馬首是瞻 (Mǎ shǒu shì zhān)
(1) to follow blindly (idiom)
(2) to take as one’s only guide
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=716
The Zuo Zhuan recorded that in the fourteenth year of Duke Xiang of Lu (魯襄公)’s reign, the State of Jin joined forces with Lu, Qi, Song, Zheng and other states to attack Qin to avenge the Battle of Ledi (櫟地) three years prior. The coalition forces stopped at the Jing River (涇水) and refused to cross it. The high official from Jin, Shu Xiang (大夫叔向), seeked out the Lu’s general Shusun Muzi (叔孫穆子) to discuss a [proper] course of action, [whereupon] Shusun Muzi quoted the [following] words from Shi Jing (the Book of Songs, 詩經): “Gourds have dried leaves, the Ji River has deep crossings, the deep parts are to be strong, the shallow parts are to be lifted (匏有苦葉,濟有深涉,深則厲,淺則揭).” It means that gourds will [necessarily] have dried leaves, and in going across a river one may encounter deep crossings. If the water is deep then you will directly head down and cross the river; if the water is shallow then you will lift up your clothes and cross. [No matter what happens,] It is necessary for the coalition forces to cross the Jing river, and to continue to head towards Qin and attack the country. After Shu Xiang heard this, he went back to prepare boats to cross the river. When Qin saw that the coalition forces were concentrated on the bank of the Jing river, it sent out men to poison the upstream of the river, thus killing many of the coalition soldiers. The leader of Zheng’s army, Zi Jiao (子蟜), was enraged by this so he took the lead and led his troops to engage with the Qin’s army, [whereupon] the other states’ armies followed suit, but they could not sustain their attack for a long period of time.
At this time, Xun Yan (荀偃), the general of Jin’s Central Army, gave the order: “We wait until dawn and will march forth when the roosters crow, making sure to properly fill [all] the wells and destroy [all] the stoves [before heading out], then [simply] follow my horse [for order] to act. Wherever my horse is heading, you will follow in that same direction.” Luan Yan (欒黶), the general of the Lower Army, had never gotten along with Xun Yan, so he did not accept Xun Yan’s orders: “No one from Jin has ever issued such an order! I will [now] steer my horse eastward and return home.” Once Luan Yan finished speaking, he turned his horse around and left, with his subordinates all followed his lead. When Xun Yan witnessed the [unfolding] situation, he greatly regretted having given out this order for it had caused division within the Jin’s army. He thought that not only would they not be able to achieve victory, but that defeat was also a [real] possibility, so that he could only order the withdrawal of his army back to Jin, thus ending the [ongoing] war. The four words “Look at horse’s head” in Xun Yan’s order meant that the Jin army should follow his horse’s lead to advance forward. Later, this phrase “Look at horse’s head” is used as a metaphor for obeying a command, or [blindly] following someone [wherever they go].
—– VOCABULARY —–
襄 xiāng – to help; to assist; mutual assistance; to rush into or up; to raise or hold up; high; tall; chariot horse (old); change (old) [[tương: giúp đỡ, phụ tá; bình định; hoàn thành, thành tựu; tràn lên, tràn ngập; trở đi trở lại, dời chuyển; dệt vải; trừ khử, trừ bỏ; ngựa kéo xe; một phương pháp gieo hạt thời xưa]]
荀 xún – herb (old) [[tuân: tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây; cỏ “tuân” 荀, § theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp; họ “Tuân”]]
偃 yǎn – to lie supine; to stop; to fall down [[yển: nép, xếp; nằm, nằm ngửa; thôi, ngừng]]
匽 yǎn – to hide, to secrete, to repress; to bend [[yển: ẩn giấu; dừng lại, ngưng lại, nghỉ; nhà xí]]
