洛陽紙貴 (Luòyáng zhǐ guì)
(1) lit. paper has become expensive in Luoyang (because everyone is making a copy of a popular story) (idiom)
(2) fig. (of a product) to sell like hotcakes
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=100
Zuo Si, a great scholar from the Western Jin Dynasty, was a dull-looking, inarticulate man who had few friends and was not taken seriously by his contemporaries despite his outstanding literary talents. Zuo Si was very attentive in creating his literary outputs, having once spent a year to write “Qi Du Fu (齊都賦), e.g. Qi Capital Rhapsody”, [a poetic essay] describing the scenery of Qi’s capital, Linzi (臨淄). Then he wanted to write a [collection of] literary essays on the capitals of Wei, Shu, and Wu from the Three Kingdoms Period, namely the “San Du Fu (三都賦), e.g. Rhapsody of Three Capitals”. At this time, Zuo Si’s younger sister, Zuo Fen (左芬), happened to enter the palace [to become a concubine of the Emperor Wu of Jin], [whereupon] Zuo Si used this opportunity to relocate to Luoyang, the capital [of Western Jin] where many [distinguished] literati lived. Because Zuo Si had never been to Shu’s Chengdu, he paid a visit to the great contemporary scholar Zhang Zai (張載) to ask him about the relevant natural conditions and social customs of the city (e.g. Chengdu). [In order] to complete the “San Du Fu”, Zuo Si spent ten years to plan out [the project], where he would hang papers and brushes everywhere in his house, even in the toilets and on the fences, so that whenever he felt inspired he could immediately jot down his thoughts. In the process of creating this work, Zuo Si felt that his knowledge [on the subject] was insufficient, whereupon he requested the imperial court to [let him] become an official in charge of books [in the imperial library], so that he could read through these various books and use them as references for his works.
Later, the “Rhapsodies of the Three Capitals” was completed, however it did not receive much attention from the people at the time. Zuo Si thought [to himself] that his writing style was no worse than those from Ban Gu and Zhang Heng, thus he feared that because his contemporaries did not like his appearance, so they also looked down on his works. [As] Zuo Si heard that Huangfu Mi (皇甫謐) was a famous scholar, so he brought his writings to him to ask for [further] guidance. Huangfu Mi was greatly impressed after reading over the “Rhapsodies of the Three Capitals”, whence he wrote the preface to Zuo Si’s works. Later, Zhang Zai (張載) annotated the chapter on Wei’s capital, Liu Kui (劉逵) annotated the chapters on Shu’s and Wu’s capitals, and Wei Quan (衛權) wrote a brief summary of the works. Even Zhang Hua (張華), the Grand Excellency of Works (司空) and a great scholar himself, heaped praises on Zuo Si’s “Rhapsodies on the Three Capitals”, believing that Zuo Si’s achievements were no less than the likes of great scholars such as Ban Gu and Zhang Heng. Due to the recommendations from these great literati and scholars, Zuo Si’s masterpiece spread quickly in the capital city of Luoyang, with people competing [against one another to have a chance] to make copies of it, causing the price of paper in Luoyang to rise [significantly]. Later, this story was condensed into “Paper Is Expensive In Luoyang”, which was used to describe the popularity of a work and its wide distribution.
—– VOCABULARY —–
紙 zhǐ – paper; classifier for documents, letter etc [[chỉ: giấy]]
貴 guì – expensive; noble; precious; (honorific) your [[quý: địa vị cao được coi trọng, ưu việt; phẩm chất cao; đắt, giá cao; dùng để tỏ ý tôn kính; quý trọng, coi trọng, chú trọng; người được tôn kính, địa vị sang trọng]]
頑皮 wán pí – naughty
脾氣 pí qi – character; temperament; disposition; bad temper
脾 pí – spleen [[tì: lá lách; dạ dày bò; bễ: đùi, thông “bễ” 髀; chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
淘氣 táo qì – naughty; mischievous
淘 táo – to wash; to clean out; to cleanse; to eliminate; to dredge [[đào: vo; đãi gạn; đào, khơi, vét; nghịch, tinh nghịch]]
匋 táo – pottery [[đào: đồ gốm; họ Đào, như 陶]]
