買櫝還珠 (Mǎi dú huán zhū)
(1) to buy a wooden box and return the pearls inside
(2) to show poor judgment (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=200
The book “Han Feizi – Outer Congeries of Sayings, The Upper Left Series” recorded that one day the king of Chu said to Tian Jiu (田鳩): “The philosophy of Mozi is a very famous contemporary doctrine, it has excellent content yet its writing style is not too splendid, what is the reason for this?” Tian Jiu then told him of two stories, the first one being this: “There was a man from the State of Chu who traveled to Zheng to sell pearls. He used the wood of lily magnolia (木蘭木) to make a box to store the pearls, scented it with fragrant wood, and decorated its exterior with jades and rubies (翡翠和玫瑰). It so happened that the people from Zheng bought these [nicely decorated] boxes from him, while returning the pearls inside [the boxes untouched]. This man from Chu is said to be good at selling boxes, but not good at selling pearls! Now, the people who remarked such expressions of opinions all used clever words; as a king, you only love reading beautiful words but neglect their usefulness. Mozi’s doctrine (theory) is to teach the ways of the former kings, expound the words of the sages, and spread them to all people around the world. This is why it is not polished further, so as to not have the common people fall in love with the beautiful words and neglect their true functionality.” Later, the story of Han Feizi’s so-called “man from Chu selling pearls” was condensed into “Buying the box and returning the pearls”, which is used as a metaphor for [someone] neglecting the root and pursuing the tip (e.g. neglecting fundamentals and concentrating on details), [and in so doing] would make the inappropriate decision.
—– VOCABULARY —–
櫝 dú – cabinet; case; casket [[độc: hòm, rương, hộp bằng gỗ; áo quan, quan tài; giấu, cất; “mãi độc hoàn châu” 買櫝還珠 mua hộp (đẹp) mà trả lại ngọc trai, ý nói chỉ chăm bề ngoài không xét đến giá trị thực bên trong]]
兜售 dōu shòu – to hawk; to peddle
兜 dōu – pocket; bag; to wrap up or hold in a bag; to move in a circle; to canvas or solicit; to take responsibility for; to disclose in detail; combat armor (old) [[đâu: mũ trụ đội lúc ra trận ngày xưa, thường gọi là “đâu mâu” 兜鍪; một thứ mũ hình giống mũ trụ; áo yếm, tấm khăn quấn trước ngực, dải lưng; túi, bọc (trên quần áo); kiệu tre; âm nhạc của một dân tộc thiểu số ở phương Nam Trung Quốc thời xưa; mê hoặc; tụ họp; ôm, đùm, bọc; vòng quanh, xoay vòng; gánh vác, chịu trách nhiệm; quắp lấy, quơ lấy, bắt; vá, sửa lại chỗ hư rách, tu bổ; dẫn, dẫn dụ; chèo kéo, dạm bán; giương, dùng sức kéo căng (cương ngựa, bắn tên…); múc]]
售 shòu – to sell; to make or carry out (a plan or intrigue) [[thụ: bán đi, bán ra; mua; thù tạ, báo đáp; thực hiện, thực hành; (con gái) được lấy chồng; thi đỗ, cập đệ (khoa cử)]]
暢銷 chàng xiāo – to sell well; best seller; chart-topping
暢 chàng – free; unimpeded; smooth; at ease; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm; rượu nếp dùng khi cúng tế, thông 鬯]]
銷 xiāo – to melt (metal); to cancel or annul; to sell; to spend; to fasten with a bolt; bolt or pin [[tiêu: nung chảy kim loại; mất, tan hết, hủy hoại; hao phí, hao mòn; trừ khử, bỏ đi; bài khiển, trữ phát; bán (hàng hóa)]]
名貴 míng guì – famous and valuable; rare; precious
木料 mù liào – lumber; timber
盒子 hé zi – box; case
盒 hé – small box; case [[hạp: cái hộp]]
雕刻 diāo kè – to carve; to engrave; carving [[khắc, chạm]]
雕 diāo – to carve; to engrave; shrewd; bird of prey [[điêu: chim diều hâu, cũng viết là 鵰; chạm khắc ngọc, chạm trổ]]
裝飾 zhuāng shì – to decorate; decoration; decorative; ornamental
