老生常談 (Lǎo shēng cháng tán)
(1) an old observation (idiom)
(2) a truism
(3) banal comments
Source: Records of the Three Kingdoms – Book (History) of Wei – Biography of Guan Lu.
During the Three Kingdoms Period there lived a man named Guan Lu who, since when he was little, was quick-witted, had been diligent in his studies, and had a special love for astronomy. When he was fifteen, he had already familiarized himself with the Book of Changes and was well-versed in the art of divination, [whereupon he] gradually gained a small reputation for himself. As time went by, [his name] reached the ears of the Minister (Secretary) of Personnel He Yan and the Palace Attendant Deng Yang. On that day, which happened to be the twenty eighth day of the twelfth month of the lunar calendar, in a moment of boredom after these two high officials had finished eating and drinking, they sent men to summon Guan Lu to make divination for them. Guan Lu had long heard that these two men were confidants of Cao Shuang, Cao Cao‘s grandnephew, and had an ill reputation for abusing their access to power in doing bad deeds. He thought about this for a while and wanted to use the opportunity to teach them a lesson, and [hopefully in doing so would] set them on the right path.
When he saw Guan Lu, He Yan blurted out loud: “I have heard that your divination is very accurate. Quickly draw a divinatory diagram and tell me if I will have another chance of getting promoted and increase my wealth. Moreover, these last few nights I have dreamed of houseflies biting my nose. What is the meaning of this omen?” Guan Lu thought for a bit and said: “In the past, the Duke of Zhou was loyal, honest, considerate, and upright, where he assisted King Cheng of Zhou in building the country and establishing peace and prosperity for the common people. Now your position is higher than that of the Duke of Zhou, [yet] there are few people who are grateful to you, [while] there are [still] many people who fear you: this I’m afraid is not a good omen [at all]. Your dream is a bad omen according to the art of divination!” Guan Lu then went on to say: “In order to turn misfortunes into blessings and ward off disasters, you must imitate the likes of the Duke of Zhou and other great sages: harbor kind thoughts and perform good deeds.”
Deng Yang listened [to this conversation] on the side and took exception to this, shaking his head repeatedly: “All of this is simply banal, meaningless talk!” He Yan’s face turned ashen and he didn’t say a word. When Guan Lu saw this, he chuckled and said: “Although we say that this is banal talk, it must not be taken lightly at all!” Not long after when the new year arrived, there were news that He Yan, Deng Yang, and Cao Shuang were all executed for conspiring to revolt. After Guan Lu learned of this, he said repeatedly: “They paid no heed to such banal talks, so no wonder they all ended up like this!”
—– VOCABULARY —–
輅 lù – chariot [[lộ: xe to, thường chỉ xe của bậc đế vương; nhạ: đón rước, thông “nhạ” 迓; hạch: đòn ngang trước xe]]
譚 tán – [[đàm: to lớn; lời nói, lời bàn bạc]]
講 jiǎng – to speak; to explain; to negotiate; to emphasize; to be particular about; as far as sth is concerned; speech; lecture [[giảng: hòa giải, thương nghị; dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh; nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan]]
慣 guàn – accustomed to; used to; indulge; to spoil (a child) [[quán: thói quen; nuông chiều, dung túng; thông, suốt; quen]]
貫 guàn – to pierce through; to pass through; to be stringed together; string of 1000 cash [[quán: dây xâu tiền thời xưa; lượng từ – một ngàn tiền gọi là “nhất quán”; nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời; thông, suốt; nối nhau, liên tiếp, liên tục; mặc, đội; rót, trút vào; giương, kéo ra; quen; tập quán]]
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép, cũng như “áp” 壓; yêm: yên, như “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh; ấp: ướt át, như “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp]]
勤奮 qín fèn – hardworking; diligent
才思 cái sī – imaginative power; creativeness [[rất sáng tạo, tài năng phi thường]]
敏捷 mǐn jié – nimble; quick; shrewd [[mẫn tiệp, lanh lẹ, nhanh nhẹn]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi; ngón chân cái, thông “mẫn” 拇]]
每 měi – each; every [[mỗi: thường, luôn; cứ, hễ, mỗi lần; các, mỗi]]
捷 jié – victory; triumh; quick; nimble; prompt [[tiệp: chiến thắng, thắng lợi; nhanh, mau lẹ; chiến lợi phẩm]]
占卜 zhān bǔ – to divine [[tiên tri, tiên đoán, bói]]
占 zhān – to take possession of; to occupy; to take up [[chiêm: bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu; chiếm: tự tiện lấy của người; truyền miệng]]
