破釜沉舟 (Pò fǔ chén zhōu)
(1) lit. to break the cauldrons and sink the boats (idiom); fig. to cut off one’s means of retreat
(2) to burn one’s boats
(3) doing things decisively and without hesitation
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=5598
According to the “Records of the Grand Historian – Volume 7 – Biography of Xiang Yu“, in the last years of the Qin Dynasty, [different] warlords were staging rebellions against the Qin Empire, whereby the Qin general Zhang Han led troops to attack Zhao (趙) and besieged Julu (鉅鹿) with a massive military force. King Huai of Chu sent Song Yi and Xiang Yu to rescue Zhao, but Song Yi delayed his troops from advancing [on to Julu]. After Xiang Yu killed Song Yi and took over the military command, he sent twenty thousand soldiers across the Zhang River to assist Julu. Later, the Zhao general Chen Yu (陳餘) asked Xiang Yu to send more troops to his assistance, so that Xiang Yu crossed the river with all of his troops, sank the boats once they were across, broke the cooking pots, burned down the camps where they were stationed, and only brought along three-day worth of rations to show their determination to fight to the death without even a hint of wanting to retreat. After nine battles, they finally [managed to] defeat the Qin army; this is the famous “Battle of Julu” in history, where Xiang Yu inspired his troops to fight to the death by sinking the boats and broke the rice pots after crossing the river, so as to sever the soldiers’ thoughts of retreating. Later, the idiom “Break the pots and sink the boats” evolved from this story, and is used to describe [someone] doing things decisively and without hesitation.
—– VOCABULARY —–
釜 fǔ – kettle; cauldron [[phủ: nồi, chảo, chõ; lượng từ – đơn vị đo ung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng]]
沉 chén – to submerge; to immerse; to sink; to keep down; to lower; to drop; deep; profound; heavy [[trầm: chìm, đắm; sụt, lún; mai một, luân lạc; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài; nặng; sâu, sâu kín; lâu, kéo dài; nhiều, thâm]]
舟 zhōu – boat [[chu: thuyền, đò; cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén; đi thuyền; đeo, mang]]
暴虐 bào nüè – brutal; tyrannical [[bạo ngược, hung ác, tàn bạo]]
虐 nüè – oppressive; tyrannical [[ngược: tàn hại; coi thường, khinh thị; tàn ác, tàn nhẫn; dữ dội, mãnh liệt; quá mức; sự tàn bạo; tai vạ, tai họa; một cách nghiệt ngã, ác độc]]
蔬菜 shū cài – vegetables; produce
蔬 shū – vegetables [[sơ: rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được]]
菜 cài – dish (type of food); vegetable; cuisine; (coll.) (one’s) type; (of one’s skills etc) weak; poor
雜 zá – mixed; miscellaneous; various; to mix [[tạp: hòa hợp năm màu; trộn lộn, hỗn hợp; lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt; không thuần, lẫn lộn; không phải hạng chính; lẫn lộn, hỗn loạn]]
煮 zhǔ – to cook; to boil [[chử: nấu, thổi]]
肺 fèi – lung [[phế: phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữ ba lá; nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑]]
炸 zhá – to deep fry [[trác: rán, chiên]]
zhà – to explode [[tạc: phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ); bùng nổ; nổi nóng, tức giận]]
啦 lā – (onom.) sound of singing, cheering etc; (phonetic); (dialect) to chat [[lạp: tiếng ca hát, reo hò]]
切斷 qiē duàn – to cut off; to sever
漳 zhāng – Zhang river in Fujian [[Chương: sông “Chương” 漳江, phát nguyên ở Phúc Kiến, còn gọi là “Cửu Long giang” 九龍江]]
巨鹿 Jù lù – Julu county in Xingtai 邢台[Xing2 tai2], Hebei
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre; to kill (slang) [[cán: cột đầu tường, thông “cán” 榦; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
