口若懸河 (Kǒu ruò xuán hé)
(1) mouth like a torrent (idiom)
(2) eloquent
(3) glib
(4) voluble
(5) have the gift of the gab
Source: “Book of Jin – Biography of Guo Xiang (晉書·郭象傳)”
Wang Yan (王衍) said: “To hear Xiang speak is like a torrent of cataract water, pouring out without ends.”
Story: In the Jin Dynasty, there was a great scholar called Guo Xiang, courtesy name Zixuan (子玄).
When he was young, he was already a very talented man. In particular, he was able to pay close attention to the phenomena which he came into contact in his daily life, and then calmly ponder over the truth behind them. Because of this, he was very knowledgeable and often had unique insights in all matters. Later, he devoted himself to studying the philosophies of Laozi and Zhuangzi and gained a deep understanding for their theories. After a few years, the court sent people [couriers] to invite him to join them over and over again. He couldn’t decline their invitation, so accepted the post of Deputy Head of the Edict Examination Bureau (黃門侍郎) with the government.
After arriving at the capital, because of his rich knowledge, he was able to speak clearly and logically about any subject [at hand]. And as he was very eloquent and loved to express his opinion, people found it very fascinating to listen to him. At the time there was the Grand Commandant Wang Yan who greatly admired Guo Xiang’s eloquence, and often praised him in front others: “Listening to Guo Xiang speak is like a flowing river turning upside down, [with the contents] pouring out unceasingly, there would never be a time when it dries up.” One can thus know [imagine] Guo Xiang’s eloquence [from Wang Yan’s comment]. Later, people used “Eloquence like a hanging river” to describe someone who is good at speaking: once they speak it is akin to a flowing river hanging upside down, pouring out unceasingly, not knowing when they’d stop.
—– VOCABULARY —–
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược”, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thé, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ – tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
懸河 xuán hé – “hanging” river (an embanked one whose riverbed is higher than the surrounding floodplain; (literary) waterfall; cataract; (fig.) torrent of words
懸 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; cách xa; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
縣 xiàn – county [[huyện: huyện, Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện]]
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: nước chảy giàn giụa, vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn 繁衍, chơi bời quá độ gọi là du diễn 遊衍; thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn, như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍; bò dài, lan rộng]]
瀉 xiè – to flow out swiftly; to flood; a torrent; diarrhea; laxative [[tả: chảy dốc xuống, chảy như rót xuống; tháo dạ, đi rửa]]
竭 jié – to exhaust [[kiệt: vác, đội; hết, cùng tận; khô cạn; mất, mất đi; bại hoại, hủy diệt; tất cả, hoàn toàn]]
瀑布 bào bù, pù bù – waterfall [[thác nước]]
瀑 bào – shower (rain)
pù – waterfall [[bộc: nước dốc, thác nước]]
暴 bào – sudden; violent; cruel; to show or expose; to injure [[bạo: hung dữ, tàn ác; vội, chợt đến; làm hại; bắt bằng tay không; bộc – phơi, bày ra]]
布 bù – to announce; to spread; cloth; to declare; to make known [[bố: vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông; tiền tệ (ngày xưa); chức quan; bày, xếp đặt; tuyên cáo; phân tán, ban ra, cho khắp]]
滔滔不絕 tāo tāo bù jué – unceasing torrent (idiom); talking non-stop; gabbling forty to the dozen
滔 tāo – overflow; torrent-dash [[thao: ngập, tràn đầy; nhờn, coi thường, khinh mạn]]
舀 yǎo – to ladle out; to scoop up [[yểu: múc (bằng môi, thìa); “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc)]]
臼 jiù – mortar [[cữu: cối giã gạo; khớp xương; tên cây; tên sao; có hình trạng giống như cái cối]]
健談 jiàn tán – entertaining in conversation
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
尤 yóu – outstanding; particularly; especially; a fault; to express discontentment against [[vưu: lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; lầm lỗi; oán trách, oán hận; gần gũi, thân ái; càng, thật là]]
對於 duì yú – regarding; as far as sth is concerned; with regards to [[coi như; xem như]]
日常 rì cháng – daily; everyday
現象 xiàn xiàng – appearance; phenomenon
冷靜 lěng jìng – calm; cool-headed
冷 lěng – cold [[lãnh: lạnh, rét; thờ ơ, dửng dưng; thanh nhàn; lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch; lạnh lùng, nhạt nhẽo; không ai màng đến, ế ẩm; ngầm, ẩn; đột nhiên]]
