老馬識途 (Lǎo mǎ shí tú)
(1) an old horse knows the way (idiom); an experienced worker knows what to do
(2) an old hand knows the ropes
Originated from “Han Feizi – Grove (Forest) of Discussion, Upper Book (韓非子 – 說林上)”.
Guan Zhong and Xi Peng (隰朋) accompanied Duke Huan (of Qi) on an expedition against Guzhu. They left in the spring, and returned in the winter; [due to the scenery change] they became bewildered and lost their way. Guan Zhong then said: “Old horses’ wisdom can be used [in this situation].” So he let the old horses go, [followed them] and thus found the way back.
Story: In 663 B.C. at the behest of Yan, Duke Huan of Qi sent troops out to attack the invading Shanrong, [with] the chancellor Guan Zhong and the senior official Xi Peng accompanying him [on the expedition]. The Qi army set out during spring, but by the time they triumphantly returned it was already winter, with grasses and trees having changed their shapes and forms. The army traveled back and forth in a valley nestled in the high mountains, and eventually lost its way and could not find the return route. Although they sent out many scouts to explore for [potential return] routes, they still could not clearly determine how to leave the valley. Over time, the army’s provisions ran critically low, with the situation becoming greatly imperilous. If they could not find a way out, the army would be trapped and starved to death in that valley.
Guan Zhong thought deeply about it for a long time and came up with an idea: since dogs can find their way back even if they are far away from home, horses in the army, especially old horses, may also have the ability to recognize the way [back]. So he then said to Duke Huan of Qi: “Your Majesty, I think old horses may have the ability to recognize the way back, so we can use them to lead the way and guide our army out of the valley.” Duke Huan of Qi agreed to give it a try. Guan Zhong then immediately selected several old horses, removed their reins, and allowed them to walk freely at the front of the army. Strangely enough, these old horses all headed in one direction without any hesitation. The army then quickly followed them east if they headed east, and followed them west if they headed west, eventually making the escape from the valley and found the main road back to Qi.
—– VOCABULARY —–
隰 xí – low; marshy land [[thấp: chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt; ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn; bờ nước]]
㬎, 顯 xiǎn – prominent; conspicuous [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị; tiếng tôn xưng tổ tiên]]
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu; cột gỗ ở cửa nhà; tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc]]
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công; đâm chém, đánh giết]]
戈 gē – spear [[qua: cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa; chiến tranh]]
迷惑 mí huo – to puzzle; to confuse; to baffle
迷 mí – to bewilder; crazy about; fan; enthusiast; lost; confused [[mê: lạc, không phân biệt phương hướng; lầm lạc; mị hoặc, mất sáng suốt; đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ; không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm; lờ mờ, mơ hồ, hỗn loạn, tinh thần không được thanh sảng]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tựu, nên, xong; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; nhân, bèn, rồi thì]]
㒸 suì [[1. tuân theo (như chữ 遂); 2. năm, tuổi, vụ mùa (như chữ 歲)]]
熟悉 shú xī – to be familiar with; to know well
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
孰 shú – who; which; what [[thục: ai, người nào; cái gì, cái nào, gì?; chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
悉 xī – in all cases; know [[tất: tường tận, rõ ràng đầy đủ; đều, hết, hết thảy; tính hết, gồm tất cả; biết, rõ, hiểu]]
釆 biàn, cǎi – old variant of 辨 [[phân biệt, biện biệt]]
辨 biàn – to distinguish; to recognize [[biện: phân tích, phân biệt, nhận rõ; tranh luận, biện bác]]
指引 zhǐ yǐn – to guide; to show; to point (the way); directions; guidance; guidelines
應 yīng – to agree (to do sth); should ought to; must; (legal) shall [[ưng: nên thế, cần phải; có lẽ, có thể]]
yìng – to answer; to respond; to comply with; to deal or cope with [[ứng: đáp lời, thưa; nhận chịu, cho; hòa theo, phụ họa; đối phó; chứng thật, đúng với; thích hợp; tiếp nhận]]
入侵 rù qīn – to invade [[xâm chiếm, xâm lược]]
戎 róng – generic term for weapons (old); army (matters); military affairs [[nhung: binh khí; xe quân; binh lính; quân đội, quân lữ; chiến tranh; phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây Trung Quốc; to lớn]]
