開誠布公 (Kāi chéng bù gōng)
(1) lit. deal sincerely and fairly (idiom); frank and open-minded
(2) plain speaking
(3) Let’s talk frankly and openly between ourselves.
(4) to put one’s cards on the table
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=233
Zhuge Liang was a statesman and military strategist from the Shu Kingdom in the Three Kingdoms period. He lived in seclusion at the end of the Eastern Han Dynasty, tending to his farm and study [in Xinye County]. Liu Bei heard others praised his talent, so he visited Zhuge Liang at his thatched cottage in three separate occasions and asked [begged] him to provide his assistance in worldly affairs.
During Zhuge Liang’s regency, no one picked up lost articles on the roads, and doors were not locked at night [e.g. honesty prevailed throughout society]. In the “Biography of Zhuge Liang” in Records of the Three Kingdoms, Chen Shou highly praised Zhuge Liang for his time serving as the prime minister [of Shu], being capable of “opening his heart and spreading his impartiality (開誠心,布公道)”, where he treated his subordinates with sincerity and handled all matters justly, so that everyone loved and respected him.
Even though he was “strict in applying the rules and laws”, the people were afraid yet did not complain. He held great military power in his hand, yet the Later Emperor did not have an inkling of doubt for him. Therefore, Chen Shou considered him to be [on] equal [footing] to the likes of Guan Zhong and Xiao He [e.g. great men of the past]. Later, the idiom “Dealing sincerely and fairly” evolved from this saying, and is used to describe treating people with sincerity, [with one] being frank and selfless.
—– VOCABULARY —–
布 bù – cloth; to declare; to announce; to spread; to make known [[bố: vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bộng; tiền tệ (ngày xưa); chức quan; bày, xếp đặt; tuyên cáo; kể, trần thuật; phân tán, ban ra, cho khắp]]
公道 gōng dào – justice; fairness; public highway
坦白 tǎn bái – honest; forthcoming; to confess [[thực thà, trung thực, chân thật]]
坦 tǎn – flat; open-hearted; level; smooth [[thản: để hở ra, lộ; bằng phẳng; thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc; chàng rể]]
無私 wú sī – selfless; unselfish; disinterested; altruistic
私 sī – personal; private; selfish [[tư: sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người, đối lại với “công” 公; tài sản, của cải; lời nói, cử chỉ riêng của mình; chỉ chông của chị hoặc em gái (thời xưa); hàn hóa lậu (phi pháp); bộ phận sinh dục nam nữ; bây tôi riêng trong nhà (gia thần); áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm]]
備 bèi – to prepare; get ready; to provide or equip [[bị: dự sẵn, xếp đặt trước; đầy đủ, chu đáo; hết cả, hoàn toàn]]
臨終 lín zhōng – approaching one’s end; with one foot in the grave
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm]]
托付 tuō fù – to entrust
托 tuō – to trust; to entrust; to be entrusted with; to act as trustee [[thác: bưng, nâng, chống, nhấc; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế]]
託 tuō – [[thác: gởi; giao cho, giao phó, ủy nhậm; thỉnh cầu, yêu cầu; mượn; nhờ, dựa vào]]
付 fù – to pay; to hand over to; classifier for pairs or sets of things [[phó: giao phó, trao cho; tiêu ra, chi ra; lượng từ – bộ, cặp]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]]
誠懇 chéng kěn – sincere; honest; cordial
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
取而代之 qǔ ér dài zhī – to substitute for sb; to remove and replace
代 dài – to substitute; to act on behalf of others; to replace; generation; dynasty; age; period; (historical) era; (geological) eon [[đại: đời (giai đoạn, thời kì lịch sử); phiếm chỉ thời gian; lượng từ – lớp, thế hệ, đời (trong gia đình); người kế nhiệm; tên nước ngày xưa; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế; kế thừa, nối tiếp]]
平庸 píng yōng – mediocre; indifferent; commonplace
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; há, làm sao]]
嚴詞 yán cí – forceful (criticism etc); to use strong words
拒絕 jù jué – to refuse; to decline; to reject [[cự tuyệt, từ chối, khước từ]]
拒 jù – to resist; to repel; to refuse [[cự: chống lại; cầm giữ, cứ thủ; từ khước, không tiếp nhận; làm trái]]
委托 wěi tuō – to entrust; to trust; to commission