飾 shì – decoration; ornament; to decorate; to adorn; to hide; to conceal (a fault); excuse (to hide a fault); to play a role (in opera); to impersonate [[sức: trang điểm, làm cho đẹp; che đậy, ngụy trang; giả thác, giả bộ; tẩy rửa cho sạch sẽ; sửa trị; đóng vai, sắm tuồng; áo quần; vật phẩm dùng để trang điểm]]
精致 jīng zhì – delicate; fine; exquisite; refined
致 zhì – fine; delicate; to send; to devote; to deliver; to cause; to convey [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
香味 xiāng wèi – fragrance; bouquet; sweet smell
既 jì – already; since; both … (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
明了 míng liǎo – to understand clearly; to be clear about; plain; clear
退還 tuì huán – to return (sth borrowed etc); to send back; to refund; to rebate
儲 chǔ – to store; to save; to have in reserve; heir [[trữ: tích chứa, để dành; chờ đợi; thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua]]
鳩 jiū – turtledove; (literary) to gather [[cưu: con chim “cưu”, một loại bồ câu; như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu, như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu; họp, tụ tập]]
木蘭 mù lán – lily magnolia (Magnolia liliflora)
薰 xūn – fragrance; warm; to educate; to smoke; to fumigate; sweet-smelling grass; Coumarouna odorata; tonka beans; coumarin [[huân: cỏ thơm; hương thơm; khói, hơi; đầm ấm, ôn hòa; hun, xông, nung; rèn luyện, cảm hóa; giáo huấn, dạy dỗ]]
翡翠 fěi cuì – jadeite; tree kingfisher [[chim phí thúy, chim chả]]
翡 fěi – green jade; kingfisher [[phỉ: “phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉]]
翠 cuì – bluish-green; green jade [[thúy: tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá; ngọc xanh biếc; nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày; tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ; được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả; màu xanh biếc]]
玫瑰 méi guī – rugosa rose (shrub) (Rosa rugosa); rose flower [[một thứ ngọc đỏ; hoa hồng, hoa mai khôi]]
玫 méi – (fine jade) [[mai: một loại đá đẹp]]
瑰 guī – (semi-precious stone); extraordinary [[côi: một thứ đá đẹp kém ngọc; quý lạ]]
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
亶 dǎn – sincere [[đản: thành tín, chân thật, tin đúng]]
巧妙 qiǎo miào – ingenious; clever; ingenuity; artifice
忽略 hū lüè – to neglect; to overlook; to ignore
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình; đơn vị đo lường ngày xưa, phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt; phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti hốt]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút; giản yếu; sắc, bén, tốt]]
傳授 chuán shòu – to impart; to pass on; to teach [[truyền thụ, truyền đạt]]
闡述 chǎn shù – to expound (a position); to elaborate (on a topic); to treat (a subject)
闡 chǎn – to express; to disclose; to enlighten; to open [[xiển: mở rộng, khoách đại; làm cho thấy rõ, hiển lộ; mở ra]]
述 shù – to state; to tell; to narrate; to relate [[thuật: noi theo, tuân theo; kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác; bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể]]
普遍 pǔ biàn – universal; general; widespread; common [[phổ biến, phổ thông, khắp nơi]]
遍 biàn – everywhere; all over; classifier for actions: one time [[biến: khắp, khắp nơi, khắp cả; đều; ở khắp nới; lượng từ – lượt, lần, đợt]]
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
修飾 xiū shì – to decorate; to adorn; to dress up; to polish (a written piece); to qualify or modify (grammar) [[trang điểm, trang trí]]
以免 yǐ miǎn – in order to avoid; so as not to [[để cho không, để mà không]]
所謂 suǒ wèi – so-called; what is called
捨本逐末 shě běn zhú mò – to neglect the root and pursue the tip (idiom); to neglect fundamentals and concentrate on details
捨 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: vứt bỏ, bỏ; cho giúp, bố thí; rời, chia cách]]
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
失當 shī dàng – inappropriate; improper