開卷有益 (Kāi juàn yǒu yì)
Lit. opening a book is profitable / beneficial (idiom); the benefits of education
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=285
“Opening a book is beneficial (開卷有益)” was originally “Opening a book is full of contentment (開卷有得)”. Tao Qian was a native of Chaisang, Xunyang in the Eastern Jin period. He was a great-grandson of Tao Kan (陶侃), and was named Yuanming (淵明). Tao Yuanming came from a family line of high officials with great literary reputation. Although they had fallen on hard times, the [Tao] family [still] maintained a large collection of books and provided him with a good education, which helped him developed a habit of, and a fondness for, reading. He once said: “As a young man when I chanced on reading a good book, I’d love [to have] a quiet moment [to myself]. Opening a book is full of contentment for me, where I’d happily forget to [even] eat.” Tao Yuanming had been fond of reading since he was a child; when he came to understand the meaning of a certain [beautiful] passage while reading a book, he would be so happy that he’d even forget to take his meal. From this we can see that he used reading to [greatly] enrich his spiritual world. Later, the idiom “Opening a book is benefitial” evolved from this story, and is used to describe the benefit of opening a book and reading it.
[Note: original text is “少年來好書,偶愛閑靜,開卷有得,便欣然忘食。”]
From the Song Dynasty, Wang Pizhi (王闢之)’s Sheng Shui Yan Tan Lu (澠水燕談錄, e.g. Banquet Talks from River Sheng) [also] recorded an example of “Opening a book is beneficial”: Emperor Taizong of Song, Zhao Guangyi, was very fond of reading. But as there were many ancient books and records [passed down] from past generations, he ordered Li Fang (李昉), a great literary scholar at the time, to preside over the compilation of an encyclopedia of selected great texts and materials. Li Fang and other scholars finally completed this [assigned] task after seven years of hard work. Emperor Taizu attached great importance to this encyclopedia, and at the same time named it as Taiping Yulan (太平御覽, e.g. Readings of the Taiping Era), stipulating that he must finish reading it within a year time, and even if he was [to be] busy with official work, he must find other time to make up for any missed reading. Court ministers feared that he was overexerting himself, so they often advised him to take more rest, but Emperor Taizu replied thus: “‘Opening a book is beneficial’, it is always good to read books regularly, [and] I do not feel tired at all.” Some people think that the [aforementioned] idiom came from this story.
—– VOCABULARY —–
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
閱 yuè – to inspect; to review; to read; to peruse; to go through; to experience [[duyệt: xem xét, kiểm nghiệm, thị sát; từng trải, trải qua, kinh qua; đọc, xem; dung dưỡng; bẩm thụ; tóm, gom lại]]
閥 fá – powerful individual, family or group; clique; (loanword) valve [[phiệt: công trạng, công lao; ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱; mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị; nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó]]
暇 xiá – leisure [[hạ: nhàn rỗi; lúc vô sự, sự rảnh rỗi]]
追補 zhuī bǔ – a supplement; additional budget
嚐 cháng – to taste; to experience [[thường: nếm]]
朕 zhèn – I; we (imperial); subtle [[trẫm: tiếng tự xưng (ngày xưa); từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”; điềm triệu; đường khâu áo giáp]]
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản – lại, thì lại, trái lại]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance); classifier for iterations: times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations: kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ: (1) lần, lượt; (2) dùng làm đơn vị bội số; ngoại quốc, ngoại tộc]]
好處 hǎo chu – benefit; advantage; gain; profit
匡 kuāng – to rectify [[khuông: sửa cho chính lại, sửa sang; cứu giúp; phụ giúp, giúp đỡ; suy tính, liệu tưởng; vành mắt]]
胤 yìn – descendant; heir; offspring; posterity; to inherit [[dận: nối dõi, thừa kế; đời sau, con cháu đời sau]]
各地 gè dì – in all parts of (a country); various regions
割據 gē jù – to set up an independent regime; to secede; segmentation; division; fragmentation
割 gē – to cut; to cut apart [[cát: cắt, gặt, xẻo; chia, phân; dứt bỏ, đoạn tuyệt; tổn hại; tai họa]]
直到 zhí dào – until
宏揚 hóng yáng – variant of 弘揚 – to enhance; to promote; to enrich