委 wěi – to entrust; to cast aside; to shift (blame etc); to accumulate; roundabout; winding; dejected; listless; committee member; council; end; actually; certainly [[ủy: giao phó; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; mệt mỏi, suy yếu; quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen]]
委託 wēi tuō – [[phồn thể: ủy thác, phó thác, giao phó]]
如今 rú jīn – nowadays; now [[ngày nay, thời nay, bây giờ]]
討伐 tǎo fá – to suppress by armed force; to send a punitive expedition against; to crusade against
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công]]
戈 gē – spear [[qua: cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa; chiến tranh]]
成效 chéng xiào – effect; result
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
徇 xùn – to give in to; to be swayed by (personal considerations etc); to follow; to expose publicly [[tuẫn: trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết; đánh chiếm, đoạt lấy; thuận theo, thuận tòng; hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó; nhanh nhẹn, tấn tốc; tuân: khiến, làm cho; mưu cầu]]
旬 xún – ten days; ten years; full period [[tuần: mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”; mười năm; lượng từ – đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn “yojana”), hay dùng trong kinh sách đạo Phật; đầy, tròn; khắp]]
謖 sù – composed; rise; to begin [[tắc: dậy, đứng dậy, nổi lên, trổi dậy; “tắc tắc” 謖謖 cứng cỏi; tiếng gió thổi; thu liễm, chỉnh sức]]
畟 cè – sharp [[tắc]]
看重 kàn zhòng – to regard as important; to care about
前鋒 qián fēng – vanguard; front line; a forward (sports)
鋒 fēng – point of a spear; edge of a tool; vanguard; forward (in sports team) [[phong: mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí; phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén; mượn chỉ đao, kiếm, binh khí; quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu; khí thế mạnh mẽ; nhọn, sắc]]
違反 wéi fǎn – to violate (a law)
節 jié – festival; holiday; node; joint; section; segment; part; to economize; to save; to abridge; moral integrity; classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses [[tiết: đốt, lóng (thực vật); khớp xương, đốt xương (động vật); phần, khúc, đoạn, mạch; phân khu (thời gian, khí hậu); sự, việc; ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù – sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.); chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ; lễ nghi; vật làm tin của sứ giả thời xưa; cái phách (nhạc khí); lượng từ – (1) số giờ giảng học, (2) toa xe; hạn chế, ước thúc; kiệm tỉnh, tằn tiện; cao ngất]]
製 zhì – to manufacture; to make [[chế: cắt may (làm thành quần áo); làm ra, tạo ra; thơ văn, tác phẩm; khuôn phép, dạng thức]]
街 jiē – street [[giai: đường, phố; khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó]]
亭 tíng – pavilion; booth; kiosk; erect [[đình: cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán; nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ; chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch; kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân; chòi quán (tiếng Pháp – kióque); chính, ngay giữa, vừa]]
嚴守 yán shǒu – to strictly maintain
規定 guī dìng – provision; to fix; to set; to formulate; to stipulate; to provide; regulation; rule [[quy định]]
忍痛 rěn tòng – to suffer; fig. reluctantly
忍 rěn – to bear; to endure; to tolerate; to restrain oneself [[nhẫn: nhịn, chịu đựng; nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng]]
臨刑 lín xíng – facing execution
承擔 chéng dān – to undertake; to assume (responsibility etc) [[đảm nhận, đảm trách]]
承 chéng – to bear; to carry; to hold; to continue; to undertake; to take charge; owing to; due to; to receive [[thừa: kính vâng, phụng; chịu, nhận, tiếp thụ; hứng, đón lấy; đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách; nối dõi, kế tục, tiếp theo; phần kém]]
批 pī – to ascertain; to act on; to criticize; to pass on; classifier for batches, lots, military flights; tier (for the ranking of universities and colleges) [[phê: vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người; đụng chạm, công kích; bài trừ, diệt trừ; phân xử, đoán định, phán quyết phải trái; phán đoán, bình luận; bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều; chia ra; vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh; công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới; lời bình trên văn kiện, sách vở; lượng từ – tốp, đợt, loạt, nhóm]]