靜 jìng – still; calm; quiet; not moving [[tĩnh: giữ yên lặng, an định; yên, không cử động; lặng, không tiếng động; yên ổn, không có giặc giã khuấy rối; trong tráng, trinh bạch, trinh tĩnh; điềm đạm; mưu, mưu tính; lặng lẽ, yên lặng]]
潛心 qián xīn – to concentrate fully on sth; single-minded
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
深刻 shēn kè – profound; deep; deep-going
一再 yī zài – repeatedly [[lặp đi lặp lại]]
推辭 tuī cí – to decline (an appointment, invitation etc) [[từ chối, khước từ]]
由於 yóu yú – due to; as a result of; thanks to; owing to; since; because
頭頭是道 tóu tóu shì dào – clear and logical
口才 kǒu cái – eloquence [[hùng biện]]
津津有味 jīn jīn yǒu wèi – with keen interest pleasure (idiom); with gusto; to relish; eagerly; with great interest
津 jīn – saliva; sweat; a ferry crossing; a ford (river crossing) [[tân: bến, bến đò; đường giao thông trọng yếu; chất lỏng; nước dãi, nước miếng; thấm nhuần, trợ giúp]]
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa]]
欣賞 xīn shǎng – to appreciate; to enjoy; to admire
讚揚 zàn yáng – to praise; to approve of; to show approval
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp; thể văn, để tán dương công đức người và vật]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự; tên thể văn, dùng để ca tụng công đức]]
倒懸 dào xuán – lit. to hang upside down; fig. in dire straits
灌注 guàn zhù – to pour into; perfusion (med.); to concentrate one’s attention on; to teach; to inculcate; to instill
灌 guàn – to irrigate; to pour; to install (software); to record (music) [[quán: rót vào, tưới; chảy vào, đổ vào; chìm ngập; mời rượu, kính tửu; cưỡng ép bắt uống rượu; tên sông; một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa; cây mọc từng bụi thấp]]
注 zhù – to inject; to pour into; to concentrate; to pay attention; stake (gambling); classifier for sums of money; to register; to annotate; note; comment [[chú: rót, đổ, trút; tập trung tâm ý vào, chăm vào; chua thêm, giải nghĩa văn tự; ghi chép; quy phụ, theo về; lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải; tiền của để đánh bạc]]
一旦 yī dàn – in case (sth happens); if; once (sth happens, then…); when; in a short time; in one day
旦 dàn – dawn; morning; daybreak; day; dan, female roles in Chinese opera (traditionally played by specialized male actors) [[đán: sớm, buổi sáng; ngày; ngày (nào đó); vai tuồng đóng đàn bà]]
集 jí – to gather; to collect; collected works [[tập: đậu; họp, tụ lại; góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn; chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc; sách đã làm thành bộ; lượng từ – quyển, tập; tiếng dùng để đặt tên nơi chốn]]
口齒伶俐 kǒu chǐ líng lì – eloquent and fluent speaker (idiom); grandiloquence; the gift of the gab
伶俐 líng lì – clever; witty; intelligent
伶 líng – clever; (old) actor; actress [[linh: người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa; một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc); mẫn tiệp, thông minh]]
俐 lì – clever [[lị: nhanh nhẹn, sáng suốt]]
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm]]
瀉 xiè – to flow out swiftly; to flood; a torrent; diarrhea; laxative [[tả: chảy dốc xuống, chảy như rót xuống; tháo dạ, đi rửa]]
源 yuán – root; source; origin [[nguyên: nguồn; gốc, căn bổn; “Nguyên nguyên” 源源 cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt]]
書證 shū zhèng – written evidence
證 zhèng – certificate; proof; to prove; to demonstrate; to confirm [[chứng: tố cáo, cáo phát; nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định); bằng cớ; giấy tờ, thẻ để xác nhận]]
蕃 fán – luxuriant; flourishing; to reproduce; to proliferate [[phiền: tươi tốt, um tùm; đông đúc, nhiều nhõi; sinh sôi nẩy nở]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance); classifier for iterations – times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations – kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ – (1) lần, lượt; (2) dùng làm đơn vị bội số; ngoại quốc, ngoại tộc]]
耆 qí – man of sixty or seventy [[kì: người già sáu mươi tuổi; đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là “kì”; xương sống con thú; tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều; cường, mạnh; ghét]]
髯 rán – beard; whiskers [[nhiêm: ria mép, tục dùng như chữ “nhiêm” 髥]]
暇 xiá – leisure [[hạ: nhàn rỗi; lúc vô sự, sự rảnh rỗi]]
叚, 假 jiǎ – to borrow; fake; false; artificial; to borrow; if; suppose [[giả: không phải thật, hư ngụy; ví phỏng, nếu; mượn, lợi dụng; nương tựa]]
誦 sòng – to read aloud; to recite [[tụng: ngâm, đọc; khen ngợi; kể, thuật, nói lại; thuộc lòng; oán trách; bài tụng, thơ văn; công khai]]