南柯一夢 (Nán kē yī mèng)
(1) lit. a dream of Nanke
(2) fig. dreams of grandeur
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=192
Li Gongzuo (李公佐) of the Tang Dynasty once wrote a short story (傳奇小說, novella) titled “The Governor of Nanke (南柯太守傳)”, where legend had it that in the ninth month of the seventh year of the Emperor Dezong‘s Zhenyuan (貞元) era, a man named Chunyu Fen (淳于棼) from the Dongping District (東平郡) was drinking with his friends under a large ash tree (Sophora japonica) in front of his house when he became intoxicated from having had too many drinks. After he was carried back home by his two friends, he entered a dream in a trance. In this dream he was offered to become the son-in-law of the king of Da Huai An Kingdom (大槐安國) and assumed the post of prefect of Nanke County (南柯郡太守). There, he was widely loved by the common people, where he not only enjoyed all the illustrious glory, splendor, wealth, and high position, [but] his sons and daughters were [also] all properly educated and well placed [in society].
Later on, as the princess had passed away due to an illness, Chunyu Fen thus resigned from his position as the Prefect of Nanke County and returned to the capital. After some time, the king observed that Chunyu Fen was having depression [from his wife’s death], so he asked him to travel back to his hometown to visit his close relatives. After Chunyu Fen returned home, he discovered that he was still sleeping in the eastern wing of the house. The two purple-clothed messengers who brought him home called out his name aloud, at which he woke up from his dream. After waking up, he saw a servant in his house was sweeping the courtyard with a broom, the two friends who helped sent him home were washing his feet, the sun had yet to set, the remaining wine was still left by the eastern window, and everything was still the same [as before]. Unexpectedly, he had only entered his dream for a short time, yet it seemed like he had been [living] through it for a lifetime. He then told his two friends about the dream that he had just now and went back [to look] under the large ash tree. There, they found an ant nest under the tree; when they dug it up to take a look, the nest layout was unexpectedly just like that of the country of Da Huai An which he had visited in his dream. From this dream, he realized the vanity of high status and materialistic wealth, together with the impermanence of the human world. Since then, he devoted himself to following [and studying] the Tao.
Later, this story was condensed into [the idiom] “A Dream of Nanke”, and is used as a metaphor for life being like a dream, where wealth and status are fleeting impermanence in this world.
—– VOCABULARY —–
柯 kē – tree branch; stem; ax handle [[kha: cán búa; cành cây]]
淳 chún – genuine; pure; honest [[thuần: trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác; sự chất phác, tính mộc mạc; một cặp xe binh (thời xưa); tưới, thấm]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
尊 zūn – senior; of a senior generation; to honor; to respect; honorific; classifier for cannons and statues; ancient wine vessel [[tôn: chén uống rượu; tiếng kính xưng bề trên; quan địa phương nơi mình ở; lượng từ – pho (tượng), cỗ (đại bác); kính trọng; dùng để kính xưng; cao; quý, cao quý, hiển quý]]
廣陵 Guǎng líng – Guangling district of Yangzhou city 揚州市|扬州市[Yang2 zhou1 shi4], Jiangsu
棵 kē – classifier for trees, cabbages, plants etc [[khỏa: lượng từ – cây, gốc, ngọn]]
茂 mào – luxuriant; (chemistry) cyclopentadiene [[mậu: tốt tươi, um tùm; thịnh vượng, tốt đẹp]]
槐 huái – Chinese scholar tree (Sophora japonica); Japanese pagoda tree [[hòe: cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là “tam hòe cửu cức” 三槐九棘. Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là “thai hòe” 台槐 hay “hòe tỉnh” 槐省; lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe. § Xem chữ “kha” 柯 trong “Nam Kha” 南柯]]
盛夏 shèng xià – midsummer; the height of summer
稀 xī – rare; uncommon; watery; sparse [[hi: thưa, thưa thớt; lỏng, loãng; không đậm; ít, hiếm có; kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt; rất, quá]]
希 xī – to hope; to admire [[hi: ít, hiếm; lặng lẽ không tiếng động; khô, ráo; trông, ngóng, nhìn; mong, cầu; nghênh hợp; ngưỡng mộ; ngừng, ngớt, thưa dần; biểu thị trình độ – rất, quá; chỗ trống, không trung]]
婆婆 pó pó – husband’s mother; mother-in-law; grandma
習習 xí xí – (of the wind) blowing gently; abundant; flying
乘涼 chéng liáng – to cool off in the shade
