千變萬化 (Qiān biàn wàn huà)
(1) countless changes
(2) constant permutation
According to legend, King Mu of Zhou had eight steeds that could travel thousands of li’s in a day, and so they were deeply loved by him. He was very fond of traveling, and had once accepted the invitation of the Queen Mother Of The West to participate in the Jade Pond (Yaochi – 瑤池) Festival.
One day, King Mu of Zhou was on his way back from Kunshan (昆山 – Mount Kun) to Heshan (合山 – Mount He) when he heard that there was a man named Yanshi (偃師) who had exquisite handcraft skill, and could make [wooden] animals that were able to talk and walk. He was not quite convinced, so he immediately summoned Yanshi and asked him: “I heard that you can make all kinds of exquisite toys, bring one to me and let me take a look at it.”
The next day, Yan Shi brought his dummies carved out from wood to see King Mu. King Mu was surprised to see these dummies having complete facial features, with eyebrows and beards exactly like those of a real human being. King Mu then asked Yan Shi: “These dummies that you carved out from wood, can they move around?” To which Yan Shi replied: “Not only can they move, they can also sing and dance, just like a real person could.” King Mu then said: “Then let them perform, for I want to see how they compare to real people.”
Yan Shi used the sound of drums to command the wooden dummies to begin moving. These dummies followed the rhythm of the drums and began to group into strategic formations, then they attacked and defended with blades, swords, spears, and sticks, advancing and retreating in an orderly manner. First they were in a long serpentine formation, then suddenly this was changed to a ten-sided ambush formation, which was then changed to a nine-palace eight-trigram formation, six-flower formation, seven-star formation, eight-gate formation, etc. The formations were ever-changing, which dazzled King Mu and greatly entertained him. He thought that it was a pity that his concubines could not enjoy such a novel performance, so he ordered the maids to invite his concubines to come watch this with him.
Seeing that the king’s concubines had arrived, Yan Shi then wanted to show off his capabilities, so he said: “The formations performed just now were too intense and are not suitable to be shown to the graceful ladies here, so let’s have a change of taste by enjoying ourselves with singing and dancing now.”
Yan Shi picked up the board, blew the reeds, and the wooden dummies began to sing at the top of their voice. The singing was mellow and melodious, sometimes it was like hundreds of birds paying respect to the phoenix, with the singing sounds of orioles and swallows reverberating unceasingly; at other times it was like apes howling sorrowfully in the Three Gorges, prompting tears from listeners; and yet at other times it was like dragons crying in a deep pool [of water] or tigers roaring in a secluded valley in such majestic manners. King Mu and his concubines were all intoxicated with the beautiful and pleasant sound of music [when] Yan Shi slightly changed the beat of the drum board, resulting in the wooden dummies leisurely rolling up their sleeves. The wooden dummies danced naturally, flowingly, and full of grace, just like lotus in the rain competing against the red blooming roses; or like willows being blown in the wind, swaying gently to and fro. One of the wooden dummies repeatedly winked at a concubine, as if he was flirting with her, and this was caught by King Mu. The King was infuriated by this, believing that this behavior was dishonorable and a deliberate dalliance, so he ordered the beheading of the flirting wooden dummy.
Yan Shi knew that a misunderstanding had arisen, so he quickly dismantled the wooden dummies. When King Mu saw that the wooden dummies were only made out of leather, paint, horsetail hair, and wood, he couldn’t help but laugh [about the matter]. After the performance was over, King Mu was greatly amazed and sighed continuously, saying thus: “That was just wonderful, as if they were created by the gods themselves.”
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=913
“Liezi – King Mu of Zhou” contains a passage: During the reign of King Mu of Zhou, there was a foreigner who came from a faraway land in the west. He could go in and out of fire and water, penetrate through metal and stone, level mountains and rivers into flatlands, and move cities to other places; he could fly in the air without falling down, colliding with objects yet was not hindered. He was infinitely versatile, being capable of endless transformations. King Mu of Zhou greatly respected him and treated him like a god.
One can also see in “Liezi – Tangwen (The Questions of Tang)” for another reference to this phrase. It recorded the time when King Mu of Zhou met a craftsman on his travel to the west. The wooden dummies (puppets) that he made were no different from a live human being, where they could dance under the manipulation of the craftsman, with ever-changing movements and great dexterity. King Mu of Zhou was exceedingly amazed upon seeing this, whereupon he praised the exquisite skills of the craftsman, saying it was as if they were cultivated naturally. This idiom “A thousand changes, ten-thousand transformations” was taken directly from the sources [mentioned above], and is used to describe the myriad and infinite changes.