卜 bǔ – to divine; to forecast or estimate; (of a place to live etc) to choose [[bốc: đốt mai rùa để bói xấu tốt; dự liệu, đoán trước; tuyển chọn]]
晏 yàn – late; quiet [[yến: trong, không mây (trời); bình yên, vô sự; muộn, trễ; rực rỡ, tươi tốt]]
颶 jù – hurricane [[cụ: gió bão, gió lốc]]
農曆 nóng lì – the traditional Chinese calendar; the lunar calendar
鬧 nào – noisy; cacophonous; to make noise; to disturb; to vent (feelings); to fall ill; to have an attack (of sickness); to go in (for some activity); to joke [[náo: làm ồn; phát sinh, xảy ra; bị, mắc; tung ra, bùng ra, phát tác; nhiễu loạn, quấy rối, quấy; đùa bỡn; làm, tiến hành; ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh; mậu thịnh, rộn ràng]]
無聊 wú liáo – bored; boring; senseless [[buồn bã]]
聊 liáo – to chat; to depend upon (literary); temporarily; just; slightly [[liêu: hãy, bèn, tạm hãy; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm, nhàn đàm; chuyện vui, hứng thú]]
卯 mǎo – mortise (slot cut into wood to receive a tenon); 4th earthly branch – 5-7 am, 2nd solar month (6th March – 4th April), year of the Rabbit; ancient Chinese compass point – 90deg (east); to exert one’s strength [[mão: chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支; từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”]]
替 tì – to substitute for; to take the place of; to replace; for; on behalf of; to stand in for [[thế: trừ, bỏ; thay; suy bại; vì, cho; đối với, hướng; và, với]]
侄 zhí – nephew by the male line [[chất: bền, chắc, kiên cố; tục mượng làm chữ “điệt” 姪 cháu]]
孫 sūn – grandson; descendant [[tôn: xưng hô – (1) cháu (con của con mình), (2) chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống, (3) chỉ họ hàng ngang bậc với cháu; cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm; nhỏ; tốn: nhún nhường, cung thuận; trốn, lưu vong]]
爽 shuǎng – bright; clear; crisp; open; frank; straightforward; to feel well; fine; pleasurable; invigorating; to deviate [[sảng: sáng; khoan khoái, dễ chịu; rõ ràng, sáng suốt; khoáng đạt, hào phóng; sảng nhiên 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ; hư hỏng, bại hoại, tổn hại; lỡ, mất, sai lệch; đặt đầu câu]]
倚仗 yǐ zhàng – to lean on; to rely on [[dựa vào, cậy vào]]
考慮 kǎo lǜ – to think over; to consider; consideration
考 kǎo – to beat; to hit; to inspect; to test; to take an exam; to check; to verify; to test; to examine; to take an exam; to take an entrance exam for; deceased father [[khảo: già, lớn tuổi; cha đã chết rồi gọi là “khảo”; dấu vết; xem xét, kiểm tra; thí, xem xét khả năng; nghiên cứu, tham cứu; xong, hoàn thành; đánh để tra hỏi; đánh, khua; hết, trọn]]
慮 lǜ – to think over; to consider; anxiety [[lự: nỗi lo, mối ưu tư; tâm tư, ý niệm; nghĩ toan, mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
嚷 rǎng – to blurt out; to shout [[nhượng: nói to, quát tháo; làm ầm, làm ồn; trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc)]]
卦 guà – divinatory diagram; one of the eight divinatory trigrams of the Book of Changes 易經; one of the sixty-four divinatory hexagrams of the Book of Changes [[quái: quẻ trong kinh “Dịch”]]
另外 lìng wài – additional; in addition; besides; separate; other; moreover; furthermore
幾天 jǐ tiān – several days
晚上 wǎn shàng – evening; night; in the evening [[vào buổi chiều]]
蒼蠅 cāng ying – housefly
蒼 cāng – dark blue; deep green; ash-gray [[thương: màu cỏ, màu xanh thẫm; trời; xanh; bạc, trắng (đầu, tóc); già]]
蠅 yíng – fly; musca [[dăng: ruồi; dùng để nói cái gì nhỏ bé]]
總 zǒng – always; to assemble; gather; total; overall; head; chief; general; in every case [[tổng: góp lại, họp lại; buộc, bó, túm lại; đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ; đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”; bó rạ, bó lúa; đồ trang sức xe ngựa; đều, tất cả đều; cứ, mãi, luôn luôn; thế nào cũng]]
叮 dīng – to sting or bite (of mosquito, bee etc); to say repeatedly; to urge insistently; to ask repeatedly; to stick to a point; (onom.) tinkling or jingling sound [[đinh: đốt, chích (kiến, ong…); dặn đi dặn lại]]
鼻子 bí zi – nose
鼻 bí – nose [[tị: mũi; phần nổi cao như cái mũi của đồ vật; lỗ, trôn; xỏ mũi; trước tiên, khởi thủy]]
預兆 yù zhào – omen; sign (of sth yet to occur); prior indicatioon; to foreshadow
預 yù – to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước, cùng nghĩa với “dự” 豫; cùng với, tham gia]]
兆 zhào – omen; to foretell; million; mega-; trillion; tera-; billion (old) [[triệu: vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu; điềm; một triệu là 1,000,000; mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬; huyệt, mồ mả; báo trước; nhiều, đông]]
忠厚 zhōng hòu – honest and considerate
輔助 fǔ zhù – to assist; to aid; supplementary; auxiliary; subsidiary [[phụ trợ]]
