論功行賞 (Lùn gōng xíng shǎng)
Lit. to reward people based on their merits and achievements
After Liu Bang defeated Xiang Yu and pacified the lands, he ascended the throne as emperor and became known as Emperor Gaozu of Han in history. Afterwards, he evaluated the merits and contributions of each official when determining their respective rewards. Liu Bang believed that Xiao He had made the greatest contribution [among all his followers], so he made him the Marquis of Zan and granted him a fief consisting of many households. The other officials were dissatisfied with this decision, and they all said: “The Marquis of Pingyang, Cao Can, suffered some seventy wounds when he [led troops to] attack and pacify the lands. His meritorious service is of the greatest order, so that he should rank first [among us all].”
At this time, the Secondary Marquis (關內侯), E Qianqiu (鄂千秋), said what Liu Bang wanted to say but did not say: “The views of the other ministers are not appropriate. Although Cao Can has meritorious accomplishments in fighting at multiple places and seizing various territories, these were only temporary deeds. His Majesty and the Chu Army had fought one another for five years, [where he] often suffered defeats and fled alone a few times. However, Xiao He often sent troops to supplement the front line [on his own accords] and not because of His Majesty’s direct orders. The Han and Chu armies fought at Xingyang (滎陽) for several years where provisions for the army were nonexistent, and it was Xiao He who transported provisions on carriages and boats to supply the army. If we were to not have a hundred Cao Can today, it would be no loss to the Han court. How can we let one-time merits be placed above eternal contributions? [This is why] Xiao He should be ranked first, and Cao Can second.”
Liu Bang affirmed E Qianqiu’s argument and confirmed Xiao He’s contributions to be [worthy of the] first rank. He gave Xiao He permission to wear his sword and shoes at court, and to not have to follow the court etiquette of making short steps so that he could walk faster [so as not to lose his valuable time].
—– VOCABULARY —–
按 àn – to press; to push; to leave aside or shelve; to control; to restrain; to keep one’s hand on; to check or refer to; according to; in the light of; (of an editor or author) to make a comment [[án: đè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng; chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ; tuần hành; tấu đàn; lời chú giải hay phán đoán về một bài văn]]
給予 jǐ yǔ – to accord; to give; to show (respect)
予 yú – (archaic) I; me [[dư: ta, tôi]]
yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi]]
既 jì – already; since; both… (and…) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
當上 dāng shang – to take up duty as; to assume a position; to assume; to take on (an office)
接著 jiē zhe – to catch and hold on; to continue; to go on to do sth; to follow; to carry on; then; after that; subsequently; to proceed; to ensue; in turn; in one’s turn
功績 gōng jī – feat; contribution; merits and achievements [[thành tích, chiến công]]
績 jī, jì – to spin (hemp etc); merit; accomplishment [[tích: đánh sợi, xe sợi; công nghiệp, thành quả]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp; thể văn, để tán dương công đức người và vật]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
創傷 chuāng shāng – wound; injury; trauma
創 chuāng – a wound; cut; injury; trauma [[sang: vết thương, chỗ bị thương; mụt, nhọt; sáng: lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo; riêng biệt, mới có]]
奪 duó – to seize; to take away forcibly; to wrest control of; to compete or strive for; to force one’s way through; to leave out; to lose [[đoạt: cướp, cưỡng lấy; bóc lột, tước trừ; giành lấy, tranh thủ; lầm lỡ, làm mất; quyết định; xông ra, sấn ra; rực rỡ, đẹp mắt; bỏ sót]]
排 pái – a row; a line; to set in order; to arrange; to line up; to eliminate; to drain; to push open; platoon; raft; classifier for lines, rows, etc [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; xếp thành hàng; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt; đơn vị bộ binh; bè]]
鄂 è – [[ngạc: tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北; tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc; biên giới, ven cõi; lời nói chính trực]]
咢 è – beat a drum; startle [[ngạc: cao; tranh biện, nói thẳng; ca hát một mình; góc nhà]]
轉戰 zhuǎn zhàn – to fight in one place after another
地盤 dì pán – domain; territory under one’s control; foundation of a building; base of operations; crust of earth
相持 xiāng chí – locked in a stalemate; to confront one another
隻身 zhī shēn – alone; by oneself
然而 rán ér – however; yet; but [[tuy nhiên, nhưng, trong khi đó]]
派遣 pài qiǎn – to send (on a mission); to dispatch
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
補充 bǔ chōng – to replenish; to supplement; to complement; additional; supplementary
補 bǔ – to repair; to patch; to mend; to make up for; to fill (a vacancy); to supplement [[bổ: vá, sửa lại chỗ hư rách; bù, thêm vào chỗ thiếu; sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống; giúp ích, tăng lợi ích; thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng]]
滎陽 Xíng yáng – Xingyang city and county in Henan
滎 xíng – place name [[huỳnh: tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam]]
對壘 duì lěi – to face off against one’s adversary (military, sports etc)
壘 lěi – rampart; base (in baseball); to build with stones, bricks etc [[lũy: bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành; chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch …)]]
如今 rú jīn – nowadays; now [[ngày nay, thời nay, bây giờ]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
損失 sǔn shī – loss; damage [[tổn thất, mất mát, hao hụt]]
損 sǔn – to decrease; to lose; to damage; to harm; (coll.) to speak sarcastically; to deride; caustic; mean; one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old) [[tổn: giảm bớt; mất; làm hại, hủy hoại; đè nén xuống, khiêm nhượng; nhiếc móc, đay nghiến; hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)]]
凌駕 líng jià – to be above; to place above
淩, 凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua]]
駕 jià – to harness; to draw (a cart etc); to drive; to pilot; to sail; to ride; your good self [[giá: đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi; cưỡi; cầm lái; điều khiển, khống chế, chế ngự; tiến hành; xe cộ; ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa]]
功勛 gōng xūn – achievement; meritorious deed; contributions (for the good of society)
勛 xūn – medal; merit [[huân: công tích, công lao, như “huân” 勲]]
確定 què dìng – definite; certain; fixed; to fix (on sth); to determine; to be sure; to ensure; to make certain; to ascertain; to clinch; to recognize; to confirm
確 què – authenticated; solid; firm; real; true [[xác: thật, đúng; bền, chắc; thật là; chắc chắn, kiên quyết]]
特許 tè xǔ – license; licensed; concession; concessionary
地帶 dì dài – zone [[khu vực, đới, miền, vùng]]
鞋 xié – shoe [[hài: giày, dép]]