氣壯山河 (Qì zhuàng shān hé)
One’s spirit is as inspiring as mountains and rivers
Source: Song Dynasty, Lu You‘s “Short Sketches from the Hut of Someone Who Studies When He Is Old (老學庵筆記)”.
Zhao Yuanzhen (趙元鎮) spoke against the chancellor[‘s wishes] and was banished to Zhu’ya (珠崖). When he was seriously ill, he inscribed the following on a banner for himself: “My body rides the Ji and Wei stars to return to heaven, my spirit creates mountains and rivers to protect our nation (身騎箕,尾歸天上,氣作 山河壯本朝).”
Interpretation: This likens someone’s heroic spirit to that of majestic mountains and grand rivers.
Zhao Ding (趙鼎), a high official in the Southern Song Dynasty, was born in poverty. He lost his father at the age of four, and grew up under the care and tutelage of his mother. He earned the jinshi degree at twenty-one years of age, and while serving as an official he had the courage to criticize the rich and powerful, earning the praise of the chancellor Wu Min (吳敏) and was transferred to the capital city of Kaifeng to assume higher positions. In the winter of 1125, the Jin Kingdom in the north sent troops to invade the south. They captured Taiyuan (太原) in the autumn of the following year, which seriously threatened the security of the Song Dynasty. The weak, muddleheaded Emperor Qinzong of Song panicked and quickly summoned all the important civil and military officials to discuss countermeasures. Some craven and cowardly officials advocated ceding territories to sue for peace with the Jin Kingdom. Zhao Ding had a different view from these officials, [where] he said: “How can we submissively hand over to others the lands left to us by our ancestors? I hope Your Majesty will never consider such suggestions!” However, Emperor Qinzong was so afraid of the Jin’s army that he was determined to surrender without a fight and ceded large swaths of land to the enemy.
When the Jin envoys came by to negotiate, they demanded that all lands north of the Yellow River be ceded to Jin. [Emperor] Qinzong dared not disobey, so he agreed to the Jin army’s demand. However, the Jin rulers were not satisfied [with this] and ordered troops to continue their advance. At year end, the Jin army reached the city of Kaifeng. The cowardly Qinzong didn’t even wait for the Jin to attack, he [instead] personally went to the Jin army’s camp and begged to [be allowed to] surrender. Not long after, the commander-in-chief of the Jin army detained Qinzong and allowed his subordinates to enter and plunder the city. Later, he took Qinzong and his father, Huizong, back to Jin as captives, together with a large amount of plundered gold, silver, and valuables. Northern Song [Dynasty] ceased to exist from then on. Shortly after, Lord Kang (Zhao Gou), a younger brother of Qinzong, established the Southern Dynasty in Nanjing, and was known as [Emperor] Gaozong of Song in history. In the early days of Gaozong’s reign, he began making use of a group of pro-war ministers, among whom was Zhao Ding.
Qin Hui, who had previously served as the chancellor, was the leader of the peace-seeking camp and was dismissed from his post for having formed factions and concentrating political powers [in his hands]. Zhao Ding was very wary of him and had spoken to others about Qin Hui, saying that if the latter was to get his way, there would not be any [safe] footing for Zhao Ding and his friends. Unexpectedly, Qin Hui was appointed to be chancellor once more afterwards. He knew that Gaozong was only interested in holding and settling in the Jiangnan region rather than fighting against the Jin army, so he tried his utmost to instigate Gaozong to make peace with the Jin Kingdom. Zhao Ding naturally objected to his plan, so that Qin Hui often spoke ill of Zhao Ding in front of Gaozong, which led Gaozong to gradually lose trust in him. Later, Gaozong finally demoted him to a remote post [faraway from the imperial court]. When Zhao Ding left the capital, Qin Hui was insincerely courteous and sent him off with crocodile tears. Zhao Ding saw through this, so he just gave him a contemptuous look, then cupped his hands (e.g. a curt bow) and left. Because of this, Qin Hui hated Zhao Ding even more, so he continued to relegate Zhao Ding further and further away from the capital, where he finally was relegated to Zhu’ya (珠崖).
[Nguyen: based on my internet search, Zhu’ya is now Hainan island.]
