匹夫之勇 (Pǐ fū zhī yǒng)
Lit. the valor of an ordinary (coarse) man
According to “Guoyu – Discourses of Yue (越語), Upper Chapter”, in the Spring and Autumn Period, the King of Yue, Goujian, was defeated by the King of Wu, Fuchai, and was imprisoned in the State of Wu for three years, [thus] having had to endure all sorts of humiliation. After returning to Yue, he was determined to carefully [build up and] drill his army to make it stronger and restore the [former glory of the Yue] state. Ten years passed by and Yue was now rich, its people living in peace, its troops strong, and its cavalry unrivaled, so that the Yue citizens asked Goujian to attack the State of Wu and take revenge on its past humiliation. But Goujian, the King of Yue, refused [their requests] again and again. After several [more] tries, Goujian finally agreed to the people’s demand. He gathered all the soldiers together and showed them his determination, saying thus: “I have heard that sage kings from the past were not worried about a lack of soldiers, but only worried that soldiers were lacking the self-improvement spirit. I hope that you won’t just rely on your personal valor and disregard your wisdom and strategic sense, but that you will move in unison, to advance and retreat together. When you advance you must think that you will be rewarded, and when you retreat you must think that you will be punished; in this way, you will receive the proper reward that you deserve. If you do not obey orders when you advance, if you are not afraid of being punished when you retreat, then you will receive the punishment you deserve.”
When it was time to set out for war, the people of Yue were all encouraging one another to display their obedience. Fathers encouraged their sons, older brothers encouraged their younger brothers, wives encouraged their husbands, [where] they all said: “Who would not serve and die for a king like ours?” As the morale of all generals and common soldiers was very high, they finally defeated the King of Wu, Fuchai, and destroyed the State of Wu. Later, the phrase “The valor of an ordinary man” in Guoyu evolved into an idiom, and is used to describe someone who has valor but lacks a strategic sense.
—– VOCABULARY —–
匹夫 pǐ fū – ordinary man; ignorant person; coarse fellow [[người đàn ông tầm thường]]
踐 jiàn – to fulfill (a promise); to tread; to walk [[tiễn: xéo, đạp, giẫm vào; lên (ngôi), đăng (ngôi); tuân theo, noi; thực hành, thi hành; hàng lối]]
旅 lǚ – trip; travel; to travel; brigade (army) [[lữ: đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”; phiếm chỉ quân đội; tên chức quan; thứ tự; tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”; quán trọ, nhà trọ; khách ở xa nhà, lữ khách; khách buôn; đường đi, đạo lộ; áo giáp; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; bày ra, xếp thành hàng; phụng dưỡng; ở trọ, ở tạm; đồng, đều; không trồng mà mọc lên; đông, nhiều; thuộc về tình cảnh của người xa nhà; để cho khách ở trọ]]
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyên khích, cổ võ]]
強壯 qiáng zhuàng – strong; sturdy; robust
壯 zhuàng – to strengthen; strong; robust [[tráng: mạnh mẽ, cường kiện; hào hùng, lớn lao; thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi; mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”; tên khác của tháng tám âm lịch; làm cho lớn lên, khoách đại; khen ngợi, khâm phục]]
一起 yī qǐ – in the same place; together; with; altogether (in total)
憂愁 yōu chóu – to be worried
缺乏 quē fá – to lack; to be short of; lack; shortage
精神 jīng shén – spirit; mind; consciousness; thought; mental; psychological; essence; gist [[tinh thần]]
步調 bù diào – gait; marching order; step; pace [[điệu bộ, dáng đi]]
獎賞 jiǎng shǎng – reward; prize; award
獎 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]
處罰 chǔ fá – to penalize; to punish
罰 fá – to punish; to penalize [[phạt: hình phạt, phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰; bỏ tiền ra chuộc tội; trừng trị, đánh dẹp]]
懲罰 chéng fá – penalty; punishment; to punish [[trừng phạt, trừng trị]]
懲 chéng – to punish; to reprimand; to warn [[trừng: trách phạt; răn bảo; ngăn cấm; hối hận, hối tiếc]]
勉勵 miǎn lì – to encourage
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
高漲 gāo zhǎng – to surge up; to rise; (of tensions etc) to run high
漲 zhǎng – to rise (of prices, rivers) [[trướng: to lên, phình, trương; dâng tràn; tăng cao, lên cao]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
勾 gōu – to attract; to arouse; to tick; to strike out; to delineate; to collude [[câu: móc, vật có hình cong; ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài; bỏ đi, xóa đi; trích lấy, tuyển chọn; móc nối, thông đồng; khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi; vẽ, vạch, mô tả, phác họa; cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn); bắt, như “bộ” 捕]]
惕 tì – fearful; respectful [[dịch: thận trọng, cảnh giác]]
礪 lì – grind; sandstone [[lệ: đá mài thô to; mài, giũa; “chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma]]
砥 dǐ – baffle (pier); whetstone [[chỉ: đá mài, đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥; giùi mài, luyện tập, ma luyện; bình định, làm cho yên ổn; làm trở ngại; bằng, đều]]
雪恥 xuě chǐ – to take revenge for a past insult; to expunge a disgrace or humiliation
推辭 tuī cí – to decline (an appointment, invitation etc) [[từ chối, khước từ]]
步調 bù diào – gait; marching order; step; pace [[điệu bộ, dáng đi]]
一致 yī zhì – unanimous; identical (views or opinions) [[nhất trí, đồng lòng]]
處分 chǔ fèn – to discipline sb; to punish; disciplinary action; to deal with (a matter)
應有 yīng yǒu – proper [[thích đáng, thích hợp, đúng đắn]]
勉勵 miǎn lì – to encourage
鬥志 dòu zhì – will to fight; fighting spirit
高昂 gāo áng – to hold (one’s head) high; expensive; high (spirits etc)
昂 áng – to lift; to raise; to raise one’s head; high; high spirits; soaring; expensive [[ngang: giơ cao, ngẩng lên; tăng cao, lên giá; tinh thần phấn chấn, hăng hái]]
卬 áng – I (regional colloquial); me [[ngang: ta, tôi; tình tự phấn chấn; nâng lên; vật giá tăng lên; trông lên; ngưỡng mộ, ngưỡng vọng; ngửa lên]]