杞人憂天 (Qǐ rén yōu tiān)
Lit. man of Qǐ fears the sky falling; groundless fears
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=37
There is a story in Liezi – Heaven’s Gifts (列子 – 天瑞): Once upon a time, there was a man from the State of Qi (杞國) who worried all day long that the sky would collapse and the earth would sink, [so that] he was sleepless each day [and night], being unable to [even] eat his food. Later, someone talked some sense into him: “The sky is actually the accumulation of gas, [and] gas is omnipresent. Now, you are already moving about and breathing this gas all day everyday, why then worry about it collapsing?” After he heard this, not only did he not feel relieved, but instead he got worried that the sky, being made out of gas, would not be able to support the weights of the sun, moon, and stars, and that these heavenly bodies would come crashing down on earth. This person then could only comfort him thus: “The sun, moon, and stars are only the bright parts of the gas, so even if they come crashing down on earth they will not hurt anyone!” In the end, he stopped worrying about the sky, but instead began worrying about not knowing when the ground would cave in [e.g. sink]. The person then went on and explained: “The ground is made up of many lumps of earth, and these lumps are densely packed at every corner. You have been walking on it all day everyday, why then do you have any reason to suspect that it will cave in?” After he heard these words, the doubts in his heart finally dissipated. Later, this story was condensed into “Man From Qi Worrying About The [Falling] Sky”, and is used to describe unfounded and unnecessary worries.
—– VOCABULARY —–
杞 qǐ – Chinese wolfberry shrub (Lycium chinense); willow [[kỉ: cây “kỉ”, kỉ có ba giống, một là cây “kỉ liễu” 杞柳, dùng làm môi làm thìa, hai là cây “kỉ bạch” 杞白, dùng làm áo quan, ba là cây “cẩu kỉ” 枸杞, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là “kỉ tử” 杞子; tên nước cổ, thời nhà Chu]]
神經質 shén jīng zhì – nervous; on edge; excitable; neurotic
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông, một hình cụ thời xưa; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc; chí: để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật để bái kiến người trên]]
莫名其妙 mò míng qí miào – unfathomable mystery (idiom); subtle and ineffable; unable to make head or tail of it; boring (e.g. movie)
莫 mò – do not; there is none who [[mạc: tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; mộ: chiều, tối; một loại rau; muộn, cuối; hôn ám; mạch: rậm, nhiều; mịch: thông “mịch” 寞, lặng, tịch mịch, trầm tịch]]
蒲扇 pú shàn – palm-leaf fan; cattail-leaf fan
蒲 pú – refers to various monocotyledonous flowering plants including Acorus calamus and Typha orientalis; common cattail; bullrush [[bồ: cói, lác, lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包; nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月; nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối]]
浦 pǔ – river bank; shore; river drainage ditch (old) [[phổ: bến sông, ngạch sông đổ ra bể; tên đất]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
扇 shān – to fan; to slap sb on the face [[thiên: quạt, cũng như “thiên” 煽]]
shàn – fan; sliding, hinged or detachable flat part of sth; classifier for doors, windows etc [[phiến: cánh cửa; cái quạt]]
程 chéng – rule; order; regulations; formula; journey; procedure; sequence [[trình: khuôn phép; kì hạn; cung đường, đoạn đường; con báo; liệu lường, đo lường, đánh giá; bảo, nói cho người trên biết]]
量 liáng – to measure [[lương: cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu]]
liàng – capacity; quantity; amount; to estimate; measure word [[lượng: đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” 斗, “hộc” 斛, v.v.; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung; số mục, số lượng]]
假如 jiǎ rú – if [[giả như, ví dụ như]]
塌 tā – to collapse; to droop; to settle down [[tháp: đổ, sụp, sập, vỡ lở; hóp, hõm, lõm; suy yếu, suy kém]]
壓 yā – to press; to push down; to keep under (control); pressure [[áp: đè, ép; đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế); đến sát, kề lại gần; chận lại, đọng lại, ngâm giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép]]