When Zhao Ding lived in Zhu’ya for three years, his life was very difficult and none of his acquaintances dared to pay him a visit. Knowing his situation, Qin Hui thought that he wouldn’t live long, so he ordered the local magistrate to [directly] report to him every month on whether or not he was still alive. When Zhao Ding was sixty-two years old, he ended up falling seriously ill. Before he died, he called his son to his bedside and said with grief and indignation: “Qin Hui wanted me dead. If I don’t die, he will probably subject you all to his evil schemes; if I die, then maybe you all will not be implicated anymore.” After saying thus, he asked his son to bring forth an inscription banner and wrote a line on it. It read: “I now ride the stars Ji and Wei back to heaven, my spirit with the grandeur and majesty of lofty mountains and grand rivers shall remain behind to accompany our nation.” Several days later, Zhao Ding went on a hunger strike and passed away.
—– VOCABULARY —–
壯 zhuàng – to strengthen; strong; robust [[tráng: mạnh mẽ, cường kiện; hào hùng, lớn lao; thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi; mồi thuốc, thầy thước, dùng mồi ngải đốt chữa bệnh; tên khác của tháng tám âm lịch; làm cho lớn lên, khoách đại; khen ngợi, khâm phục]]
庵 ān – hut; small temple; nunnery [[am: nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh; miếu, chùa nhỏ để thờ Phật]]
奄 yān – to castrate; to delay [[yêm: lâu, thông “yêm” 淹; ngưng, đọng, trì trệ; người bị thiến]]
yǎn – suddenly; abruptly; hastily; to cover; to surround [[yểm: bao trùm; chợt, vội, bỗng, đột nhiên]]
鎮 zhèn – to press down; to calm; to subdue; to suppress; to guard; garrison; small town; to cool or chill (food or drinks) [[trấn: khí cụ dùng để đè, chặn; gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định; chỗ chợ triền đông đúc; khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣; núi lớn; áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ; làm cho yên, an định; ướp lạnh; hết, cả]]
謫 zhé – to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China); to banish or exile; (of immortals) to banish from Heaven; to censure; to blame [[trích: khiển trách, trách phạt; giáng chức, biếm; lỗi lầm]]
崖 yá – precipice; cliff [[nhai: ven núi; bờ, ranh giới, biên tế]]
亟 jí – urgent [[cức – kíp, gấp]]
qì – repeatedly; frequently [[khí: luôn luôn, nhiều lần]]
銘 míng – to engrave; inscribed motto [[minh: tên một thể văn, bài “minh” thường được khắc chữ vào đồ vật, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức. Ngày xưa khắc vào chuông, đỉnh, đời sau hay khắc vào bia; ghi nhớ không quên]]
旌 jīng – banner; make manifest [[tinh: loại cờ có cắm lông chim; sự tôn xưng, tôn kính; biểu thị, trình bày cho rõ; biểu dương, tuyên dương]]
箕 jī – winnow basket [[ki: cái giần, cái nia, cái sàng; cái sọt rác; sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; thu, lấy]]
豪邁 háo mài – bold; open-minded; heroic
豪 háo – grand; heroic [[hào: người có tài trí xuất chúng; người thủ lĩnh, người trùm; kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực; lông nhỏ, thông “hào” 毫; “hào trư” 豪豬 con nhím; sảng khoái, không câu thúc; nghĩa hiệp; thế mạnh, lượng nhiều; xa hoa; ngang ngược]]
邁 mài – to take a step; to stride [[mại: đi xa; đi qua, trôi qua; quá hơn, vượt qua; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái; lượng từ – dăm Anh (phiên âm chữ “mile”)]]
失去 shī qù – to lose [[bị mất, đánh mất, làm mất]]
撫養 fǔ yǎng – to foster; to bring up; to raise [[nuôi dưỡng, nuôi lớn]]
撫 fǔ – to comfort; to console; to stroke; to caress; an old term for province or provincial governor [[phủ: yên ủi, phủ dụ; vỗ về; cầm, tuốt, vuốt]]
敢於 gǎn yú – to have the courage to do sth; to dare to; bold in
批評 pī píng – to criticize; criticism [[phê bình, khiển trách, chỉ trích]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi; ngón chân cái, thông “mẫn” 拇]]