肯 kěn – to agree; to consent; to be ready (to do sth); willing [[khẳng: khá, ừ được, đồng ý; nguyện, vui lòng; biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈]]
聊天 liáo tiān – to chat; to gossip
聊 liáo – to chat; to depend upon (literary); temporarily; just; slightly [[liêu: hãy, bèn, tạm hãy; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm, nhàn đàm; chuyện vui, hứng thú]]
卯 mǎo – mortise (slot cut into wood to receive a tenon); 4th early branch: 5-7am, 2nd solar month (6th March – 4th April), year of the Rabbit; ancient Chinese compass point – 90deg (east); to exert one’s strength [[mão: chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支; từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”]]
羨慕 xiàn mù – to envy; to admire
羨 xiàn – to envy [[tiện: tham muốn, ham thích; vượt hơn, siêu quá; mất, táng thất; dư thừa, đầy, phong dụ; tà, bất chính; dài; chỗ thừa, thặng dư; đường viền ngọc bích]]
慕 mù – to admire [[mộ: nhớ, nghĩ; yêu, mến; đòi khóc, kêu khóc (như trẻ con quấn quýt theo cha mẹ); bắt chước, mô phỏng; tổng quát, đại khái]]
歎, 嘆 tàn – to sigh; to exclaim [[thán: than, thở dài; ngâm; khen ngợi]]
口氣 kǒu qì – tone of voice; the way one speaks; manner of expression; tone [[giọng điệu khi nói]]
出息 chū xī – to yield interest, profit etc.; to exhale (Buddhism)
chū xi – future prospects; profit; to mature; to grow up
流露 liú lù – to reveal (indirectly, implicitly); to show (interest, contempt etc) by means of one’s actions, tone of voice etc
神色 shén sè – expression; look
一切 yī qiè – everything; every; all [[tất cả, mọi thứ]]
切 qiē – to cut; to slice [[thiết: cắt, bổ, thái; khắc; tiếp giáp (môn hình học); nghiến, cắn chặt; sát, gần; bắt mạch; xiên; quyết, nhất định, chắc chắn; rất, hết sức, lắm; cần kíp, cấp bách, cấp xúc; thân, gần, gần gũi; yếu điểm, điểm quan trọng]]
qiè – definitely; absolutely (not); (scoffing or dismissive interjection) yeah, right; to grind; close to; eager; to correspond to
難過 nán guò – to feel sad; to feel unwell; (of life) to be difficult
念書 niàn shū – to read; to study
確實 què shí – indeed; really; reliable; real; true
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; một trong bảy phương của Đông y – “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複; chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật); chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
不懈 bù xiè – untiring; unremitting; indefatigable [[không ngừng, không mệt mỏi]]
懈 xiè – lax; negligent [[giải – trễ lười, biếng nhác; mệt mỏi, bạc nhược]]
發奮 fā fèn – to make an effort; to push for sth; to work hard
賦 fù – poetic essay; taxation; to bestow on; to endow with [[phú: trưng thu; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; ngâm vịnh, làm thơ văn; ban bố, phân bố; thuế; tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng để tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy, và Lục Triều]]
傑出 jié chū – outstanding; distinguished; remarkable; prominent; illustrious [[kiệt xuất, hơn hản mọi người]]
傑 jié – hero; heroic; outstanding person; prominent; distinguished [[kiệt: người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người; khác hẳn, vượt hơn; cao lớn sừng sững]]
桀 jié – (emperor of Xia dynasty); cruel [[kiệt: cọc cho gà đậu; người có tài năng xuất chúng; cuối đời nhà Hạ 夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” 桀; hình phạt xé xác thời xưa; hung bạo; gánh, vác]]
奠定 diàn dìng – to establish; to fix; to settle [[thiết lập, định ra]]
奠 diàn – to fix; to settle; a libation to the dead [[điện: tiến cúng, cúng tế; dâng, hiến; đặt để, sắp bày; định yên, kiến lập; lễ vật để cúng, tế phẩm]]
基礎 jī chǔ – base; foundation; basis; underlying [[cơ sở, nền tảng, căn bản; tổ chức]]
基 jī – base; foundation; basic; radical (chemistry) [[cơ: nền, móng; nền tảng, căn bản của sự vật; căn cứ, dựa theo; cơ bản]]
礎 chǔ – foundation; base [[sở: đá kê chân cột; nền tảng, nền móng, căn bản]]
撰寫 zhuàn xiě – to write; to compose [[soạn, thảo, viết]]
撰 zhuàn – to compose; to compile [[soạn: trứ thuật, sáng tác; biên tập; ý chí, lí thú; quy luật biến hóa của trời đất, âm dương; tuyển: thông “tuyển” 選, kén chọn]]