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành: rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
弘 hóng – great, liberal [[hoằng: lớn, rộng; mở rộng ra, phát dương]]
古籍 gǔ jí – ancient text; antique books
編纂 biān zuǎn – to compile
纂 zuǎn – to compile; bun (of hair); red silk ribbon [[toản: dây tơ đỏ, dây thao đỏ; hàng thêu màu; búi tóc (phương ngôn); biên tập, biên soạn; tụ họp, chiêu tập; tu chỉnh, tu trị; nối tiếp, kế thừa]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duỵet; chịu nhận, nghe theo]]
苑 yuàn – park [[uyển: vẻ như chết rồi, khô cứng; vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ; nơi gom tụ nhiều sự vật; cung điện; uất: tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông]]
知識 zhī shì – knowledge; intellectual [[tri thức, kiến thức]]
總 zǒng – always; to assemble; gather; total; overall; head; chief; general; in every case [[tổng: góp lại, họp lại; buộc, bó, túm lại; đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ; đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”; bó rạ, bó lúa; đều, tất cả đều; cứ, mãi, luôn luôn; thế nào cũng; toàn diện, toàn bộ]]
悤 cōng – 匆 – hurried; hasty [[thông: vội vàng, như “thông” 怱]]
匯 huì – to remit; to converge (of rivers); to exchange [[hối: các sông đổ dồn về; tụ họp; gửi tiền, chuyển tiền]]
閱讀 yuè dú – to read; reading
閱 yuè – to inspect; to review; to read; to peruse; to go through; to experience [[duyệt: xem xét, kiểm nghiệm, thị sát; từng trải, trải qua, kinh qua; đọc, xem; dung dưỡng; bẩm thụ; tóm, gom lại]]
繁忙 fán máng – busy; bustling
繁 fán – complicated; many; in great numbers [[phồn: nhiều, đông; phức tạp, phiền toái; rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi; ngón chân cái]]
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
按 àn – to press; to push; to leave aside or shelve; to control; to restrain; to keep one’s hand on; to check or refer to; according to; in the light of; (of an editor or author) to make a comment [[án: đè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng; chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ; tấu đàn; lời chú giải hay phán đoán về một bài văn]]
計劃 jì huà – plan; project; program; to plan; to map out
計 jì – to calculate; to compute; to count; to regard as important; to plan; ruse; meter; gauge [[kế: đếm, tính; mưu tính, trù tính; xét, liệu tưởng, so sánh; sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước; kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng]]
劃 huá – to cut; to slash; to scratch (cut into the surface of sth); to strike (a match) [[hoạch: phân chia, quy định, phân giới; mưu tính, thiết kế, trù liệu; rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn)]]
huà – to delimit; to transfer; to assign; to plan; to draw (a line); stroke of a Chinese character
空暇 kòng xiá – idle; free time; leisure
空 kòng – to empty; vacant; unoccupied; space; leisure; free time [[khống: thiếu; khuyết, trống; nhàn hạ, rảnh rỗi; bỏ không, bỏ trống]]
暇 xiá – leisure [[hạ: nhàn rỗi; lúc vô sự, sự rảnh rỗi]]
疲勞 pí láo – fatigue; wearily; weariness; weary
疲 pí – weary [[bì: mỏi mệt; già yếu, suy nhược; sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém; làm cho nhọc nhằn, lao lụy; chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi]]
陶潛 Táo Qián – Tao Qian or Tao Yuanming 陶渊明|陶淵明 (c. 365-427), Jin dynasty writer and poet
陶 táo – pottery; pleased [[đào: đồ gốm (làm bằng đất nung); chế tạo đồ gốm; giáo dục, bồi dưỡng; thông suốt, không làm trở ngại]]
匋 táo – pottery [[đồ gốm, họ Đào, như 陶]]
阜 fù – abundant; mound [[phụ: núi đất, gò đất; đất liền, đại lục; thịnh vượng; dồi dào; to lớn; yên ổn, an khang; làm cho giàu có, phong phú]]
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
朁 cǎn – if, supposing, nevertheless [[thảm]]
潯陽 Xún yáng – Xunyang district of Jiujiang city 九江市, Jiangxi
潯 xún – name of a river; steep bank [[tầm: bến sông, bờ nước; biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây]]
尋 xún – to search; to look for; to seek [[tầm: tìm; dùng tới, sử dụng; vin vào, dựa vào; bình thường; gần, sắp; lại; dần dần; thường, thường hay; chẳng bao lâu, rồi; lượng từ – đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước)]]
侃 kǎn – upright and honest; cheerful; to chat idly; to boast; to talk smoothly [[khản: khản khản [kănkăn] Thẳng, ngay thẳng, đĩnh đạc: 侃侃而談 Ăn nói đĩnh đạc]]
淵 yuān – deep pool; deep; profound [[uyên: vực sâu, chỗ nước sâu; nguồn gốc, căn nguyên; nơi người vật tụ tập; sâu]]