隰 xí – low; marshy land [[thấp: chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt; ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn; bờ nước]]
隨同 suí tóng – accompanying
前往 qián wǎng – to leave for; to proceed towards; to go
凱旋 kǎi xuán – to return in triumph; to return victorious [[chiến thắng trở về]]
凱 kǎi – triumphant; victorious; chi (Greek letter Χχ) [[khải: khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên; vui hòa, ôn hòa; tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả]]
豈 qǐ – how? (emphatic question) [[khởi: há, sao; có không; xin, mong, hãy]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa .. vừa (cùng làm một lúc); lại]]
xuàn – to whirl; immediately
崇山峻嶺 chóng shān jùn lǐng – towering mountains and precipitous ridges (idiom)
崇 chóng – high; sublime; lofty; to esteem; to worship [[sùng: cao; tôn kính, tôn trọng; đầy, sung mãn; trọn, cả; người có đức cao, ở địa vị tôn quý]]
峻 jùn – (of mountains) high; harsh or severe [[tuấn: cao; lớn; sâu, dài; khắc nghiệt, nghiêm ngặt]]
嶺 lǐng – mountain range; mountain ridge [[lĩnh: đỉnh núi có thể thông ra đường cái; dải núi dài liên tiếp nhau]]
山谷 shān gǔ – valley; ravine [[hang núi]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
弄 nòng – to do; to manage; to handle; to play with; to fool with; to mess with; to fix; to toy with [[lộng: mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm; lấy; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; kêu, hót (chim chóc); trang điểm, tu sức; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc; đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm]]
思索 sī suǒ – to think deeply; to ponder
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn; phép độ, khuôn phép, quy tắc]]
設想 shè xiǎng – to imagine; to assume; to envisage; tentative plan; to have consideration for
設 shè – to set up; to arrange; to establish; to found; to display [[thiết: sắp bày, đặt bày; thành lập, sáng lập; ví thử, nếu, giả sử]]
殳 shū – spear [[thù: một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn]]
既然 jì rán – since; as; this being the case [[bởi vì]]
那麽, 那麼 nà me – like that; in that way; or so; so; so very much; about; in that case [[vì vậy, cho nên; và]]
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
試試看 shì shì kàn – to give it a try
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dò thử]]
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn]]
tiǎo – to raise; to dig up; to poke; to prick; to incite; to stir up [[thiểu: dẫn động, khởi động; dẫn dụ, gây ra; đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra]]
韁繩 jiāng shéng – reins
韁 jiāng – bridle; reins; halter [[cương: dây cương ngựa]]
畺, 疆 jiāng – border, boundary [[cương: ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai; đất đai, quốc thổ; giới hạn, cực hạn; vạch cõi, định rõ bờ cõi]]
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt]]
率 shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; tỉ lệ, mức; tính toán, kế toán]]
尊崇 zūn chóng – to revere; to admire; to honor; to venerate
阻止 zǔ zhǐ – to prevent; to block
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
蠻 mán – barbarian; bullying; very; quite; rough; reckless [[man: tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc; thô bạo, ngang ngược; lạc hậu, chưa khai hóa; rất, lắm]]
族 zú – race; nationality; ethnicity; clan; by extension, social group [[tộc: thân thuộc, dòng dõi; người cùng một họ; giống người; chỗ gân và xương kết tụ; loài, nhóm (cùng đặc tính); đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa, hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族; thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”; tiêu diệt; thành bụi, thành nhóm, thành bầy]]
正當 zhèng dāng – timely; just (when needed)
zhèng dàng – honest; reasonable; fair; sensible
無計可施 wú jì kě shī – no strategy left to try (idiom); at one’s wit’s end; at the end of one’s tether; powerless
想起 xiǎng qǐ – to recall; to think of; to call to mind
挑選 tiāo xuǎn – to choose; to select [chọn lựa, tuyển chọn]]
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn]]
選 xuǎn – to choose; to pick; to select; to elect [[tuyển: chọn, lựa; vào, tiến nhập; sách gồm những tác phẩm chọn lọc; người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt; bầu cử; đã được chọn lựa kĩ]]
任意 rèn yì – arbitrary; at will; at random
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối]]
熟悉 shú xī – to be familiar with; to know well
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
悉 xī – in all cases; know [[tất: tường tận, rõ ràng đầy đủ; đều, hết, hết thảy; tính hết, gồm tất cả; biết, rõ, hiểu]]