門庭若市 (Mén tíng ruò shì)
(1) front yard as busy as a marketplace (idiom)
(2) a place with many visitors
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=128
According to the “Zhan Guo Ce – First Book of Qi“, in the State of Qi from the Warring States Period lived a high official by the name of Zou Ji (鄒忌) who was slender in physique and handsome in appearance. One [early] morning he put on his clothes and cap, looked in the mirror and asked his wife: “Who is more handsome, Lord Xu (徐公) from the city’s Northern District or myself?” His wife answered: “Of course you are more handsome, how can Lord Xu be more handsome than you!” Zou Ji did not believe this, so he asked the same question to his favorite concubine and a guest at his house, but the answers from both were the same as before.
The next day, Lord Xu stopped by for a visit when Zou Ji carefully observed him, whereupon he felt that Lord Xu was better looking than he was. Afterwards, he looked in the mirror again and felt that his own appearance was much worse in comparison. In the evening when he was lying down to sleep, he finally understood the reason why his wife, concubine, and guest did not tell him the truth. So he went to [the imperial] court to have an audience with King Wei of Qi (齊威王), saying thus: “I know I am not as handsome as Lord Xu, but because my wife favors me, my concubine reveres me, and my guest has something to request of me, so that they all said that I am more handsome [than Lord Xu] and not speak the truth. Today, the State of Qi has vast territory, numerous cities, and a large population; Your Highness’s wife, concubines, and trusted officials all love you; the court high officials all fear you; people within our boundary all have something to request of you. In view of this, Your Highness must have been deceived often.”
After King Wei of Qi heard this, he felt that it made logical sense, so he issued a decree: “I have many shortcomings, anyone who dares to speak out [and shows my mistakes] will be greatly rewarded.” Once the decree was proclaimed, court officials came to offer their remonstrations one after another, so that there were many people coming and going to the court gate at all times, just like the atmosphere at a bustling marketplace. A few months later, there were still people coming in to offer advice. One year later, even if one wanted to give advice, there was already nothing that could be advised on. When the States of Yan (燕), Zhao (趙), Han (韓), Wei (魏) knew about this, they all sent emissary to Qi to pay their respects (e.g. to have an audience with the king of Qi). The phrase “The court gate is like that of a marketplace” was then used as a metaphor for the event when there is a great number of people coming to [the door / gate to] visit.
—– VOCABULARY —–
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai – của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba: của anh ấy, của nó, v.v.]]
吏 lì – minor government official or functionary (old) [[lại: kẻ lại, quan bậc thấp]]
刺 cì – thorn; sting; thrust; to prick; to pierce; to stab; to assassinate; to murder [[thứ: đâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu; lựa lọc; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp; thích: cắm giữ; rình mò; thêu; nhai nhải]]
寡人 guǎ rén – I (first person pronoun used by royalty or nobility)
寡 guǎ – few; scant; widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình]]
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
柬 jiǎn – card; note; letter [[giản: kén chọn, thông “giản” 揀; thư từ, thiếp, thông “giản” 簡]]
謗 bàng – to slander; to defame; to speak ill of [[báng: chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị; nguyền rủa, chửi rủa]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; bạng – nương tựa, dựa vào]]
譏 jī – to ridicule [[ki: giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích; hỏi vặn, kiểm tra, xem xét]]
闖 chuǎng – to rush; to charge; to dash; to break through; to temper oneself (through battling hardships) [[sấm: dáng ngựa chạy ra khỏi cổng; dáng ló đầu ra; xông vào; xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: con voi lớn; yên vui, an lạc; lừa dối; vui vẻ; không quả quyết; trước, sẵn]]
庭院 tíng yuàn – courtyard [[sân nhỏ, sân trong]]
院 yuàn – courtyard; institution [[viện: sân (có tường thấp bao quanh); chái nhà, nơi ở, phòng; trường sở công cộng; trụ sở hành chánh, sở quan; học viện (nói tắt)]]
集市 jí shì – market; bazaar; fair
鄒 zōu – surname Zou; vassal state during the Zhou Dynasty (1046-256 BC) in the southeast of Shandong Province [[trâu: nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ; họ “Trâu”]]
忌 jì – to be jealous of; fear; dread; scruple; to avoid or abstain from; to quit; to give [[kị: ghen ghét; sợ, e dè; kiêng, cử; ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”; hay ghen, hay ganh; điều kiêng cử, cai, chừa]]
身材 shēn cái – stature; build (height and weight); figure
勸說 quàn shuō – to persuade; persuasion; to advise [[thuyết phục, khuyên bảo]]
鼓勵 gǔ lì – to encourage
鼓 gǔ – drum; to drum; to strike; to rouse; to bulge; to swell [[cổ: cái trống; trống canh; đánh trống; gảy, khua, vỗ]]
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyên khích, cổ võ]]
早晨 zǎo chén – early morning [[buổi sáng sớm]]
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves, etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
帽子 mào zi – hat; cap; (fig.) label; bad name
帽 mào – hat; cap [[mão: mũ, các thứ dùng để đội đầu]]
冒 mào – to emit; to give off; to send out (or up, forth); to brave; to face; reckless; to falsely adopt (sb’s identity etc); to feign; (literary) to cover [[mạo: bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ; giả xưng, giả làm; bừa, liều, lỗ mãng]]