準 zhǔn – accurate; standard; definitely; certainly; about to become (bride, son-in-law etc); quasi-; para- [[chuẩn: bằng phẳng; trong tương lại, sẽ thành; có thể làm mẫu mực, phép tắc; chính xác, tinh xác; nhất định, khẳng định, thế nào cũng; sửa soạn, dự bị; đo, trắc lượng; cho phép, y chiếu; mẫu mực, phép tắc; cái đích để bắn]]
下屬 xià shǔ – subordinate; underling [[cấp dưới, thuộc hạ]]
罕見 hǎn jiàn – rare; rarely seen
罕 hǎn – rare [[hãn: lưới bắt chim; tên một loại cờ xí thời xưa; ít có, hiếm]]
清貧 qīng pín – poor but upright; destitute
兼 jiān – double; twice; simultaneous; holding two or more (official) posts at the same time [[kiêm: chiếm lấy, thôn tính; gồm cả; gấp bội, vượt hơn; cùng lúc, đồng thời; hết cả, hoàn toàn, khắp]]
耕讀 gēng dú – to be both a farmer and a scholar; to work the land and also undertake academic studies
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”]]
三顧茅廬 sān gù máo lú – lit. three humble visits to a thatched cottage; cf famous episode in the fictional Romance of Three Kingdoms 三國演義|三国演义 in which Liu Bei 劉備|刘备 recruits Zhuge Liang 諸葛亮|诸葛亮 (the Hidden Dragon 臥龍|卧龙) to his cause by visiting him three times
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
茅 máo – reeds; rushes [[mao: cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây; rơm rác, nói ví cảnh nhà quê]]
矛 máo – spear; lance; pike [[mâu: một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn]]
廬 lú – hut [[lư: căn nhà đơn sơ, giản lậu]]
期間 qī jiān – period of time; time
路不拾遺 lù bù shí yí – lit. no one picks up lost articles in the street (idiom); fig. honesty prevails throughout society
拾 shí – to pick up; to collate or arrange; ten (banker’s anti-fraud numeral) [[thập: nhặt, mót; thu dọn, thu xếp; mười chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa; cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)]]
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại]]
夜不閉戶 yè bù bì hù – lit. doors not locked at night (idiom); fig. stable society
閉 bì – to close; to stop up; to shut; to obstruct [[bế: đóng, khép, ngậm, nhắm; tắc, không thông; ngừng, chấm dứt; cấm chỉ, cắt đứt; cửa ngách (bên cạnh cửa lớn); ngày lập thu, lập đông]]
推崇 tuī chóng – to esteem; to think highly of; to accord importance to; to revere
推 tuī – to push; to cut; to refuse; to reject; to decline; to shirk (responsibility); to put off; to delay; to push forward; to nominate; to elect; massage [[thôi: đẩy, đùn; trừ bỏ, bài trừ; kéo dài thời gian, lần lữa; trút cho, nhường cho; thoái thác, khước từ; tuyển chọn, bầu lên, tiến cử; tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu; mở rộng, suy rộng; hớt, cắt, xén]]
崇 chóng – high; sublime; lofty; to esteem; to worship [[sùng: cao; tôn kính, tôn trọng; chuộng, coi trọng; đầy, sung mãn; trọn, cả; người có đức cao, ở địa vị tôn quý]]
宗 zōng – school; sect; purpose; model; ancestor; clan; to take as one’s model (in academic or artistic work); classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs [[tông: miếu thờ tổ tiên; tổ tiên; họ hàng, gia tộc; căn bản, gốc rễ; dòng, phái; lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử; lượng từ – kiện, món, vul; tôn sùng, tôn kính; cùng họ; chủ yếu, chính]]
讚揚 zàn yáng – to praise; to approve of; to show approval
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp; thể văn, để tán dương công đức người và vật]]
愛戴 ài dài – to love and respect; love and respect
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
異 yì – different; other; hetero-; unusual; strange; surprising; to distinguish; to separate; to discriminate [[dị: khác; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng; chia lìa; lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái]]
即便 jí biàn – even if; even though; right away; immediately [[dù cho, dù có, ngay cả khi]]
嚴峻 yán jùn – grim; severe; rigorous [[gay gắt, khắc nghiệt, nghiêm khắc]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyên hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
絲毫 sī háo – the slightest amount or degree; a bit
坦 tǎn – flat; open-hearted; level; smooth [[thản: để hở ra, lộ; bằng phẳng; thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc; chàng rể]]
坦白 tǎn bái – honest; forthcoming; to confess [[thực thà, trung thực, chân thật]]