乘 chéng – to ride; to mount; to make use of; to avail oneself of; to take advantage of; to multiply (mathematics); Buddhist sect or creed [[thừa: cưỡi, đóng; lên; đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè …); nhân, lợi dụng; tiến công, truy kích, đuổi theo; tính nhân; bực; thặng: cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”; đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”; bốn; sách vở, những sách ghi chép mọi việc]]
涼 liáng – cool; cold [[lương: mỏng, bạc; lạnh, mát; vắng vẻ, không náo nhiệt; buồn khổ, buồn rầu; lạnh nhạt, đạm bạc; cảm mạo, cảm lạnh; hóng gió; thất vọng, chán nản; lượng: để nguội, để cho mát; giúp đỡ]]
貪 tān – to have a voracious desire for; to covet; greedy; corrupt [[tham: ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào; ham, thích, mải; hưởng lấy lợi ích một cách bất chính]]
歇 xiē – to rest; to take a break; to stop; to halt; (dialect) to sleep; a moment; a short while [[hiết: nghỉ, thôi; khí vị tiêu tan; hết, cạn sạch; tháo ra, tiết ra]]
醉 zuì – intoxicated [[túy: uống rượu vừa phải, không trái với lễ; uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt; say đắm, mê luyến; say rượu; mù mịt, mê muội, hồ đồ; ngâm rượu, tẩm rượu]]
膝 xī – knee [[tất: đầu gối]]
俄 é – suddenly; very soon [[nga: chốc lát; nghiêng, lệch]]
沉沉 chén chén – deeply; heavily
沉 chén – to submerge; to immerse; to sink; to keep down; to lower; to drop; deep; profound; heavy [[trầm: chìm, đắm; sụt, lún; mai một, luân lạc; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài; nặng; sâu, sâu kín; lâu, kéo dài; nhiều, thâm]]
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
緊接 jǐn jiē – immediately adjacent; immediately following; to follow closely on
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt; liên tiếp, không ngừng]]
殿試 diàn shì – court examination, the top grade imperial exam
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội; phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮; nông nổi, bộp chộp]]
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại]]
舉止 jǔ zhǐ – bearing; manner; mien [[cử chỉ, cử động, hành động]]
惆 chóu – forlorn; vexed; disappointed [[trù: buồn bã]]
院 yuàn – courtyard; institution [[viện: sân (có tường thấp bao quanh); chái nhà, nơi ở, phòng; trường sở công cộng; trụ sở hành chánh, sở quan]]
親筆 qīn bǐ – in one’s own handwriting
美談 měi tán – anecdote passed on with approbation
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
經常 jīng cháng – frequently; constantly; regularly; often; day-to-day; everyday; daily
巡 xún – to patrol; to make one’s rounds; classifier for rounds of drinks [[tuần: qua lại xem xét; lượng từ – lần rót rượu]]
胡作非為 hú zuò fēi wéi – to run amok (idiom); to commit outrages
升遷 shēng qiān – promotion; promote [[thăng cấp, thăng chức, tiến thủ]]
攔住 lán zhù – to stop; to bar the way [[chắn đường, ngăn đường, chặn đường]]
攔 lán – to block sb’s path; to obstruct; to flag down (a taxi) [[lan: ngăn, cản, chặn; vào, ngay vào]]
挽留 wǎn liú – to urge to stay; to detain
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]
愛戴 ài dài – to love and respect; love and respect
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
政績 zhèng jì – (political) achievements; track record
政 zhèng – political; politics; government [[chánh: pháp lệnh, sách lược cai trị; việc quan, việc nhà nước; khuôn phép, quy tắc; quan chủ coi về một việc; cai trị, trị lí; đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt]]
績 jì – to spin (hemp etc); merit; accomplishment [[tích: đánh sợi, xe sợi; công nghiệp, thành quả]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo]]
獎勵 jiǎng lì – to reward; reward (as encouragement)
獎 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyến khích, cổ võ]]
厲 lì – strict; severe [[lệ: nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang; mạnh dữ, mãnh liệt; xấu, ác, bạo ngược; bệnh tật, tai họa; đá mài; mài; cân nhắc, suy đoán; khuyến khích; phấn chấn; vung lên, bay lên]]
潰不成軍 kuì bù chéng jūn – utterly defeated
潰 kuì – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vỡ, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
震動 zhèn dòng – to shake; to vibrate; to strongly affect; shock; vibration
前線 qián xiàn – front line; military front; workface; cutting edge
線 xiàn – thread; string; wire; line [[tuyến: sợi, dây; vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây; trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra; đường giao thông; biên giới; ranh giới; đầu mối, đầu đuôi; lượng từ, đon vị chỉ sợi, dây, đường]]
屢屢 lǚ lǚ – again and again; repeatedly
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn]]
逼近 bī jìn – to press on towards; to close in on; to approach; to draw near