結構 jiē gòu – structure; composition; makeup; architecture [[kêst cấu, cấu trúc]]
構 gòu – to construct; to form; to make up; to compose; literary composition; paper mulberry [[cấu: dựng nhà, cất nhà; dựng lên, kiến lập; gây nên, tạo thành; vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn); mưu tính, đồ mưu; hãm hại, vu hãm; châm chọc, phân chia, li gián; nhà, kiến trúc; cơ nghiệp, nghiệp tích; tác phẩm (văn học nghệ thuật); cấu trúc, cấu tạo]]
冓 gòu – inner rooms of palace; ten billions [[cấu: nơi cung kín, phòng kín]]
水平 shuǐ píng – level (of achievement etc); standard; horizontal
潛心 qián xīn – to concentrate fully on sth; single-minded
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
朁 cǎn – if, supposing, nevertheless
精心 jīng xīn – with utmost care; fine; meticulous; detailed
廢寢忘食 fèi qǐn wàng shí – to neglect sleep and forget about food (idiom); to skip one’s sleep and meals; to be completely wrapped up in one’s work
寢 qǐn – to lie down [[tẩm: ngủ; nằm dài, nằm ngang ra; thôi, nghỉ, ngưng; che dấu, dìm đi; nhà; mồ của vua; chỗ giữ áo tổ tiên; dáng nằm; tướng mạo xấu xí]]
巨著 jù zhù – monumentral (literary) work
諒 liàng – to show understanding; to excuse; to presume; to expect [[lượng: tin thực, thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng; khoan thứ, tha thứ, bao dung; tin cho, tin nhau]]
印刷 yìn shuā – to print; printing [[in ấn, xuất bản]]
刷 shuā – to brush; to paint; to daub; to paste up; to skip class (of students); to fire from a job [[xoát: tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch); rửa oan; bôi, xoa; loại bỏ, đào thải; bàn chải; xoàn xoạt (trạng thanh)]]
抄 chāo – to make a copy; to plagiarize; to search and seize; to raid; to grab; to go off with; to take a shortcut; to make a turning move; to fold one’s arms [[sao: tịch thu; chép lại; đi tắt, đi rẽ; đánh, đoạt lấy; múc (bằng thìa, muỗng, …); chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra)]]
閱 yuè – to inspect; to review; to read; to peruse; to go through; to experience [[duyệt: xem xét, kiểm nghiệm, thị sát; từng trải, trải qua, kinh qua; đọc, xem; dung dưỡng; bẩm thụ; tóm, gom lại]]
紙張 zhǐ zhāng – paper
供不應求 gōng bù yìng qiú – supply does not meet demand
價 jià – price; value; (chemistry) valence [[giá: giá cả, giá tiền; giá trị (người, sự, vật)]]
幅度 fú dù – width; extent; range; scope [[độ rộng, độ lớn, khổ]]
幅 fú – width; roll; classifier for textiles or pictures [[phúc: khổ (vải, lụa); chiều ngang; viền mép vải, lụa; lượng từ – bức (tranh vẽ)]]
上升 shàng shēng – to rise; to go up; to ascend [[bay lên]]
文苑 wén yuàn – the literary world
稱頌 chēng sòng – to praise
頌 sòng – ode; eulogy; to praise in writing; to wish (in letters) [[tụng: một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên; một thể văn để tán dương, khen ngợi; lối văn kệ của nhà Phật; khen ngợi, xưng tán; cầu chúc (thường dùng trong thư từ); ngâm đọc, đọc rõ ràng]]
風行 fēng xíng – to become fashionable; to catch on; to be popular
相貌 xiàng mào – appearance
木訥 mù nè – wooden and slow of speech; slow-speeched; inarticulate; unsophisticated
訥 nè – to speak slowly; inarticulate [[nột: lời nói chậm chạp, ấp úng]]
儘管 jǐn guǎn – despite; although; even though; in spite of; unhesitatingly; do not hesitate (to ask, complain, etc); (go ahead and do it) without hesitating [[mặc dầu, mặc dù]]
臨淄 Lín zī – Linzi district of Zibo city 淄博市[Zi1 bo2 shi4], Shandong
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp; tên một chiến xa (ngày xưa); tên một quẻ trong kinh Dịch]]
淄 zī – black; name of a river [[tri: tên sông, thuộc tỉnh Sơn Đông; đen (màu); điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu]]
甾 zāi – steroid nucleus [[tai: họa nạn]]
芬 fēn – perfume; fragrance [[phân: hương thơm; tiếng thơm, tiếng tốt; nổi lên, gồ lên; thơm ngát; bốc lên, tỏa ra mùi thơm]]
藉 jí – to insult, to walk all over [[tạ: dựa, nương tựa, nhờ; mượn]]
搬 bān – to move (i.e. to relocate oneself); to move (sth relatively heavy or bulky); to shift; to copy indiscriminately [[ban: trừ hết, dọn sạch; khuân, bưng; dời đi; diễn lại, rập theo; xúi giục]]
薈萃 huì cuì – collecting together (of distinguished people or exquisite objects); to gather; to assemble