冤枉 yuān wang – to accuse wrongly; to treat unjustly; injustice; wronged; not worthwhile
冤 yuān – injustice; grievance; wrong [[oan: chịu ủy khuất; thù hận; mắc lừa, uổng, toi; sự ủy khuất, việc oan khuất; sự thù hận, cừu thù; lừa dối, bịp]]
枉 wǎng – to twist; crooked; unjust; in vain [[uổng: tà, cong, gian ác; làm sai trái; làm cho bị oan ức; uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ); phí công, vô ích]]
煩惱 fán nǎo – to be worried; to be distressed; worries
煩 fán – to feel vexed; to bother; to trouble; superfluous and confusing; edgy [[phiền: buồn lo, sầu khổ; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi; làm nhọc lòng, nhọc sức; làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo)]]
惱 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
恍惚 huǎng hū – absent-minded; distracted; dazzled; vaguely; dimly
惚 hū – indistinct [[hốt: không rõ ràng, phảng phất]]
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình; đơn vị đo lường ngày xưa, phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt; phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt]]
憔悴 qiáo cuì – wan and sallow; thin and pallid; haggard; (of plants) withered
憔 qiáo – haggard [[tiều: khốn khổ; hốc hác]]
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y); tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam”]]
悴 cuì – haggard; sad; downcast; distressed [[tụy: khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴]]
跑 pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
塌 tā – to collapse; to droop; to settle down [[tháp: đổ, sụp, sập, vỡ lở; hóp, hõm, lõm; suy yếu, suy kém]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
不必要 bù bì yào – needless; unnecessary
喚醒 huàn xǐng – to wake sb; to rouse [[đánh thức, gọi dậy]]
喚 huàn – to call [[hoán: kêu, gọi; vời lại, gọi đến]]
奐 huàn – excellent [[hoán: rực rỡ, văn vẻ; thịnh đại, nhiều, đông; nhàn hạ, tự đắc]]
醒 xǐng – to wake up; to be awake; to become aware; to sober up; to come to [[tỉnh: hết say; khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê; thức, thức dậy, hết chiêm bao; hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ; làm cho tỉnh thức; (phương ngôn) hiểu, biết, tri đạo; tỉnh táo, thanh sảng; rõ, sáng, minh bạch]]
切 qiē – to cut; to slice; tangent (math) [[thiết: cắt, bổ, thái; khắc; tiếp giáp (môn hình học); nghiến, cắn chặt]]
qiè – definitely; absolutely (not); (scoffing or dismissive interjection) yeah, right; tut!; to grind; close to; eager; to correspond to [[thiết: nghiến, cắn chặt; sát, gần; bắt mạch; xiên; quyết, nhất định, chắc chắn; rất, hết sức, lắm; cần kíp, cấp bách, cấp xúc; thân gần, gần gũi; yếu điểm, điểm quan trọng]]
庸人自擾 yōng rén zì rǎo – lit. silly people get their panties in a bunch (idiom); fig. to get upset over nothing
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; cái thành; há, làm sao; do đó]]
擾 rǎo – to disturb [[nhiễu: quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí); nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên, an phủ, an định; nhu thuận; gia súc]]
瑞 ruì – lucky; auspicious; propitious; rayl (acoustical unit) [[thụy: tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin; điềm lành; tốt, lành]]
從前 cóng qián – previously; formerly; once upon a time [[trước đây, về trước]]
成天 chéng tiān – (coll.) all day long; all the time
崩塌 bēng tā – talus slide; to crumble (of scree slope); to collapse; landslide [[sụp đổ, đổ nát, tan tành]]
崩 bēng – to collapse; to fall into ruins; death of king or emperor; demise [[băng: lở, sạt, sụp; hủy hoại; mất, diệt vong; chết (thiên tử)]]
陷落 xiàn luò – to surrender (of a fortress); to fall (to the enemy); subsidence (of land)
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực; khuyết điểm, lỗi lầm]]
臽 xiàn – pitfall; trap (archaic) [[hãm: cái hố nhỏ, xưa dùng như chữ 陷]]
不著 bù zháo – no need; need not
開導 kāi dǎo – to talk sb round; to straighten sth out; to enlighten
其實 qí shí – actually; in fact; really [[kỳ thật, kỳ thực, thực sự]]
聚積 jù jī – to accumulate; to collect; to build up