鏡子 jìng zi – mirror
鏡 jìng – mirror; lens [[kính: gương (soi mặt); kính, kiếng; tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương; lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa; soi, chiếu; soi sáng, chiếu diệu; lấy làm gương; xem xét, minh sát; sáng, sạch]]
端詳 duān xiáng – full details; full particulars
詳 xiáng – detailed; comprehensive [[tường: biết rõ; giả vờ; kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ; hết, đều, tất cả; một lối văn trong hàng quan lại, lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” 詳文]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; giảo: khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
英俊 yīng jùn – handsome
乘機 chéng jī – to take the opportunity; to take a plane
打量 dǎ liang – to size sb up; to look sb up and down; to take the measure of; to suppose; to reckon
恭維 gōng wei – to praise; to speak highly of; compliment; praise
恭 gōng – respectful [[cung: kính trọng, tôn kính; tuân hành; xưng tán, khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn]]
偏護 piān hù – to protect a croney; to give unprincipled support
恭維 gōng wei – to praise; to speak highly of; compliment; praise
蒙蔽 méng bì – to deceive; to hoodwink
蒙 méng – blind; dim-sighted; to cover; ignorant; to suffer (misfortune); to receive (a favor); to cheat; drizzle; mist [[mông: che, đậy, trùm; bị, chịu, mắc, gặp, được; được nhờ, đội ơn (đối với người trên); lừa dối; chỗ tối; tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì; trẻ con]]
蔽 bì – to cover; to shield; to screen; to conceal [[tế: che, lấp, đậy; che chở, bảo vệ; bao gồm, bao trùm; bị cản trở, bị khuất lấp; xử quyết]]
接觸 jiē chù – to touch; to contact; access; in touch with [[tiếp xúc, tiếp giáp, chạm]]
規勸 guī quàn – to advise
過失 guò shī – error; fault; (law) negligence; delinquency
川流不息 chuān liú bù xī – the stream flows without stopping (idiom); unending flow
修長 xiū cháng – slender; lanky; tall and thin
修 xiū – to decorate; to embellish; to repair; to build; to write; to cultivate; to study; to take (a class); dried meat; private teacher’s renumeration; withered [[tu: trang điểm, trang sức; sửa chữa, chỉnh trị; xây dựng, kiến táo; hàm dưỡng, rèn luyện; học tập, nghiên cứu; viết, soạn, trứ thuật; đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức …); noi, tuân theo, thuận theo; gọt, tỉa, cắt; dài, cao, xa (nói về không gian); lâu, dài (nói về thời gian); tốt, đẹp; đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc; người có đức hạnh, tài năng]]
儀表 yí biǎo – appearance; bearing; meter (i.e. measuring instrument)
豔, 艷 yàn – colorful; splendid; gaudy; amorous; romantic; to envy [[diễm: tốt, đẹp; có quan hệ về tình yêu; nồng, đậm; ham chuộng, hâm mộ; chiếu sáng; huyễn hoặc, làm mê hoặc; con gái đẹp; chỉ hoa; vẻ sáng; khúc hát nước Sở]]
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
盍 hé – why not [[hạp: biểu thị nghi vấn – sao? biểu thị phản vấn – sao chẳng?; họp, hợp]]
答案 dá àn – answer; solution
案 àn – (legal) case; incident; record; file; table [[án: cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn; cái bàn dài; sự kiện liên quan tới pháp luật hoặc chính trị; văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong; hồ sơ; đè lên; khảo xét, khảo tra; chiếu theo, y chiếu; cầm vững; bèn, nhân đó]]
隔日 gé rì, 隔天 gé tiān – the next day; on alternate days
隔 gé – to separate; to partition; to stand or lie between; at a distance from; after or at an interval of [[cách: ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt); phân biệt, không tương hợp; xa, cách xa; biệt li; sửa đổi, đổi khác, biến dịch; giới hạn]]
躺 tǎng – to recline; to lie down [[thảng: nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân]]
覲見 jìn jiàn – to have an audience (with the Emperor)
覲 jìn – (history) to have an audience with the Emperor [[cận: hầu, đến chầu; yết kiến, bái phỏng, gặp]]
敬畏 jìng wèi – to revere
私 sī – personal; private; selfish [[tư: sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người; lời nói, cử chỉ riêng mình; chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa); hàng hóa lậu (phi pháp); bộ phận sinh dục nam nữ; bầy tôi riêng trong nhà (gia thần); áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm]]
蒙蔽 méng bì – to deceive; to hoodwink
給予 jǐ yǔ – to accord; to give; to show (respect)
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi]]
獎賞 jiǎng shǎng – reward; prize; award
獎 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]
頒布 bān bù – to issue; to proclaim; to enact (laws, decrees etc)
頒 bān – to promulgate; to send out; to issue; to grant or confer [[ban: cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng; tuyên bố, công bố; trắng đen xen lẫn]]
紛紛 fēn fēn – one after another; in succession; one by one; continuously; diverse; in profusion; numerous and confused; pell-mell
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
雖 suī – although; even though [[tuy: tuy rằng; nếu như, dù cho, dẫu có; chỉ, chỉ có; dùng ở đầu câu]]
進言 jìn yán – to put forward a suggestion (to sb in a senior position); to offer a word of advice
勸諫 quàn jiàn – to admonish
朝見 cháo jiàn – to have an audience (with the Emperor)
即 jí – namely; that is; i.e.; prompt; at once; at present; even if; prompted (by the occasion); to approach; to come into contact; to assume (office); to draw near [[tức: tới, gần; thì; ngay, liền; tức là; dù, lời nói ví thử]]
上門 shàng mén – to drop in; to visit; to lock a door; (of a shop) to close; to go and live with one’s wife’s family, in effect becoming a member of her family