—– VOCABULARY —–
邀請 yāo qǐng – to invite; invitation
邀 yāo – to invite; to request; to intercept; to solicit; to seek [[yêu: mời, đón; mong cầu, cầu được; ngăn chận, cản trở]]
敫 jiǎo – [[kiểu: quang cảnh lưu động; (họ) Kiểu]]
瑤池 Yáo chí – the Jade lake on Mount Kunlun, residence of Xi Wangmu 西王母
瑤 yáo – jade; precious stone; mother-of-pearl; nacre; precious; used a comoplementary honorific [[dao: ngọc dao, một thứ ngọc đẹp; làm bằng ngọc, dát ngọc; quý báu, tốt đẹp; sáng sủa, tinh sạch]]
偃 yǎn – to lie supine; to stop; to fall down [[yển: nép, xếp; nằm, nằm ngửa; thôi, ngừng]]
手藝 shǒu yì – craftmanship; workmanship; handicraft; trade [[thủ công, kỹ nghệ, tài nghệ]]
跑 pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
玩意 wán yì – toy; plaything; thing; act; trick (in a performance, stage show, acrobatics etc)
齊全 qí quán – complete
齊 qí – neat; even; level with; identical; simultaneous; all together; to even sth out [[tề: ngay ngắn, đều nhau; đủ, hoàn bị; sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn; làm cho bằng nhau, như nhau; bằng với, ngang với; đều, cùng; gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học); nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”; nhà “Tề”; tư: cái gấu áo]]
胡子 hú zi – beard; mustache or whiskers; facial hair; (coll.) bandit
一模一樣 yī mú yī yàng – exactly the same (idiom); carbon copy
模 mó – to imitate; mode; norm; pattern [[mô: khuôn mẫu; hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
mú – mold; die; matrix; pattern
吃驚 chī jīng – to be startled; to be shocked; to be amazed [[giật mình, ngạc nhiên, bị sốc]]
唱歌 chàng gē – to sing a song
唱 chàng – to sing; to call loudly; to chant [[xướng: hát, ca; kêu, gọi to; đề ra, phát khởi; chỉ chung thi từ, ca khúc]]
跳舞 tiào wǔ – to dance
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
開始 kāi shǐ – to begin; beginning; to start; initial
節奏 jié zòu – rhythm; tempo; musical pulse; cadence; beat
節 jié – festival; holiday; node; joint; section; segment; part; to economize; to save; to abridge; moral integrity; classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses [[tiết: đốt, lóng (thực vật); khớp xương, đốt xương (động vật); phần, khúc, đoạn, mạch; phân khu (thời gian, khí hậu); sự, việc; ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.); chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ; lễ nghi; vật làm tin của sứ giả thời xưa; cái phách (nhạc khí); lượng từ – (1) số giờ giảng học, (2) toa xe; hạn chế, ước thúc; kiệm tỉnh, tằn tiện; cao ngất]]
執 zhí – to execute (a plan); to grasp [[chấp: cầm, nắm; bắt, tróc nã; giữ; nắm giữ, trị lí (quyền hành); kén chọn; thi hành; liên kết, cấu kết; bạn tốt, bạn cùng chí hướng; bằng chứng]]
棍 gùn – stick; rod; truncheon [[côn: gậy, que; kẻ vô lại]]
蛇 shé – snake; serpent [[xà: con rắn; tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm]]
埋伏 mái fú – to ambush; to lie in wait for; to lie low; ambush [[mai phục, phục kích, rình]]
埋 mái – to bury [[mai: đám ma chôn không hợp lễ; chôn; vùi xuống đất; che lấp, cất giấu]]
伏 fú – to lean over; to fall (go down); to hide (in ambush); to conceal oneself; to lie low; hottest days of summer; to submit; to concede defeat; to overcome; to subdue; volt [[phục: nép, nằm ép mình xuống; nấp, giấu, ẩn náu; hạ thấp xuống; thừa nhận, chịu nhận; hàng phục, làm cho phải khuất phục; bội phục, tín phục; ngầm, ẩn tàng, không lộ ra; kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ; thanh gỗ ngang trước xe; volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học)]]
繼而 jì ér – then; afterwards
眼花繚亂 yǎn huā liáo luàn – to be dazzled
繚 liáo – to wind round; to sew with slanting stitches [[liễu: quấn, vòng; viền, đính, vắt (may vá); rối loạn, rối tung; tường bao quanh]]
新奇 xīn qí – novelty; new and odd [[tân kỳ, mới lạ]]