每 měi – each; every [[mỗi: thường, luôn; cứ, hễ, mỗi lần; các, mỗi; môi – “Môi môi” 每每 mù mịt, hỗn độn]]
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
威脅 wēi xié – to threaten; to menage [[uy hiếp, dọa nạt, đe dọa]]
脅 xié – flank (the side of one’s torso); to coerce; to threaten [[hiếp: sườn, ở hai bên ngực; bên cạnh; bức bách, ăn hiếp; thu liễm, co rút]]
昏庸 hūn yōng – muddleheaded
懦弱 nuò ruò – cowardly; weak
欽 qīn – to respect; to admire; to venerate; by the emperor himself [[khâm: tôn kính, bội phục; tiếng tôn xưng đối với hoàng đế]]
失措 shī cuò – to be at a loss
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
貪生怕死 tān shēng pà sǐ – greedy for life, afraid of death (idiom); craven and cowardly; clinging abjectly to life; only interested in saving one’s neck
割讓 gē ràng – to cede; cession
割 gē – to cut; to cut apart [[cát: cắt, gặt, xẻo; chia, phân; dứt bỏ, đoạn tuyệt; tổn hại; tai họa]]
看法 kàn fǎ – way of looking at a thing; view; opinion
拱手 gǒng shǒu – to cup one’s hands in obeisance or greeting; fig. submissive
拱 gǒng – to cup one’s hands in salute; to surround; to arch; to dig earth with the snout; arched [[củng: chắp tay (tỏ ý cung kính), như “củng thủ” 拱手 chắp tay; vây quanh, nhiễu quanh; khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể); trổ, đâm ra, nhú ra; đùn, đẩy ra, thôi thúc; có thể dùng hai tay ôm được; có hình vòng cung]]
屈 qū – bent; to feel wronged [[khuất: oan ức, ủy khúc; làm cho cong, co lại; hàng phục; cong, không thẳng; thiếu sót, không đủ vững; miễn cưỡng, gượng ép; oan uổng]]
膝 xī – knee [[tất: đầu gối, như “khuất tất” 屈膝 uốn gối (nghĩa bóng: nịnh nọt); quỳ]]
談判 tán pàn – to negotiate; negotiation; talks; conference
判 pàn – to judge; to sentence; to discriminate; to discern; obviously (different) [[phán: lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt; xử, xét xử; ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”; rõ ràng, rõ rệt; văn thư tố tụng, án kiện; lời đoán; một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn sử kiện]]
違抗 wéi kàng – to disobey
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
滿足 mǎn zú – to satisfy; to meet (the needs of); satisfied; content
繼續 jì xù – to continue; to proceed with; to go on with [[tiếp tục]]
繼 jì – to continue; to follow after; to go on with; to succeed; to inherit; then; afterwards [[kế: nối theo, nối dõi; tiếp sau, tiếp theo; sau, lẽ; sau đó]]
續 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
年底 nián dǐ – the end of the year; year-end [[cuối năm]]
抵達 dǐ dá – to arrive; to reach (a destination) [[đến, đạt tới]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái; chỉ: vỗ, đập nhẹ]]
鼠 shǔ – rat; mouse [[thử: con chuột; lo âu; “thủ thử” 首鼠 trù trừ, du di, do dự]]
乞求 qǐ qiú – to beg
乞 qǐ – to beg [[khất: xin; vay, mượn; hi vọng, mong cầu; nghèo khó, bần cùng; người ăn xin; khí: cho, cấp cho; bị; cuối cùng, kết cục]]
扣留 kòu liú – to detain; to arrest; to hold; to confiscate [[giam giữ, bắt giam]]
扣 kòu – to fasten; to button; button; buckle; knot; to arrest; to confiscate; to deduct (money); discount; to knock; to smash, spike or dunk (a ball); to cover (with a bowl etc); fig. to tag a label on sb [[khấu: giằng lại, kéo lại; cài, gài; bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu; gõ, đập; úp, chụp, đậy; đánh phá; trừ bớt; gảy; khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài]]
掠奪 lüè duó – to plunder; to rob [[ăn cướp, tước đoạt, trấn lột]]
掠 lüè – to take over by force; to rob; to plunder; to brush over; to skim; to sweep [[lược: đoạt lấy, cướp lấy; phẩy, phất, lướt nhẹ qua; nét phẩy trong chữ Hán]]
徽 huī – badge; emblem; insignia; crest; logo; coat of arms [[huy: huy hiệu; cờ xí; hay, tốt]]
俘虜 fú lǔ – captive [[tù nhân, phạm nhân]]
連同 lián tóng – together with; along with
搜刮 sōu guā – to rake in (money); to plunder; to milk people dry
搜 sōu – to search [[sưu: tìm kiếm; kiểm tra, kiểm điểm]]