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; giúp; chỗ đất giáp nhau]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
感恩 gǎn ēn – to be grateful [[biết ơn, tạ ơn]]
懼怕 jù pà – to be afraid
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]
預兆 yù zhào – omen; sign (of sth yet to occur); prior indication; to foreshadow
按照 àn zhào – according to; in accordance with; in the light of; on the basis of [[dựa trên, dựa theo, theo như]]
測 cè – to survey; to measure; to conjecture [[trắc: đo chiều sâu, đo lường; lường, liệu, suy đoán; trong, sạch]]
凶相 xiōng xiàng – ferocious appearance
逢凶化吉 féng xiōng huà jí – misfortune turns to blessing (idiom); to turn an inauspicious start to good account
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn]]
災 zāi – disaster; calamity [[tai: nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh); sự không may, điều bất hạnh, vạ; gặp phải tai vạ, hoạn nạn]]
避難 bì nàn – refuge; to take refuge; to seek asylum (political etc) [[tỵ nạn]]
隻 zhī – classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels, etc [[chích: một mình, cô độc; lẻ (số); riêng biệt, độc đặc, đặc thù; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho cầm thú, (2) đơn vị số kiện, vật thể]]
效仿 xiào fǎng
仿傚 fǎng xiào – to copy; to imitate [[bắt chước làm theo]]
仿 fǎng – seemingly; to imitate; to copy [[phảng: giống, tựa như; phỏng: bắt chước]]
傚 xiào – to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng]]
善心 shàn xīn – kindness; benevolence; philanthropy; virtuous intentions
善 shàn – good (virtuous); benevolent; well-disposed; good at sth; to improve or perfect [[thiện: việc tốt, việc lành; người có đức hạnh, người tốt lành; giao hảo, thân thiết; cho là hay, khen; thích; tiếc; tốt, lành; quen; hay, giỏi]]
颶 jù – hurricane [[cụ: gió bão, gió lốc; bão, giông tố trên biển]]
旁聽 páng tīng – to visit (a meeting, class, trial etc)
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến]]
不以為然 bù yǐ wéi rán – not to accept as correct (idiom); to object; to disapprove; to take exception to
鐵青 tiě qīng – ashen
置之不理 zhì zhī bù lǐ – to pay no heed to (idiom); to ignore; to brush aside
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
下場 xià chǎng – to leave (the stage, an exam room, the playing field etc); to take part in some activity; to take an examination (in the imperial examination system)
xià chang – (1) the end; (2) to conclude
興趣 xīng qù – interest (desire to know about sth); interest (thing in which one is interested); hobby
颺 yáng – to soar; to fly; to float; to spread; to scatter [[dương: gió thổi; bay cao; bày tỏ, hiển dương; sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc); ném, quăng]]
陪 péi – to accompany; to keep sb company; to assist [[bồi: gò đất chồng chất; người phụ tá, chức quan phó; người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả; mất, tổn thất; hai lần, chồng chất]]
鼻子 bí zi – nose
撲 pū – to throw oneself at; to pounce on; to devote one’s energies; to flap; to flutter; to dab; to pat; to bend over [[phác: đánh, đập; phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua; vỗ cánh; phủi; xông tới, xông vào, sà vào; bắt; bôi, thoa, xoa; ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa); cùng đánh nhau, đấu sức]]
菐 pú – thicket; tedious
套 tào – to cover; to encase; cover; sheath; to overlap; to interleave; to model after; to copy; formula; harness; loop of rope; (fig.) to fish for; to obtain slyly; classifier for sets, collections; bend (of a river or mountain range, in place names); tau (Greek letter Ττ) [[sáo: bao, bọc, túi; dây thắng (xe, ngựa, v.v.); kiểu, thói, cách; khuôn khổ, lề lối có sẵn; chỗ đất hay sông uốn cong; lượng từ – bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào tròng; buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.); trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition
依循 yī xún – to follow; to comply
循 xún – to follow; to adhere to; to abide by [[tuần: noi, tuân theo, thuận theo; men theo, lần theo; kéo dài; đi lại xem xét; vỗ về; tốt lành, thiện lương; dần dần]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden, etc.) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm]]
列 liè – to arrange; to line up; row; file; series; column [[liệt: hàng; thứ bậc, chức vị; loại, hạng; lượng từ – hàng, dãy, đoàn; chia ra; bày, dàn, xếp; đưa vào, đặt vào]]
驅除 qū chú – to drive off; to dispel; to expel
驅 qū – to expel; to urge on; to drive; to run quickly [[khu: người đi đầu, tiền phong; ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước; lùa (súc vật); chạy vạy, bôn tẩu; đuổi, xua; sai sử, chỉ huy, điều khiển; theo đuổi, chạy theo; bức bách]]
一旁 yī páng – aside; to the side of