遺憾 yí hàn – regret; to regret; to be sorry that
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; dị: tặng, cấp cho]]
憾 hàn – regret (sense of loss or dissatisfaction) [[hám: sự hối tiếc, niềm ăn năn; chỉ người mang lòng oán hận; giận, oán hận; hối hận, không vừa ý; đảm: bất an, không yên]]
感 gǎn – to feel; to move; to touch; to affect; feeling; emotion; (suffix) sense of ~ [[cảm: làm cho xúc động, động lòng; mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra); nhận thấy, thấy trong người; ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với; thương xót than thở; mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác; tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài ; tinh thần, quan điểm, óc]]
咸 xián – salted; salty; stingy; miserly; all; everyone; each; widespread; harmonious [[hàm: đều, hết thẩy, tất cả; phổ cập, truyền khắp; hòa hợp, hòa mục]]
嬪妃 pín fēi – imperial concubine
賓 bīn – visitor; guest; object (in grammar) [[tân: khách; lấy lễ đối đãi; phục, nghe theo, quy thuận]]
賣弄 mài nong – to show off; to make a display of
剛才 gāng cái – just now; a moment ago
陣容 zhèn róng – troop arrangement; battle formation; lineup (of a sports team etc)
激烈 jī liè – intense; acute; fierce
激 jī – to arouse; to incite; to excite; to stimulate; sharp; fierce; violent [[kích: (thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho phát khởi hoặc biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, cấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go]]
敫 jiǎo – [[kiểu: quang cảnh lưu động]]
烈 liè – ardent; intense; fierce; stern; upright; to give one’s life for a noble cause; exploits; achievements [[liệt: mạnh mẽ, cứng mạnh; cương trực, chính đính; gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc; rực rỡ, hiển hách; đậm, nồng; công nghiệp; người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa; chất độc, họa hại; đốt, cháy]]
不宜 bù yí – not suitable; inadvisable; inappropriate [[không phù hợp]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
換 huàn – to exchange; to change (clothes etc); to substitute; to switch; to convert (currency) [[hoán: trao đổi; thay đổi, biến đổi; vay]]
奐 huàn – excellent [[hoán: rực rỡ, văn vẻ; thịnh đại, nhiều, đông; nhàn hạ, tự đắc]]
板 bǎn – board; plank; plate; shutter; table tennis bat; clappers (music); accented beat in Chinese music; hard; stiff; to stop smiling or look serious [[bản: ván; mảnh mỏng; bản in sách; cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc; nhịp (âm nhạc); cái bàn vả; gỗ đóng quan tài; người chủ; đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động]]
吹 chuī – to blow; to play a wind instrument; to blast; to puff; to boast; to brag; to end in failure; to fall through [[xuy: thổi; nói khoác; thôi động; hỏng, tan vỡ, thất bại; xúy: âm nhạc; chỉ gió]]
笙簧 shēng huáng – reeds of a panpipe
笙 shēng – free reed mouth organ, with wooden pipes stuck into a gourd [[sanh: cái sênh, ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng; chiếu tre]]
簧 huáng – metallic reed; spring of lock [[hoàng: cái vè đồng (lấy đồng dát mỏng trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu; vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh); lò xo, dây cót (bộ phận có sức co giãn trong máy móc)]]
引吭高歌 yǐn háng gāo gē – to sing at the top of one’s voice (idiom)
吭 háng – throat [[hàng: cổ họng]]
婉轉 wǎn zhuǎn – (voice, music) suave; mellow; (speech) indirect; tactful
宛 wǎn – winding; as if [[uyển: quanh co, uốn khúc; nhỏ, nhẹ; cứng đờ, khô (chết); uốn, bẻ cong; phảng phất, giống như; vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ; lượng từ]]
悠揚 yōu yáng – melodious; mellifluous
悠 yōu – long or drawn out; remote in time or space; leisurely; to swing; pensive; worried [[du: lo lắng, phiền muộn; xa xăm, lâu dài; nhàn nhã, yên ổn; đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh); ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh)]]
