披荊斬棘 (Pī jīng zhǎn jí)
(1) lit. to cut one’s way through thistles and thorns (idiom)
(2) fig. to overcome all obstacles on the way
(3) to break through hardships
(4) to blaze a new trail
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=949
According to “Book of the Later Han – Volume 17 – Biographies of Feng (Yi), Cen (Peng, 岑彭), Jia (Fu, 賈復) – Feng Yi”, there was a man named Feng Yi in the late years of the Western Han Dynasty who was originally Wang Mang‘s subordinate, and who helped Wang Mang in his fight against the army of Liu Xiu, who was also known [later on] as the Emperor Guangwu. However, he was [subsequently] captured by Liu Xiu, yet the latter still treated him with respect and courtesy [when he was a captive]. Feng Yi was greatly moved by this act and, together with his colleagues, they surrendered and switched allegiance to Liu Xiu.
Feng Yi strived to do his utmost, having made many great contributions to Emperor Guangwu’s cause in pacifying the country, together with intimately taking care of his everyday life activities during the war, so that he was promoted from a minor official in charge of records and paperworks to a full general, in addition to being enfeoffed as the Marquis of Yangxia (陽夏侯). Once when Emperor Guangwu introduced him to the other officials [in the imperial court], he said that Feng Yi was a minister who had given the most outstanding service under his banner, and bestowed him with gold, silver, and precious stones. Emperor Guangwu used “thistles and thorns (荊棘)” to describe the chaotic situation at the time, and Feng Yi was the one who helped him “cleared the thistles and thorns (披荊棘)”, and pacified the chaos in the lands. Later, the idiom “To cut one’s way through thistles and thorns” evolved from this story, and refers to [the act of] overcoming difficulties and removing obstacles [lying in the way].
—– VOCABULARY —–
披 pī – to drape over one’s shoulders; to open; to unroll; to split open; to spread out [[phi: vạch ra, phơi bày; mở, lật; nứt ra, tét ra, toác ra; chia rẽ, phân tán, rũ ra; khoác, choàng]]
荊 jīng – chaste tree or berry (Vitex agnus-castus); alternative name for the Zhou Dynasty State of Chu [[kinh: cây “kinh”, một loài cây mọc từng bụi, cao bốn năm thước, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ, sắc tím hơi vàng, cành gốc cứng dắn, mọc rải rác ở đồng áng làm lấp cả lối đi, cho nên đường đi hiểm trở gọi là “kinh trăn” 荊榛, “kinh cức” 荊棘; cây roi]]
斬 zhǎn – to behead (as form of capital punishment); to chop [[trảm: chém, chặt, cắt; dứt hết; rất, cực, một loạt]]
棘 jí – thorns [[cức: cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai, cây “cức” hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là “kinh cức” 荊棘; vũ khí cán dày, thông “kích” 戟; khó khăn, nguy khốn]]
秀 xiù – handsome; refined; elegant; graceful; superior; show (loanword); (literary) to grow; to bloom; (of crops) to produce ears [[tú: lúa, các loại cốc trổ bông; phiếm chỉ cây cỏ nở hoa; sinh trưởng, lớn lên; biểu diễn; hoa của cây cỏ; người tài trí xuất chúng; màn trình diễn, cuộc biểu diễn; cây cỏ tươi tốt; xinh đẹp, tuấn mĩ; ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất]]
朝拜 cháo bài – to worship; to make customary deferences to; a pilgrimage
隆重 lōng zhòng, lóng zhòng – grand; prosperous; ceremonious; solemn [[long trọng]]
隆 lōng – sound of drums
lóng – grand; intense; prosperous; to swell; to bulge [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
創 chuāng – a wound; cut; injury; trauma [[sang: vết thương, chỗ bị thương; mụt, nhọt]]
chuàng – to begin; to initiate; to inaugurate; to start; to create [[sáng: lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo; riêng biệt, mới có]]
劈開 pī kāi – to cleave; to split open; to spread open (fingers, legs)
劈 pī – to hack; to chop; to split open; (of lightning) to strike [[phách: bổ, chẻ, bửa ra; sét đánh; tẽ, tách ra; dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao); cái chốt, cái chêm]]
pǐ – to split in two; to divide
叢生 cóng shēng – growing as a thicket; overgrown; breaking out everywhere (of disease, social disorder, etc)
叢 cóng – cluster; collection; collection of books; thicket [[tùng: họp lại, tụ tập; lượng từ – bụi, lùm, đám; đông đúc, rậm rạp, phồn tạp]]
掃除 sǎo chú – to sweep; to clean with a brush; to sweep away (often fig.)