夷 yí – non-Han people, esp. to the East of China; barbarians; to wipe out; to exterminate; to tear down; to raze [[di: chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc; rợ, mọi; một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào; vết thương; thái bình, yên ổn; bình an; đạo thường; bọn, nhóm, đồng bối; làm cho bằng phẳng; giết hết, tiêu diệt; làm hại, thương tổn; phát cỏ, cắt cỏ; đặt, để; suy vi, suy lạc; bằng phẳng; đẹp lòng, vui vẻ; to, lớn; ngạo mạn vô lễ]]
灶 zào – kitchen stove; kitchen [[táo: lò bếp (làm bằng đất nung hoặc đá chồng lên), cũng như “táo” 竈. ◎Như: “lô táo” 爐灶 bếp lò]]
竈 zào – [[táo – bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên); lò nung; ông Táo (thần bếp)]]
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui, cũng như “duy” 惟]]
wěi – yes [[dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
瞻 zhān – to gaze; to view [[chiêm: xem, ngửa mặt lên mà nhìn; ngưỡng vọng]]馬首是瞻 (Mǎ shǒu shì zhān)
馬頭 mǎ tóu – horse’s head
服從 fú cóng – to obey (an order); to comply; to defer [[tuân theo, làm theo, tuân lệnh]]
指揮 zhǐ huī – to conduct; to command; to direct; conductor (of an orchestra)
樂於 lè yú – willing (to do sth); to take pleasure in
追隨 zhuī suí – to follow; to accompany
淖 nào – slush; mud [[náo: bùn, như “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi]]
聯合 lián hé – to combine; to join; unite; alliance [[liên hiệp]]
驚慌 jīng huāng – to panic; to be alarmed
慌 huāng – to get panicky; to lose one’s head; unbearably; terribly [[hoảng: vội vàng, hấp tấp; sợ hãi; quá, lắm, không chịu được]]
失措 shī cuò – to be at a loss
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
昔 xī – former times; the past [[tích: xưa, trước; xưa cũ, từ lâu; sau, cuối; hôm qua; tịch: đêm; thịt khô; thác: giao thác; thố: dùng]]
不振 bù zhèn – lacking in vitality; depressed (market, spirits etc)
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
膽怯 dǎn qiè – timid; cowardly
怯 qiè – timid; cowardly; rustic [[khiếp: sợ, nhát sợ; e thẹn, mắc cỡ; yếu đuối; hèn yếu, nhút nhát]]
苟 gǒu – if; supposing; careless; negligent; temporarily [[cẩu: cẩu thả, ẩu, bừa; tạm, tạm bợ; ví thực, nếu; bèn, mới]]
早晨 zǎo chén – early morning [[buổi sáng sớm]]
套 tào – to cover; to encase; cover; sheath; to overlap; to interleave; to model after; to copy; formula; harness; loop of rope; (fig.) to fish for; to obtain slyly; classifier for sets, collections; bend (of a river or mountain range, in place names) [[sáo: bao, bọc, túi; dây thắng (xe, ngựa, v.v.); kiểu, thói, cách; khuôn khổ, lề lối có sẵn; chỗ đất hay sông uốn cong; lượng từ – bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào trong; buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.); trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài]]
填 tián – to fill or stuff; (of a form etc) to fill in [[điền: lấp đầy; dồn ứ, chứa đầy; viết thêm vào (trên đơn từ); tiếng trống thùng thùng]]
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
爐灶 lú zào – stove
奔 bēn – to hurry; to rush; to run quickly; to elope [[bôn: chạy vội, chạy quanh; trốn chạy, thua chạy; (gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo); nhanh, vội]]
佯 yáng – to feign; to pretend [[dương: giả cách, giả vờ, giả đò, làm bộ]]
指令 zhǐ lìng – order; command; instruction [[mệnh lệnh, chỉ thị]]
專橫 zhuān hèng – imperious; peremptory
專 zhuān – for a particular person, occasion, purpose; focused on one thing; special; expert; particular (to sth); concentrated; specialized [[chuyên: tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc; một mình, đơn độc; đặc biệt; chính; nhỏ hẹp; trung hậu, thành thật; đầy, mãn; béo dày, phì hậu; ngay, đều; chỉ trì; chiếm riêng, nắm trọn hết; một cách đặc biệt; một cách đơn độc, chỉ một]]
橫 hèng – horizontal; across; (horizontal character stroke) [[hoành: đường ngang, ghi chú “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家; nét ngang; ngang; cầm ngang, quay ngang; bao phủ, tràn đầy; ngang; lung tung, lộn xộn, loạn tạp; hoạnh: ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo; bất ngờ, đột ngột]]