逼 bī – to force (sb to do sth); to compel; to press for; to extort; to press on towards; to press up to; to close in on [[bức: uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc; tới gần, sát; chật hẹp; rất, hết sức]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
束手無策 shù shǒu wú cè – lit. to have one’s hands bound and be unable to do anything about it (idiom); fig. helpless in the face of a crisis
養尊處優 yǎng zūn chǔ yōu – to live like a prince (idiom)
榮華 róng huá – glory and splendor [[vinh hoa]]
一旦 yī dàn – in case (sth happens); if; once (sth happens, then …); when; in a short time; in one day [[một khi (giả sử); nếu như, đến khi mà]]
葫蘆 hú lu – calabash or bottle gourd (Lagenaria siceraria); hoist; generic term for block and tackle (or parts thereof); muddled; (poker) full house
膽 dǎn – gall bladder; courage; guts; gall; inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos) [[đảm: mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ; dũng khí; nỗi lòng; lòng trong của đồ vật; lau sạch đi, chùi đi]]
怯 qiè – timid; cowardly; rustic [[khiếp: sợ, nhát sợ; e thẹn, mắc cỡ; yếu đuối; hèn yếu, nhút nhát]]
推薦 tuī jiàn – to recommend; recommendation [[giới thiệu, tiến cử]]
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
精銳 jīng ruì – elite (e.g. troops); crack; best quality personnel
銳 ruì – acute [[duệ: sắc, bén; nhọn; mạnh mẽ, tinh nhuệ; nhạy, thính; nhanh chóng, rõ rệt; vũ khí sắc, nhọn; lực lượng hùng mạnh]]
耽擱 dān ge – to tarry; to delay; to stop over
耽 dān – to indulge in; to delay [[đam: trì trệ, chậm trễ; mê đắm; tai to và thõng xuống; vui thích]]
冘 yín – to move on; to go out
擱 gē – to place; to put aside; to shelve [[các: để, đặt, kê, gác; đình lại, gác lại, đình trệ; thêm vào, bỏ vào]]
gé – to bear; to stand; to endure [[các: chịu đựng]]
可憐 kě lián – pitiful; pathetic; to have pity on
丟 diū – to lose; to put aside; to throw [[đâu: mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc]]
盔 kuī – helmet [[khôi: mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn; chậu, hũ, bát]]
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
甲 jiǎ – first of the ten Heavenly Stems; armor plating; shell or carapace; (of the fingers or toes) nail; bladed leather or metal armor (old); ranking system used in the Imperial examinations (old); civil administration unit (old) [[giáp: đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲, chỉ có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花; áo giáp, áo dày quân lính mặc để hộ thân; lớp vỏ ngoài vững chắc để che chở; quân lính, binh sĩ; cơ tầng tổ chức ngày xưa để bảo vệ xóm làng; móng; mai; con ba ba; dùng làm chữ nói thay ngôi; thuộc hạng đầu, vào hạng nhất; đứng hạng nhất, vượt trên hết]]
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
撤掉 chè diào – to cut; to throw out; to depose (from office); to tear off
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
育 yù – to have children; to raise or bring up; to educate [[dục: sinh, sinh sản; nuôi, nuôi cho khôn lớn; lớn lên; lúc còn nhỏ, tuổi thơ]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
遣送 qiǎn sòng – to send away; to deport; to repatriate
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
繁星 fán xīng – many stars; a vast sky full of stars
閃爍 shǎn shuò – flickering; twinkling; evasive; vague (of speech)
閃 shǎn – to dodge; to duck out of the way; to beat it; shaken (by a fall); to sprain; to pull a muscle; lightning; spark; a flash; to flash (across one’s mind); to leave behind [[thiểm: ló đầu ra dòm, nhìn trộm; lánh ra, nghiêng mình tránh; lóe sáng, chớp, loáng qua; chợt hiện chợt mất; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; che lấp; bị cảm gió; dối lừa, gạt; đem lại, chiêu dẫn; hoảng động, không yên định; giương mắt; đau sái, sụn, khuỵu, bại; ánh chớp điện xẹt]]
爍 shuò – bright; luminous [[thước: long lanh, lấp lánh; nóng; chiếu rọi; nung, nấu chảy; thiêu, đốt; trang sức; tiêu hủy]]
貞 zhēn – chaste [[trinh: việc bói toán; tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác); chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái; cứng, chắc, tốt; bói xem, bốc vấn]]
棼 fén – beams in roof; confused [[phần: xà nhà ngắn; vải gai; làm cho rối loạn]]
人事 rén shì – personnel; human resources; human affairs; ways of the world; (euphemism) sexuality; the facts of life
恍惚 huǎng hū – absent-minded; distracted; dazzled; vaguely; dimly
恍 huǎng – disappointed; flurried; indistinct [[hoảng: bỗng, hốt nhiên; phảng phất, mơ hồ, hình như]]
惚 hū – indistinct [[hốt: không rõ ràng, phảng phất; “hoảng hốt” 恍惚 thấy không đích xác]]
