archaic) I; me [[dư: ta, tôi]]
yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi]]
摧殘 cuī cán – to ravage; to ruin [[tồi tàn, hư hỏng, đổ nát]]
摧 cuī – to break; to destroy; to devastate; to ravage; to repress [[tồi: bẻ gãy; hủy hoại, phá vỡ; thương tổn]]
轉念 zhuǎn niàn – to have second thoughts about sth; to think better of
低微 dī wēi – meager (wages); humble (social status); feeble (voice)
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
頑強 wán qiáng – tenacious; hard to defeat [[kiên cường, ngoan cường]]
頑 wán – mischievous; obstinate; to play; stupid; stubborn; naughty [[ngoan: ngu xuẩn, không biết gì cả; cố chấp, ương bướng; tham; nghịch ngợm, tinh nghịch; chơi đùa]]
所謂 suǒ wèi – so-called; what is called [[cái gọi là]]
孌 luán – beautiful [[luyến: xinh đẹp]]
任 rèn – to assign; to appoint; to take up a post; office; responsibility; to let; to allow; to give free rein to; no matter (how, what etc); classifier for the number of terms served in office, post, or rank [[nhậm: sự việc phải đảm đương; chức việc, chức vị; dùng, ủy phái; mặc, mặc sức, mặc kệ; nhâm: dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau; chịu, đương; gánh vác; mang thai; gian nịnh]]
譬喻 pì yù – analogy; metaphor; simile
譬 pì – to give an example [[thí: ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ; hiểu rõ, minh bạch; ví dụ]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
缺乏 quē fá – to lack; to be short of; lack; shortage
缺 quē – deficiency; lack; scarce; vacant post; to run short of [[khuyết: sứt mẻ, vỡ lở; chỗ mẻ, chỗ hổng; chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo; chỗ trống (chỉ chức vụ); thiếu, không đủ; suy vi, suy nhược; để trống, vắng, để thiếu sót]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
挺身 tǐng shēn – to straighten one’s back
挺 tǐng – straight; erect; to stick out (a part of the body); to (physically) straighten up; to support; to withstand; outstanding; (coll.) quite; very; classifier for machine guns [[đĩnh: rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; sinh ra, mọc ra; lay động; khoan thứ; duỗi thẳng; thẳng; trội cao, kiệt xuất; không chịu khuất tất; rất, lắm; lượng từ đơn vị – cây, khẩu]]
廷 tíng – palace courtyard
囚禁 qiú jìn – to imprison; captivity [[cầm tù, giam cầm, bỏ tù]]
囚 qiú – prisoner [[tù: bắt giam; người có tội hoặc bị bắt giữ]]
禁 jīn – to endure [[câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)]]
jìn – to prohibit; to forbid [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép]]
去勢 qù shì – to neuter; neutered
仔細 zǐ xì – careful; attentive; cautious [[cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng]]
仔 zǐ – meticulous; (of domestic animals or fowls) young [[tử: gánh vác, đảm nhậm; hạt giống thực vật; kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ; tể: dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông)]]
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
制裁 zhì cái – to punish; punishment; sanctions (incl. economic)
裁 cái – to cut out (as a dress); to cut; to trim; to reduce; to diminish; to cut back (e.g. on staff); decision; judgment [[tài: cắt (áo quần); rọc; giảm, bớt; xét định; quyết đoán, phán đoán; lo lường, lượng độ; khống chế; làm, sáng tác; giết; thể chế, cách thức, lối, loại; vừa, mới, chỉ mới]]
螞蟻 mǎ yǐ – ant [[con kiến càng]]
成仁 chéng rén – to die for a good cause
罪大惡極 zuì dà è jí – guilty of terrible crimes (idiom); reprehensible
死有餘辜 sǐ yǒu yú gū – death cannot wipe out the crimes (idiom); dreadful crimes that rankled even after the perpetrator is dead
辜 gū – crime; sin [[cô: tội, vạ, lỗi lầm; làm trái ý, phật lòng, phụ lòng; mổ phanh muông sinh để tế lễ; ngăn, cản; ắt phải]]
忍受 rěn shòu – to bear; to endure [[nhẫn nhịn, chịu đựng, cam chịu]]
屈辱 qū rǔ – to humiliate; humiliating
下去 xià qù – to go down; to descend; to go on; to continue; (of a servant) to withdraw [[đi xuống; tiếp tục]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]