出自 chū zì – to come from
顯宦 xiǎn huàn – high official
宦 huàn – imperial official; court eunuch [[hoạn: làm quan; quan lại; thái giám]]
書香 shū xiāng – literary reputation
豐富 fēng fù – to enrich; rich; plentiful; abundant [[phong phú]]
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
習慣 xí guàn – habit; custom; usual practice; to be used to
慣 guàn – accustomed to; used to; indulge; to spoil (a child) [[quán: thói quen; nuông chiều, dung túng; thông, suốt; quen]]
貫 guàn – to pierce through; to pass through; to be stringed together; string of 1000 cash [[quán: dây xâu tiền thời xưa; lượng từ – một ngàn tiền gọi là “nhất quán” 一貫; nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời; thông, suốt; nối nhau, liên tiếp, liên tục; mặc, đội; rót, trút vào; giương, kéo ra]]
偶 ǒu – accidental; image; pair; mate [[ngẫu: pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đồng bọn, đồng bạn; chẵn (số); bất chợt, tình cờ; nhau, đối nhau, tương đối; kết hôn; ngang bằng, sánh bằng]]
閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, ngăn chận, chế ngự; quen thuộc, thông thạo]]
欣然 xīn rán – gladly; cheerfully
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
即 jí – namely; that is; i.e. prompt; at once; at present; even if; prompted (by the occasion); to approach; to come into contact; to assume (office); to draw near [[tức: tới, gần; thì; ngay, liền; tức là; dù, lời nói ví thử]]
喜愛 xǐ ài – to like; to love; to be fond of; favorite [[yêu thích, ưa thích]]
閱讀 yuè dú – to read; reading
進食 jìn shí – to take a meal; to eat
闢 pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: mở, mở cửa; mở mang; khai khẩn; bài bác, bài trừ]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
澠 shéng – name of a river in Shandong [[thằng: sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông; tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên]]
例子 lì zi – case; (for) instance; example
例 lì – example; precedent; rule; case; instance [[lệ: tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lối; trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê); thường lệ, theo thói quen, đã quy định; so sánh; như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ]]
歷代 lì dài – successive generations; successive dynasties; past dynasties [[các triều đại, các triều vua]]
典籍 diǎn jí – ancient books or records
實在 shí zài – really; actually; indeed; true; real; honest; dependable; (philosophy) reality [[thực tại, thực tế, ngoài đời]]
昉 fǎng – dawn; to begin [[phưởng: mặt trời mới mọc; mới, thì mởi; tang tảng, mới mờ mờ sáng]]
主持 zhǔ chí – to take charge of; to manage or direct; to preside over; to uphold; to stand for (justice etc); to host (a TV or radio program etc); (TV) anchor
編輯 biān jí – to edit; to compile; editor; compiler
輯 jí – to gather up; to collect; to edit; to compile [[tập: ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp; thu thập rồi sửa cho đúng; lượng từ – tập, quyển (sách)]]
套 tào – to cover; to encase; cover; sheath; to overlap; to interleave; to model after; to coy; formula; harness; loop of rope; (fig.) to fish for; to obtain sllyly; classifier for sets, collections; bend (of a river or mountain range, in place names); tau (Greek letter Ττ) [[sáo: bao, bọc, túi; dây thằng (xe, ngựa, v.v.); kiểu, thói, cách; khuôn khổ, lề lối có sẵn; chỗ đất hay sông uốn cong; lượng từ – bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào tròng]]
圖書 tú shū – books (in a library or bookstore)
歷經 lì jīng – to experience; to go through
終於 zhōng yú – at last; in the end
就算 jiù suàn – granted that; even if
繁忙 fán máng – busy; bustling
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
補 bǔ – to repair; to patch; to mend; to make up for; to fill (a vacancy); to supplement [[bổ: vá, sửa lại chỗ hư rách; bù, thêm vào chỗ thiếu; sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống; giúp ích, tăng lợi ích; thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng]]
勞累 láo lèi – tired; exhausted; worn out; to toil
累 lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: mệt mỏi; mối lo, tai họa]]
休息 xiū xi – rest; to rest
休 xiū – to rest; to stop doing sth for a period of time; to cease; (imperative) don’t [[hưu: việc tốt lành, phúc lộc; nghỉ ngơi; thôi, ngưng, ngừng, ngớt; lui về, thôi không làm chức việc nữa; bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân; vui, mừng; tốt đẹp; đừng, chớ]]