攸 yōu – distant, far; adverbial prefix [[du: vụt, thoáng; chốn, nơi; đặt trước động từ, biểu thị liên hệ; đặt ở đầu câu hoặc ở giữa câu (không có nghĩa); do đó, cho nên; dáng nước chảy êm]]
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra; tiến cử; khích động; sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc); vênh vang, đắc ý]]
忽而 hū ér – suddenly; now (…, now …)
鶯 yīng – oriole or various birds of the Sylvidae family including warblers [[oanh: chim oanh]]
回/ 迴響 huí xiǎng – to echo; to reverberate; to respond; echo; response; reaction
不已 bù yǐ – endlessly; incessantly [[không ngừng, liên miên]]
三峽 Sān xiá – Three Gorges on the Chang Jiang or Yangtze, namely: Qutang Gorge 瞿塘峽|瞿塘峡[Qu1 tang2 Xia2], Wuxia Gorge 巫峽|巫峡[Wu1 Xia2] and Xiling Gorge 西陵峽|西陵峡[Xi1 ling2 Xia2]
淒 qī – intense cold; frigid; dismal; grim; bleak; sad; mournful [[thê: lạnh lẽo, rét mướt; đau xót, bi thương; ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa]]
惻 cè – sorrowful [[trắc: đau thương, bi thống; trắc trắc: 惻惻 (1) Đau buồn, buồn thảm; (2) tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn]]
催 cuī – to urge; to press; to prompt; to rush sb; to hasten sth; to expedite [[thôi: thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn)]]
淚 lèi – tears [[lệ: nước mắt]]
戾 lì – to bend; to violate; to go against; ruthless and tyrannical [[lệ: ngang trái, ngang ngược, bạo ngược; cong queo; nhanh mạnh, mạnh bạo; đến; thôi, dừng lại, định hẳn; làm trái; tội lỗi]]
深潭 shēn tán – deep natural pond; deep pit; abyss
潭 tán – deep pool; pond; pit (dialect); depression [[đàm: đầm, vực nước sâu; ven nước; sâu, thâm]]
覃 tán – deep [[đàm: lan tới, lan ra; sâu]]
嘯 xiào – to hiss; to whistle [[khiếu: huýt, kêu; gầm, rống, hú, rít … (chim hoặc dã thú); hô hoán; tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh)]]
幽 yōu – remote; hidden away; secluded; serene; peaceful; to imprison; in superstition indicates the underworld; ancient district spanning Liaonang and Hebei provinces [[u: sâu xa, sâu kín; lặng lẽ, yên tĩnh; thanh nhã; tối, ám đạm; ẩn kín; nhỏ, yếu; giam cầm; khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái; quỷ thần; chỉ cõi âm; châu “U” 幽 ngày xưa, nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên; phần mộ]]
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
磅礴 páng bó – majestic; boundless
磅 páng (bàng) – platform balance [[bàng: tiếng đá rớt lộp cộp; rộng mênh mông, như “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông; bảng: cái cân]]
礴 bó – to fill; to extend [[bạc: “Bàn bạc” 磐礡: (1) Rộng lớn mênh mông. (2) Đầy dẫy, sung mãn]]
沉醉 chén zuì – to become intoxicated
沉 chén – to submerge; to immerse; to sink; to keep down; to lower; to drop; deep; profound; heavy [[trầm: chìm, đắm; sụt, lún; mai một, luân lạc; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài; nặng; sâu, sâu kín; lâu, kéo dài; nhiều, thâm]]
悅耳 yuè ěr – sweet-sounding; beautiful (of sound)
悅 yuè – pleased [[duyệt: đẹp lòng, vui thích, phấn khởi; làm cho vui thích; yêu thích, ái mộ; phục tòng]]
動聽 dòng tīng – pleasant to listen to
節拍 jié pāi – beat (music); meter
拍 pāi – to pat; to clap; to slap; to swat; to take (a photo); to shoot (a film); racket (sports); beat (music) [[phách: vả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi; nhịp, cung bực, tiết tấu; cái phách (dùng để đánh nhịp); lượng từ – đơn vị tiết tấu trong âm nhạc]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút; giản yếu; sắc bén, tốt]]
舒 shū – to stretch; to unfold; to relax; leisurely [[thư: duỗi ra, giãn; làm cho vợi, làm cho hả; thích ý, khoan khoái; thong dong, chậm rãi]]
長袖 cháng xiù – long sleeves; long-sleeved shirt