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình]]
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc); nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm, cầu tìm; kén rể; bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng); thế võ; cái đích bắn tên; lượng từ – đơn vị dùng cho thế võ]]
不但 bù dàn – not only (… but also …) [[không những, không chỉ có]]
顯赫 xiǎn hè – illustrious; celebrated [[hiển hách, rạng ngời]]
發展 fā zhǎn – development; growth; to develop; to grow; to expand [[phát triển]]
展 zhǎn – to spread out; to open up; to exhibit; to put into effect; to postpone; to prolong; exhibition [[triển: chuyển động; duỗi, giãn ra; mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại; kéo dài thời gian; thi hành, thật thi; xem xét; bày ra, trưng bày; ghi chép; tiêm nhiễm; thăm]]
歸宿 guī sù – place to return to; home; final destination; ending
宿 sù – lodge for the night; old; former [[túc: chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ; nghỉ đêm; dừng lại, đỗ lại; giữ; ở yên; cũ, xưa, đã có từ trước; cách đêm; đời trước; lão luyện, già giặn; vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn; trước, sẵn]]
察覺 chá jué – to sense; to perceive; to become aware of; to detect [[nhận thấy, phát hiện]]
悶 mēn – stuffy; shut indoors; to smother; to cover tightly
mèn – bored; depressed; melancholy; sealed; airtight; tightly closed [[muộn: buồn bực, khổ não; bí, ngột ngạt; ồ ồ (tiếng, âm thanh); ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng; đậy kín cho ngấm, hãm; ở lâu một chỗ, lẩn quẩn; chất chứa, giấu kín; lòng buồn bã, tâm tình buồn bực]]
探望 tàn wàng – to visit; to call on sb; to look around
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
仍舊 réng jiù – still (remaining); to remain (the same); yet [[vẫn còn]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
廂房 xiāng fáng – wing (of a traditional house); side room
廂 xiāng – box (in theater); side room; side [[sương: chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính; vùng gần sát thành phố; bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ); khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện]]
紫 zǐ – purple; violet; amethyst; Lithospermum erythorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye); Japanese – murasaki [[tử: sắc tía, sắc tím; dây thao]]
呼喚 hū huàn – to call out (a name etc); to shout [[hô hoán, kêu gọi]]
奐 huàn – excellent [[hoán: rực rỡ, văn vẻ; thịnh đại, nhiều, đông; nhàn hạ, tự đắc]]
掃帚 sào zhǒu – broom [[cái chổi để quét]]
掃 sǎo – to sweep
sào – broom [[tảo: quét; tiêu trừ, tiêu diệt; tô, trát; lướt qua; bại, tiêu mất; vẽ, viết; xong hết]]
帚 zhǒu – broom [[trửu: cái chổi]]
打掃 dǎ sǎo – to clean; to sweep [[quét sạch, quét dọn]]
洗 xǐ – to wash; to bathe; to develop (photo) [[tẩy: giặt, rửa; làm trong sạch; giết sạch, cướp sạch; cái chậu rửa mặt]]
腳 jiǎo – foot; leg (of an animal or an object); base (of an object); classifier for kicks [[cước: chân (người hay động vật); phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng; rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; lượng từ – cái đá, cái giậm chân…; đưa đường, phụ giúp]]
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]
窗 chuāng – shutter; window [[song: cửa sổ; cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả]]
一切 yī qiè – everything; every; all [[tất cả, mọi thứ]]
沒想到 méi xiǎng dào – didn’t expect
一會兒 yī huì ér – a moment; a while; in a moment; now … now… [[một phút chốc, một giây lát]]
經歷 jīng lì – experience
輩 bèi – lifetime; generation; group of people; class; classifier for generations; (literary) classifier for people [[bối: bậc, hàng, lớp (thế hệ); lũ, bọn (số đông); hàng xe, xe xếp thành hàng; ví, so sánh]]
剛才 gāng cái – just now; a moment ago
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
蟻 yǐ – ant [[nghĩ: con kiến; bọt, tăm rượu; nhỏ, bé, nhỏ mọn; nhiều, đông]]
穴 xué – cave; cavity; hole; acupuncture point [[huyệt: chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa); hang, hốc; phần mộ; ổ, lỗ, tổ; chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y); đào, khoét]]
挖 wā – to dig; to excavate; to scoop out [[oạt: đào, khoét; moi, móc]]
布置 bù zhì – to put in order; to arrange; to decorate; to fix up; to deploy
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
如同 rú tóng – like; as [[giống như, như là]]
領悟 lǐng wù – to understand; to comprehend
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; không có kết quả; nói về phần tinh thần không chỉ ra được; để trống; hão, rỗng, giả; dự trước, phòng sẵn; khoảng thời không, thiên không; chỗ thế yếu; hốc, lỗ hổng; phương hướng]]