鑿 záo – chisel; to bore a hole; to chisel or dig; certain; authentic; irrefutable [[tạc: cái đục; cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ; đào, đục; khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật; giã gạo cho thật trắng; rành rọt, xác thật]]
鍋 guō – pot; pan; boiler [[oa: bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn; điếu, tẩu; nồi, xanh, chảo, xoong]]
砸 zá – to smash; to pound; to fail; to muck up; to bungle [[tạp: ném, liệng, gieo xuống; đè, ép; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại]]
匝 zā – circuit; to surround; to extend (everywhere) [[táp: lượng từ – vòng; bao quanh, vây quanh; đầy, khắp cả]]
巾 jīn – towel; general purpose cloth; women’s headcovering (old) [[cân: khăn; mũ bịt đầu]]
粉碎 fěn suì – to crush; to smash; to shatter
粉 fěn – powder; cosmetic face powder; food prepared from starch; noodles or pasta made from any kind of flour; whitewash; white; pink [[phấn: bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức; bột, vật tán nhỏ; bún, miến, …; bôi, xoa, sức; tan vụn; trắng; bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)]]
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
房屋 fáng wū – house; building
統統 tǒng tǒng – totally
拚死 pàn sǐ – to risk one’s life
拚 pàn – to disregard; to reject [[biện: vỗ tay; ca hát, vỗ tay và lên đường; liều; đánh nhau, tranh đấu; phấn: quét, quét sạch]]
衝殺 chōng shā – to charge
連續 lián xù – continuous; in a row; serial; consecutive [[liên tục, nối liền]]
振作 zhèn zuò – to bestir oneself; to pull oneself together; to cheer up; to uplift; to stimulate
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
統帥 tǒng shuài – command; commander-in-chief
傳遍 chuán biàn – to spread widely
遍 biàn – everywhere; all over; classifier for actions: one time [[biến: khắp, khắp nơi, khắp cả, cùng nghĩa với chữ “biến” 徧; đều; ở khắp nơi; lượng từ – lượt, lần, đợt]]
邯 hán – name of a district in Hebei [[hàm: “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北; “Chương Hàm” 章邯 tên người]]
甘 gān – sweet; willing [[cam: ngọt; tốt, lành, ngon ngọt; thức ăn ngon; chịu nhận; bằng lòng, tự nguyện]]
重兵 zhòng bīng – massive military force
鉅 jù – hard iron; hook [[cự: sắt cứng; cái móc; to lớn; sao, làm sao, há]]
救援 jiù yuán – to save; to support; to help; to assist [[cứu viện; trợ giúp]]
援 yuán – to help; to assist; to aid [[viên: vin, dựa theo; cầm, nắm; dẫn ra, đưa ra; tiến dẫn; viện: cứu giúp, cứu trợ]]
爰 yuán – therefore; consequently; thus; hence; thereupon; it follows that; where?; to change (into); ancient unit of weight and money [[viên: do vậy, rồi thì, bèn; phát ngữ, đặt ở đầu câu; đổi, thay]]
鍋子 guō zi – bowl (of a smoking pipe etc)
鍋 guō – pot; pan; boiler [[oa: bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn; điếu, tẩu; nồi, xanh, chảo, xoong]]
駐紮 zhù zhā – to station; to garrison (troops)
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
紮 zā, zhā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
乾糧 gān liáng – rations (to take on expedition)
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ; kiền: trời, vua, cha, nam (tính)]]
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo]]
撤退 chè tuì – to retreat [[rút lui, rời bỏ]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
拚死 pàn sǐ – to risk one’s life
拚 pàn – to disregard; to reject [[biện: vỗ tay; vứt, bỏ; liều; đánh nhau, tranh đấu; phấn: quét, quét sạch]]
甑 zèng – cauldron; rice pot [[tắng: siêu sành, nồi đất, chõ]]
瓦 wǎ – roof tile [[ngõa: đồ vật làm bằng đất nung; ngói; sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói); ngóa: lợp ngói]]
念頭 niàn tou – thought; idea; intention
義無反顧 yì wú fǎn gù – honor does not allow one to glance back (idiom); duty-bound not to turn back; no surrender; to pursue justice with no second thoughts