袖 xiù – sleeve; to tuck inside one’s sleeve [[tụ: tay áo; giấu trong tay áo]]
舞姿 wǔ zī – dancer’s posture and movement
姿 zī – beauty; disposition; looks; appearance [[tư: dáng dấp, dung mạo; tính chất trời phú cho]]
荷花 hé huā – lotus
荷 hé – lotus [[hà: cây sen]]
吐 tǔ – to spit; to put; to say [[thổ: nhổ, nhả; nói ra, phát ra; mọc lên, sinh ra; hiện ra, bày ra, lộ ra; vứt bỏ; nôn, mửa; nhả ra (trả lại); lời nói, văn từ; chỉ vật đã nôn mửa ra]]
tù – to vomit; to throw up
豔, 艷 yàn – colorful; splendid; gaudy; amorous; romantic; to envy [[diễm: đẹp đẽ, tươi đẹp; con gái đẹp; chuyện tình yêu; hâm mộ, ham chuộng; khúc hát nước Sở]]
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
盍 hé – why not [[hạp: biểu thị nghi vấn: sao?; biểu thị phản vấn: sao chẳng; họp, hợp]]
吹 chuī – to blow; to play a wind instrument; to blast; to puff; to boast; to brag; to end in failure; to fall through [[xuy: thổi; nói khoác; thôi động; hỏng, tan vỡ, thất bại; xúy: âm nhạc; chỉ gió]]
搖曳 yáo yè – to sway gently (as in the wind); (of a flame) to flicker
曳 yè – to drag; to pull [[duệ: kéo, dắt; phiêu diêu; kiệt lực, mệt, khốn đốn]]
頻頻 pín pín – repeatedly; again and again; continuously; constantly
頻 pín – frequency; frequently; repetitious [[tần: luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường; kíp, gấp, cấp bách]]
擠眉弄眼 jǐ méi nòng yǎn – to make eyes; to wink
擠 jǐ – to crowd in; to cram in; to force others aside; to press; to squeeze; to find (time in one’s busy schedule) [[tễ: tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ; gạt, đẩy, chen, lách; bóp, nặn, vắt, vặn; chật ních, đông nghẹt]]
調情 tiáo qíng – to flirt
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
tiáo – to harmonize; to reconcile; to blend; to suit well; to adjust; to regulate; to season (food); to provoke; to incite [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa]]
有意 yǒu yì – to intend; intentionally; interested in [[hữu ý, có ý, cố ý, cố tình]]
調戲 tiáo xì – to take liberties with a woman; to dally; to assail a woman with obscenities
誤解 wù jiě – to misunderstand; to misread; misunderstanding
拆散 chāi sàn – to break up (a marriage, family etc) [[tan vỡ, nứt vỡ, rạn nứt]]
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
皮革 pí gé – leather
革 gé – animal hide; leather; to reform; to remove; to expel (from office) [[cách: đổi, thay; trừ bỏ đi; da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông; da; tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm; lông cánh loài chim; áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa); cức: nguy cấp]]
顏料 yán liào – paint; dye; pigment
馬尾 mǎ wěi – ponytail (hairstyle); horse’s tail; slender fibers like horse’s tail (applies to various plants)
不由 bù yóu – can’t help (doing sth)
起來 qǐ lai – to stand up; to get up
qi lai – (after a verb) indicating the beginning and continuation of an action or state; indicating an upward movement; bringing things together; (after a perception verb) expressing preliminary judgment
演出 yǎn chū – to act (in a play); to perform; to put on (a performance); performance; concert; show
歎, 嘆 tàn – to sigh; to exclaim [[thán: than, thở dài; ngâm; khen ngợi]]
不已 bù yǐ – endlessly; incessantly [[không ngừng, liên miên]]
簡直 jiǎn zhí – simply; at all; practically
進出 jìn chū – to enter or exit; to go through;
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to appear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
秀 xìu – handsome; refined; elegant; graceful; superior; show (loanword); (literary) to grow; to bloom; (of crops) to produce ears [[tú: lúa, các loại cốc trổ bông; phiếm chỉ cây cỏ nở hoa; sinh trưởng, lớn lên; biểu diễn; hoa của cây cỏ; người tài trí xuất chúng; màn trình diễn, cuộc biểu diễn; cây cỏ tươi tốt; xinh đẹp, tuấn mĩ; ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất]]