刮 guā – to scrape; to blow; to shave; to plunder; to extort [[quát: vót, cạo, nạo, gọt, róc; chà xát, lau chùi, phủi; vơ vét, bóc lột; ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát”; moi ra, phát quật; chê trách, trách mắng; thổi, cuốn; giết chết, tiêu diệt; ồn ào, huyên náo]]
一起 yī qǐ – in the same place; together; with; altogether (in total)
批 pī – to ascertain; to act on; to criticize; to pass on; classifier for batches, lots, military flights; tier (for the ranking of universities and colleges) [[phê: vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người; đụng chạm, công kích; bài trừ, diệt trừ; phân xử, đoán định, phán quyết phải trái; phán đoán, bình luận; bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều; chia ra; vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh; công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới; lời bình trên văn kiện, sách vở; lượng từ – tốp, đợt, loạt, nhóm]]
檜 gùi – Chinese Juniper (Juniperus chinensis); coffin lid decoration (old) [[cối: cây “cối”, cũng làm một loại thông; cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa; tên một nước thời xưa]]
警惕 jǐng tì – to be on the alert; vigilant; alert; on guard; to warn
警 jǐng – to alert; to warn; police [[cảnh: răn bảo, nhắc nhở; phòng bị; giác ngộ, tỉnh ngộ; nhanh nhẹn, mẫn tiệp; tinh luyên, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ); tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp]]
惕 tì – fearful; respectful [[dịch, thích: thận trọng, cảnh giác]]
立足 lì zú – to stand; to have a footing; to be established; to base oneself on
不料 bù liào – unexpectedly; to one’s surprise [[không mong muốn, không ngờ trước, ngoài dự tính]]
偏安 piān ān – content to hold a small part of the territory; fig. forced to relinquish the middle ground; forced to move away
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations; left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa; ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”]]
竭力 jié lì – to do one’s utmost
唆 suō – to suck; to incite [[toa: xúi giục, sai khiến; lải nhải, lắm lời, lôi thôi]]
講和 jiǎng hé – to make peace; to reconcile [[giảng hòa, hòa hoãn với nhau]]
壞話 huài huà – unpleasant talk; malicious words
逐漸 zhú jiàn – gradually
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
貶 biǎn – to diminish; to demote; to reduce or devaluate; to disparage; to censure; to depreciate [[biếm: giảm bớt, sụt xuống, đè nén; giáng chức; chê, chê bai; giễu cợt, mỉa mai; lời chỉ trích, phê bình]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
假惺惺 jiǎ xīng xīng – hypocritical; unctuous; insincerely courteous; to shed crocodile tears
惺 xīng – tranquil; understand [[tinh: tỏ ngộ, hiểu ra; tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh]]
領情 lǐng qíng – to feel grateful to sb; to appreciate the kindness
輕蔑 qīng miè – to contempt; to disdain; pejorative
蔑 miè – to belittle; nothing; defiled with blood [[miệt: khinh thường; dối lừa, hãm hại; bỏ, vứt bỏ; nhỏ bé, tinh vi; không, không có]]
瞧 qiáo – to look at; to see; to see (a doctor); to visit [[tiều: coi, xem; trông trộm]]
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y); tên nước thời cổ, này ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam”]]
貶謫 biǎn zhé – to banish from the court; to relegate
謫 zhé – to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China); to banish or exile; (of immortals) to banish from Heaven; to censure; to blame [[trích: khiển trách, trách phạt; giáng chức, biếm; lỗi lầm]]
崖 yá – precipice; cliff [[nhai: ven núi; bờ, ranh giới, biên tế]]
熟人 shú rén – acquaintance; friend
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
孰 shú – who; which; what [[thục: ai, người nào; cái gì, cái nào, gì?; chín (nấu chín, trái cây chín; kĩ càng]]
看望 kàn wàng – to visit; to pay a call to
處境 chǔ jìng – situation (of a person)