薈 huì – to flourish; luxuriant growth [[oái: cây cỏ um tùm; tụ tập; ta quen đọc là “hội”]]
萃 cuì – collect; collection; dense; grassy; thick; assemble; gather [[tụy: cỏ mọc um tùm; khốn khổ, hốc hác; đậu, nghỉ; họp, tụ tập; đàn, chúng, bọn]]
構思 gòu sī – to design; to plot; to plan out; to compose; to draw a mental sketch; conception; plan; idea; composition
構 gòu – to construct; to form; to make up; to compose; literary composition; paper mulberry (Broussonetia papyrifera) [[cấu: dựng nhà, cất nhà; dựng lên, kiến lập; gây nên, tạo thành; vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn); mưu tính, đồ mưu; hãm hại, vu hãm; châm chọc, phân chia, li gián; nhà, kiến trúc; cơ nghiệp, nghiệp tích; tác phẩm (văn học nghệ thuật); cấu trúc, cấu tạo]]
到處 dào chù – everywhere
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; tomake a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; chết; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
廁所 cè suǒ – toilet; lavatory [[nhà vệ sinh, toa-lét]]
廁 cè – restroom; toilet; lavatory [[xí: nhà xí; trắc: chen, đặt, để lẫn lộn]]
籬笆 lí bā – fence (esp. of bamboo or wood railings) [[hàng rào, bờ dậu]]
籬 lí – a fence [[li: bờ rào, bờ giậu]]
笆 bā – an article made of bamboo strips; fence [[ba: tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào]]
例外 lì wài – exception; to be an exception
靈感 líng gǎn – inspiration; insight; a burst of creativity in scientific or artistic endeavor
圖書 tú shū – books (in a library or bookstore)
祕書 bì shū – [[quan giữ các giấy tờ bí mật]]
翻閱 fān yuè – to thumb through; to flip through (a book)
不比 bù bǐ – unlike [[không giống như, khác với]]
班固 Bān Gù – Ban Gu (32-92), Eastern Han dynasty historian, wrote the Dynastic History of Western Han 漢書|汉书
張衡 Zhāng Héng – Zhang Heng (78-139) great Han dynasty astronomer and mathematician
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cột cạnh hành lang trên lầu; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
謐 mì – quiet [[mật, mịch: yên lặng, an ổn]]
拿 ná – to hold; to seize; to catch; to apprehend; to take [[nã: cầm, nắm, đưa; bắt, lùng bắt; chèn ép, bắt chẹt; nắm giữ, chủ trì; ra vẻ, làm bộ; coi như, coi là, đối xử như; bằng, lấy]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: tường phía đông và tây nhà; chái nhà ở hai bên đông và tây nhà; chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; thể văn – (1) bài tựa, (2) viết tặng khi tiễn biệt; tiết trời, mùa; để mở đầu; xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự; thuận; bày tỏ, trình bày]]
部分 bù fen – part; share; section; piece
逵 kuí – crossroads; thoroughfare [[quỳ: con đường cái thông cả bốn phương tám ngả; huyệt đạo ở trong nước có thể dùng để giao thông]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút]]
輸 shū – to lose; to transport; to donate; to enter (a password) [[thâu: vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại]]
推薦 tuī jiàn – to recommend; recommendation [[giới thiệu, tiến cử]]
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
競相 jìng xiāng – competitive; eagerly; to vie
競 jìng – to compete; to contend; to struggle [[cạnh: tranh luận; tranh đua; lòng muốn tranh mạnh cầu thắng; mạnh, cường thịnh]]
抄錄 chāo lù – to make a copy of [[sao lục, sao chép]]
抄 chāo – to make a copy; to plagiarize; to search and seize; to raid; to grab; to go off with; to take a shortcut; to make a turning move; to fold one’s arms [[sao: tịch thu; chép lại; đi tắt, đi rẽ; đánh, đoạt lấy; múc (bằng thìa, muỗng, …); chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra); đơn vị dung tích thời xưa, bằng mười “toát” 撮, phiếm chỉ số lượng nhỏ]]
錄 lù – diary; record; to hit; to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
以致 yǐ zhì – to such an extent as to; down to; up to
上漲 shàng zhǎng – to rise; to go up [[tăng lên, dâng lên]]
漲 zhǎng – to rise (of prices, rivers) [[trướng: to len, phình, trương; dâng tràn; tăng cao, lên cao]]
著作 zhù zuò – to write; literary work; book; article; writings
風行 fēng xíng – to become fashionable; to catch on; to be popular
甚 shén, shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]