聚 jù – to congregate; to assemble; to mass; to gather together; to amass; to polymerize [[tụ: họp, sum họp; súc tích, tích trữ; thu góp, bóc lột; làng, xóm; chúng nhân, đám đông người; của cải tích trữ]]
積 jī – to amass; to accumulate; to store; measured quantity (such as area of volume); product (the result of multiplication); to integrate (math.); to solve (or integrate) an ordinary differential equation (math.); old; long-standing [[tích: chứa, trữ, gom góp; chồng chất, đọng; nghẽn tắc, trở ngại không thông; lâu ngày, lâu đời; kết quả của phép tính nhân, số nhân được]]
無所不在 wú suǒ bù zài – omnipresent
整 zhěng – exactly; in good order; whole; complete; entire; in order; orderly; to repair; to mend; to renovate; (coll.) to fix sb; to give sb a hard time; to mess with sb [[chỉnh: sửa sang, an trị; sửa chữa, tu sửa, sửa; tập hợp; đều, ngay ngắn, có thứ tự; nguyên vẹn, nguyên; suốt, cả; vừa đúng, tròn, chẵn]]
團 tuán – round; lump; ball; to roll into a ball; to gather; regiment; group; society; classifier for a lump or a soft mass: wad (of paper), ball (of wool), cloud (of smoke) [[đoàn: tròn, cầu (hình thể); vật hình tròn; đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa; tổ chức, tập thể (gồm nhiều người); lượng từ – nắm, cuộn, cục; kết hợp, tụ tập; ngưng đọng, ngưng kết]]
呼吸 hū xī – to breathe [[hô hấp, thở]]
構成 gòu chéng – to constitute; to form; to compose; to make up; to configure (computing)
構 gòu – to construct; to form; to make up; to compose; literary composition; paper mulberry (Broussonetia papyrifera) [[cấu: dựng nhà, cất nhà; dựng lên, kiến lập; gây nên, tạo thành; vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn); mưu tính, đồ mưu; hãm hại, vu hãm; châm chọc, phân chia, li gián; nhà, kiến trúc; cơ nghiệp, nghiệp tích; tác phẩm (văn học nghệ thuật); cấu trúc, cấu tạo]]
會不會 huì bù huì – (posing a question: whether sb, something) can or cannot? is able to or not?
支撐 zhī chēng – to prop up; to support; strut; brace [[phù trợ, yểm trợ, giúp đỡ]]
撐 chēng – to support; to prop up; to push or move with a pole; to maintain; to open or unfurl; to fill to bursting point; brace; stay; support [[sanh: chống giữ, chống đỡ; dùng sào đẩy thuyền đi tới; mở rộng, căng ra, giương lên; cái cột nghiêng; no, đầy]]
星辰 xīng chén – stars
墜落 zhuì luò – to fall; to drop [[rơi, rụng, sa xuống]]
墜 zhuì – to fall; to drop; to weight down [[trụy: rơi, rụng, ngã, đổ; mất, táng thất; trĩu, trệ, chìm xuống; đồ trang sức đeo lủng lẳng]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
塌陷 tā xiàn – to subside; to sink; to cave in
累積 lěi jī – to accumulate
累 léi – rope; to bind together; to twist around [[luy: buộc dây; trói buộc, gò bó]]
lěi – to accumulate; to involve or implicate; continuous; repeated [[lũy: thêm]]
lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: dính líu, dây dưa; hao tổn, hao hụt; làm hại; phó thác; mệt mỏi; chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải; mối lo, tai họa; tật, khuyết điểm]]
密密實實 mì mi shí shi – thick; concentrated
充塞 chōng sè – congestion; to block; to congest; to crowd; to choke; to cram; to fill up; to stuff; to take up all the space
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
塞 sāi – to stop up; to squeeze in; to stuff; cork; stopper [[tắc: ngăn trở, cách trở; lấp kín; nghẽn, kẹt; đầy đủ, sung mãn; làm qua loa, cẩu thả; bổ cứu; bức che cửa]]
sài – strategic pass; tactical border position [[tái: đất hiểm yếu; chỗ canh phòng ngoài biên giới; đáp trả tạ ơn thần minh]]
sè – to stop up; to stuff; to cope with
角落 jiǎo luò – nook; corner
踩踏 cǎi tà – to trample on
踩 cǎi – to step on; to tread; to stamp; to press a pedal; to pedal (a bike) [[thải: giẫm, đạp chân lên]]
踏 tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
沓 dá – classifier for sheets of papers etc: pile, pad [[đạp: lượng từ – chồng, xấp, đống, thếp]]
tà – again and again; many [[đạp: tương hợp; tấp nập, nườm nượp, dồn dập]]
塌陷 tā xiàn – to subside; to sink; to cave in
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; “Thả” 且… “thả” 且… Vừa … vừa …; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]