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa; ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
失去 shī qù – to lose [[bị mất, đánh mất, làm mất]]
仰天 yǎng tiān – to face upwards; to look up to the sky
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong, (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh; dựa vào, trông cậy]]
撤回 chè huí – to recall; to revoke; to retract
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
育 yù – to have children; to raise or bring up; to educate [[dục: sinh, sinh sản; nuôi, nuôi cho khôn lớn; lớn lên; lúc còn nhỏ, tuổi thơ]]
會同 huì tóng – to handle sth jointly
櫟 lì – oak [[lịch: cây lịch, cây sồi; nạo, cạo]]
涇 jīng – Jing River [[kính, kinh: Sông “Kính” 涇 đục, sông “Vị” 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” 涇渭; ngòi, lạch, dòng nước; đại tiện]]
匏 páo – bottle gourd; Lagenaria vulgaris [[bào: quả bầu; tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” 八音. Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹]]
濟 jì – to cross a river; to aid or relieve; to be of help [[tế: qua sông, sang ngang; làm được việc, nên, xong; cứu giúp; bến đò, chỗ lội sang]]
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
厲 lì – strict; severe [[lệ: nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang; mạnh dữ, mãnh liệt; xấu, ác, bạo ngược; bệnh tật, tai họa; đá mài; mài; cân nhắc, suy đoán; khuyến khích; thao luyện, chỉnh sức; phấn chấn; quất roi; bay nhanh, chạy nhanh; vùng lên, bay lên]]
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
揭 jiē – to take the lid off; to expose; to unmask [[yết: giơ cao, dựng lên; tỏ lộ, phơi ra, vạch ra; mở, kéo, lôi; bóc, cất, lấy đi; gánh, vác; tiêu biểu, mẫu mực]]
瓜 guā – melon; gourd; squash [[qua: dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả]]
直接 zhí jiē – direct; opposite: indirect 間接|间接; immediate; directly; straightforward
撩起 liāo qǐ – to raise; to lift up (curtains, clothing etc)
撩 liāo – to lift up (sth hanging down); to raise (hem or skirt); to pull up (sleeve); to sprinkle (water with cupped hands) [[liêu: vén, nâng, xốc lên; vảy nước; vơ lấy]]
liáo – to tease; to provoke; to stir up (emotions) [[liêu: khiêu chọc, khích, gợi; rối loạn]]
繼續 jì xù – to continue; to proceed with; to go on with [[tiếp tục]]
朝 cháo – imperial or royal court; government; dynasty; reign of a sovereign or emperor; court or assembly held by a sovereign or emperor; to make a pilgrimage to; facing; towards [[triêu: sớm, ngày mai; ngày; hăng hái, hăng say; triều: nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa); triều đại, thời đại của nước quân chủ; chầu, vào hầu; tham bái thần minh; hướng, xoay về]]
蟜 jiǎo – (insect) [[kiểu: theo sách xưa là một loài sâu bọ độc]]
率先 shuài xiān – to take the lead; to show initiative
出征 chū zhēng – to go into battle; to campaign (military)
善後 shàn hòu – to deal with the aftermath (arising from an accident); funeral arrangements; reparations
欒 luán – koelreuteria paniculata [[loan: cây “loan” (koelreuteria paniculata); khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà; hai góc miệng chuông; họ “Loan”]]
黶 yǎn – black spots on body [[yểm: nốt ruồi, tục gọi là “yểm tử” 黶子, cũng như “chí” 痣]]
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép]]
服氣 fú qì – to be convinced; to accept
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
tiáo – to harmonize; to reconcile; to blend; to suit well; to adjust; to regulate; to season (food); to provoke; to incite [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa]]
悔 huǐ – to regret [[hối: ăn năn, ân hận; sửa lỗi]]
分裂 fēn liè – to split up; to divide; to break up; fission; schism
裂 liè – to split; to crack; to break open; to rend [[liệt: vải lụa cắt còn dư; xé ra, cắt, rách, phá vỡ; phân tán, li tán; chia ra]]
非但 fēi dàn – not only
勝仗 shèng zhàng – victory; victorious battle
敗北 bài běi – (literary) to be routed (in a war); to suffer defeat (in sports etc) [[chịu thua, bị thua, thua trận]]