金石 jīn shí – metal and stone; fig. hard objects; inscription on metal or bronze
夷 yí – non-Han people, esp. to the East of China; barbarians; to wipe out; to exterminate; to tear down; to raze [[di: chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc; rợ, mọi; một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào; vết thương; thái bình, yên ổn; bình an; đạo thường; bọn, nhóm, đồng bối; làm cho bằng phẳng; giết hết, tiêu diệt; làm hại, thương tổn; phát cỏ, cắt cỏ; hạ thấp, giáng xuống; ngang bằng; đặt, để; suy vi, suy lạc; bằng phẳng; đẹp lòng, vui vẻ; to, lớn; ngạo mạn vô lễ]]
凌空 líng kōng – be high up in the sky
凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; họ “Lăng”; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua; áp bức, áp đảo]]
夌 líng – to dawdle; the name of the father of Emperor Yao [[lăng: vượt, siêu việt, dạng cổ của chữ “lăng” 陵; xâm phạm, khinh thường, dạng cổ của chữ 凌]]
陵 líng – mound; tomb; hill; mountain [[lăng: đống đất to, gò; mả vua; lấn hiếp; vượt qua; bỏ nát; lên]]
墜 zhuì – to fall; to drop; to weigh down [[trụy: rơi, rụng, ngã, đổ; mất, táng thất; trĩu, trệ, chìm xuống; đồ trang sức đeo lủng lẳng]]
碰撞 pèng zhuàng – to collide; collision
碰 pèng – to touch; to meet with; to bump [[bính: va, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp (bất ngờ); thử; gây ra, rước lấy; xúc phạm]]
撞 zhuàng – to knock against; to bump into; to run into; to meet by accident [[tràng: khua, đánh, gõ; đụng, chạm, xô vào; xung đột, tranh chấp; tình cờ gặp, bắt gặp]]
實物 shí wù – material object; concrete object; original object; in kind; object for practical use; definite thing; reality; matter (physics)
阻擋 zǔ dǎng – to stop; to resist; to obstruct
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
擋 dǎng – to resist; to obstruct; to hinder; to keep off; to block (a blow); to get in the way of; cover; gear (e.g. in a car’s transmission) [[đáng: che, lấp; ngăn, cản, chận; chống cự, cưỡng lại; lỗ hổng, khe hở; kè, đập ngăn giữ nước]]
多端 duō duān – multifarious; multifold; many and varied; multiport; multistation; multiterminal [[nhiều mối, nhiều ngả (đường)]]
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular; start; origin [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm; cái nghiên đá; lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa); áo có xiêm liền gọi là “đoan”; cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn”; làm cho ngay thẳng, điều chỉnh; xem xét, nhiền kĩ; bưng, bưng ra; đưa ra; cố ý, một cách đặt biệt; đúng lúc, vừa, kháp xảo; quả thực, thật là; chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh]]
敬畏 jìng wèi – to revere
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược”, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ – tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
巧匠 qiǎo jiàng – skilled workman
木偶 mù ǒu – puppet [[con rối, bù nhìn]]
偶 ǒu – accidental; image; pair; mate [[ngẫu: pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đồng bọn, đồng bạn; chẵn (số); bất chợt, tình cờ; nhau, đối nhau, tương đối; kết hôn; ngang bằng, sánh bằng]]
操控 cāo kòng – to control; to manipulate
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
控 kòng – to control; to accuse; to charge; to sue; to invert a container to empty it; (suffix) (slang) buff; enthusiast; devotee; -phile or -philia [[khống: giương cung; cáo mách, tố giác; cầm giữ, thao túng, chi phối; ném, nhào xuống, nhảy xuống; dốc ngược, đổ ra]]
有如 yǒu rú – to be like sth; similar to; alike
摘 zhāi – to take; to borrow; to pick (flowers, fruit etc); to pluck; to select; to remove; to take off (glasses, hat etc) [[trích: hái, ngắt, bẻ; chọn lấy; phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình; vay mượn; quấy nhiễu; phát động]]