境 jìng – border; place; condition; boundary; circumstances; territory [[cảnh: biên giới, cương giới; nơi, chốn, địa phương, khu vực; tình huống, tình trạng; trình độ, hạn định]]
囑咐 zhǔ fù – to tell; to exhort; injunction
囑 zhǔ – to enjoin; to implore; to urge [[chúc: dặn bảo, ủy thác; mong cầu]]
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
zhǔ – to join together; to fix one’s attention on; to concentrate on [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp)]]
咐 fù – to order [[phó: dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh)]]
呈報 chéng bào – to (submit a) report [[trình báo, báo cáo, tường trình]]
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh]]
床 chuáng – bed; couch; classifier for beds [[sàng: cái giường; cái giá (để gác, đặt đồ vật); cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”; bàn, sàn, sạp; cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước; lượng từ – cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)]]
悲憤 bēi fèn – grief and indignation [[buồn đau và căm phẫn]]
憤 fèn – indignant; anger; resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức; phấn: muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề]]
銘 míng – to engrave; inscribed motto [[minh: tên một thể văn, bài “minh” thường được khắc chữ vào đồ vật, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức, ngày xưa khắc vào chuông, đỉnh, đời sau hay khắc vào bia; ghi nhớ không quên]]
旌 jīng – banner; make manifest [[tinh: loại cờ có cắm lông chim; sự tôn xưng, tôn kính; biểu thị, trình bày cho rõ; biểu dương, tuyên dương]]
騎 jì – (Taiwan) saddle horse; mounted soldier [[kị: cưỡi; xoạc lên hai bên; ngựa đã đóng yên cương; quân cưỡi ngựa; lượng từ – số ngựa]]
qí – to ride (an animal or bike); to sit astride; classifier for saddle-horses
箕 jī – winnow basket [[ki: cái giần, cái nia, cái sàng; cái sọt rác; thu, lấy]]
座 zuò – seat; base; stand; classifier for buildings, mountains and similar immovable objects [[tọa: chỗ (ngồi); cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao, tinh tòa; ngôi, tòa, ngọn, quả]]
星宿 xīng xiù – constellation (arch., now 星座); one of the 28 constellations of traditional Chinese astronomy and astrology; motion of stars since one’s birth (predetermining one’s fate in astrology)
宿 sù – lodge for the night; old; former [[túc: chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ; nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東; nghỉ đêm; dừng lại, đỗ lại; giữ; ở yên; cũ, xưa, đã có từ trước; cách đêm; đời trước; lão luyện, già giặn; vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn; trước, sẵn]]
xiù – constellation [[tú: ngôi sao; đêm]]
氣概 qì gài – lofty quality; mettle; spirit
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt, khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
篇 piān – sheet; piece of writing; bound set of bamboo slips used for record keeping (old); classifier for written items: chapter, article [[thiên: sách, thư tịch; văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh; lượng từ – bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn)]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
文筆 wén bǐ – writings; writing style
山岳 shān yuè – mountain; hill; lofty mountain
河流 hé liú – river
貞 zhēn – chaste [[trinh: việc bói toán; tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác; chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái; cứng, chắc, tốt; bói, xem, bốc vấn]]
齣 chū – (classifier for plays or chapters of classical novels) [[xích: lượng từ – đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc – vở, hồi, tấn, lớp v.v.]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa … vừa (cùng làm một lúc); lại; tuyền: hâm nóng; đương khi]]
xuàn – to whirl; immediately
旆 pèi – pennant; streamer [[bái: tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống; cờ xí nói chung]]
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]