掃 sǎo – to sweep [[tảo: quét; tiêu trừ, tiêu diệt; tô, trát; lướt qua; bại, tiêu mất; vẽ, viết; xong hết; phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子]]
障礙 zhàng ài – barrier; obstruction; hindrance; impediment; obstacle [[chướng ngại, vật ngăn cản]]
障 zhàng – to block; to hinder; to obstruct [[chướng: cản trở, ngăn; che lấp; bảo hộ, phòng vệ; bờ đê; màn che cửa, bình phong; thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu; khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ]]
礙 ài – to hinder; to obstruct; to block [[ngại: ngăn trở; hạn chế; làm hại, phương hại; che lấp; vướng mắc]]
疑 yí – to doubt; to suspect [[nghi: mê hoặc, không minh bạch; ngờ, không tin; do dự, không quyết; lạ, lấy làm lạ; sợ; tựa như, giống như, phảng phất]]
冠軍 guàn jūn – champion [[quán quân, người vô địch, người đỗ đầu]]
冠 guān – hat; crown; crest; cap [[quan: mũ, nón; vật ở trên đầu giống như cái mũ]]
guàn – to put on a hat; to be first; to dub [[quán: lễ đội mũ; hạng nhất, đứng đầu sổ; đội mũ; che trùm; đứng đầu, cao vượt; thêm vào trước]]
謙虛 qiān xū – modest; self-effacing; to make modest remarks
謙 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi; cùng, đều]]
敬仰 jìng yǎng – to revere; highly esteemed
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) đối với bậc trên biểu thị tôn kính, khẩn cầu, kính mong; (2) đối với bậc dưới để ra lệnh; dựa vào, trông cậy]]
岑 cén – small hill [[sầm – núi nhỏ mà cao; cao]]
賈 gǔ – merchant; to buy [[cổ: nhà buôn, thương nhân; mua vào; bán ra; chuốc lấy]]
jiǎ – [[họ Giả]]
莽 mǎng – thick weeds; luxuriant growth; Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves; impertinent [[mãng: cỏ “mãng”, như “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum); chỗ cây cỏ mọc um tùm; thô lỗ, thô suất]]
屬下 shǔ xià – subordinate; affiliated to; subsidiary [[thuộc hạ, tay chân, người để sai khiến]]
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; to be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp); thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
俘虜 fú lǔ – captive [[tù nhân, phạm nhân]]
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
虜 lǔ – prisoner of war; to capture; to take prisoner; (old) northern barbarian; slave [[lỗ: bắt sống quân địch; cướp lấy, đoạt lấy; tù binh; nô lệ, tôi tớ; tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
同僚 tóng liáo – colleague; fellow-worker [[bạn cùng làm quan]]
僚 liáo – bureaucrat; colleague [[liêu: quan lại; người cùng làm việc; anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿]]
投誠 tóu chéng – to defect; to surrender
投 tóu – to cast; to send; to throw oneself (into the river etc); to seek refuge; to place oneself into the hands of [[đầu: ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp; giũ, phất]]
不但 bù dàn – not only (… but also …) [[không những, không chỉ có]]
鞠躬盡瘁 jū gōng jìn cuì – to bend to a task and spare no effort (idiom); striving to the utmost
鞠 jū – to bring up; to rear [[cúc: quả bóng da; cây hoa cúc; nuôi dưỡng; thương yêu; cong, khom, như “cúc cung” 鞠躬 khom mình làm lễ; hỏi vặn, thẩm vấn; cùng khốn; báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo; ấu thơ, bé thơ, trẻ con]]
躬 gōng – body; oneself; personally; to bow [[cung: thân thể, thân mình, như “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái; tự mình làm, đích thân, thân hành; cúi, khom mình]]
瘁 cuì – care-worn; distressed; tired; overworked; sick; weary [[tụy: tật bệnh; nhọc nhằn, lao khổ; gầy yếu, tiều tụy; lao khổ thành bệnh; đau thương, bi thống]]
汗馬功勞 hàn mǎ gōng láo – lit. to ride a laboring horse to great deeds; fig. a heroic contribution
貼心 tiē xīn – intimate; close; considerate
貼 tiē – to stick; to paste; to post (e.g. on a blog); to keep close to; to fit snugly; to subsidize; allowance (e.g. money for food or housing); sticker; classifier for sticking plaster: strip [[thiếp: dán; áp sát, gần sát, men theo; thuận phục, phục tòng; phụ thêm, bù; cầm, đợ; hao hụt, lỗ lã; dán; thỏa đáng, ổn thỏa; vai phụ trong hí kịch; món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới]]
照顧 zhào gu – to take care of; to show consideration; to attend to; to look after
起居 qǐ jū – everyday life; regular pattern of life
紛亂 fēn luàn – numerous and disorderly
紛 fēn – numerous; confused; disorderly [[phân: tranh chấp; quấy rầy, nhiễu loạn; nhiều, đông]]
克服 kè fú – (try to) overcome (hardships etc); to conquer; to put up with; to endure [[khắc phục, vượt qua khó khăn]]
克 kè – to be able to; to subdue; to restrain; to overcome; gram; Tibetan unit of land area, about 6 acres; to subdue; to overthrow; to restrain [[khắc: đảm đương, gánh vác; được, chiến thắng; kiềm chế, ước thúc; hạn định, ước định, hẹn; khấu trừ; tiêu hóa; lượng từ – gam (tiếng Anh “gram”); có thể]]
服 fú – clothes; dress; garment; to serve (in the military, a prison sentence etc); to obey; to be convinced (by an argument); to convince; to admire; to acclimatize; to take (medicine); mourning clothes; to wear mourning clothes [[phục: áo mặc; áo tang; đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”; cái ống tên; mặc áo, đội; phục tòng; làm biệc; uống, dùng; quen, hợp; đeo; nghĩ nhớ]]