(千鈞一髮) Qiān jūn yī fà
(1) a thousand pounds hangs by a thread (idiom)
(2) imminent peril
(3) a matter of life or death
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=844
The source of this idiom is “Liezi – Zhong Ni (仲尼, e.g. Confucius)”. Prince Mou of Zhongshan (中山公子牟) belonged to the State of Wei‘s nobility class. He was fond of socializing with wise men and did not care for the affairs of the state. He revered the teachings of Gongsun Long, a man from the State of Zhao, and after Yuezheng Ziyu (樂正子輿) learned of this, the latter derided Gongsun Long in front of Prince Mou:
“Gongsun Long’s words are absurd. The man is good at sophistry, just like his ‘a thousand stones hanging on a strand of hair’ or that ‘a white horse is not a horse’ remarks, these are all fallacies that violate objective [logical] laws.”
Prince Mou refuted Yuezheng Ziyu thus:
“The words of a wise man cannot be understood by a fool. You say that those remarks are unreasonable, and this is because you don’t understand the logic behind them. Take ‘a thousand stones hanging on a strand of hair’ as an example, the reason why a single strand of hair can hold a thousand stones is due to the principle of equilibrium.”
From an ordinary person’s viewpoint, a strand of fine hair that is used to pull a thousand-stone object can break at any time, so when the Liezi said “A strand of hair pulling on a thousand stones, or similar situations (髮引千鈞,勢至等)”, it is meant as a logical inference and does not affect the original meaning of the phrase representing a dangerous situation (e.g. don’t take the phrase literally). As such, there is a sentence “taking a strand of fine thread and tying it to a thousand-stone object” in The Book of Han – Volume 51 – Biographies of Jia, Zou, Mei, Lu – Mei Cheng; or in Han Yu‘s Correspondence with Minister Meng from the Tang Dynasty, there is a sentence “The danger is akin to that of a strand of hair pulling on one thousand stones”, which means the danger of the situation is like that of a thousand stones hanging on a single strand of hair. Both of these expressions indicate danger. Later, the idiom “A thousand stones hanging on a strand of hair” evolved from these sources, and is used to describe extremely dangerous situations.
—– VOCABULARY —–
鈞 jūn – 30 catties; great; your (honorific) [[quân: lượng từ – đơn vị trọng lượng ngày xưa, ba mươi “cân” 斤 gọi là một “quân” 鈞; bàn xoay để làm đồ gốm; đều, cùng, đồng dạng; tương đồng; tiếng tôn xưng; cân nhắc, điều hòa, dung hòa]]
牟 móu – barley; to moo; to seek or obtain [[mưu: cướp, lấy; ngang bằng; lúa mạch to; to, lớn; tiếng bò kêu]]
推崇 tuī chóng – to esteem; to think highly of; to accord importance to; to revere
崇 chóng – high; sublime; lofty; to esteem; to worship [[sùng: cao; tôn kính, tôn trọng; chuộng, coi trọng; đầy, sung mãn; trọn, cả; người có đức cao, ở địa vị tôn quý]]
學說 xué shuō – theory; doctrine
輿 yú – carriage; sedan chair; world [[dư: xe; kiệu; đất, địa vực, cương vực; khiêng, vác; công chúng, số đông người]]
嘲笑 cháo xiào – to jeer at; to deride; to ridicule; mockery; derision [[chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng]]
嘲 cháo – to ridicule; to mock [[trào: giễu cợt; quyến rủ, lôi cuốn; ngâm vịnh; chim kêu chíp chíp]]
荒誕 huāng dàn – beyond belief; incredible; preposterous; fantastic
荒 huāng – desolate; shortage; scarce; out of practice; absurd; uncultivated; to neglect [[hoang: bỏ, bỏ phế; mê đắm, chìm đắm; làm lớn ra, khuếch đại; kinh hoảng; ruộng đất chưa khai khẩn; cõi đất xa xôi; năm mất mùa, năm thu hoạch kém; tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng; vật phẩm phế thải, hư hỏng; bị bỏ hoang; xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh; không hợp tình hợp lí, không thật, hão; to lớn, rộng]]
誕 dàn – birth; birthday; brag; boast; to increase [[đản: càn, láo, viển vông, không thật; cả, lớn; lời nói hư vọng, không đúng thật; ngày sinh; sinh ra; rộng, khắp; dùng làm tiếng đệm đầu câu]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
詭辯 guǐ biàn – specious arguments; sophistry
詭 guǐ – sly; crafty [[quỷ: yêu cầu, đòi hỏi; làm trái lại; dối trá, giảo hoạt; lạ lùng, kì dị, đặc thù]]
違背 wéi bèi – to go against; to be contrary to; to violate
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi; lầm lỗi]]
客觀 kè guān – objective; impartial [[khách quan]]
規律 guī lǜ – rule (e.g. of science); law of behavior; regular pattern; rhythm; discipline [[quy luật]]
謬論 miù lùn – misconception; fallacy
謬 miù – to deceive; to confuse; to cheat; absurd; erroneous [[mậu: nói xằng, nói bậy; sai lầm]]
翏 liù – the sound of the wind; to soar [[liệu: ào ào (tiếng gió thổi); bay cao]]
反駁 fǎn bó – to retort; to refute [[phản bác, vặn lại]]
駁 bó – variegated; heterogeneous; to refute; to contradict; to ship by barge; a barge; a lighter (ship) [[bác: loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau; lẫn lộn; bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm; khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa]]
繫 jì – to tie; to fasten; to button up
xì – to connect; to arrest; to worry [[hệ: buộc, trói buộc; “hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn; liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”; treo]]
承受 chéng shòu – to bear; to support; to inherit [[chịu đựng, hứng chịu; thừa hưởng, thừa kế]]
均衡 jūn héng – equal; balanced; harmony; equilibrium [[cân bằng, bằng nhau]]
均 jūn – equal; even; all; uniform [[quân: đều, không hơn không kém; công bình, bằng nhau; cùng, tất cả; điều hòa, điều tiết; khuôn đóng gạch ngói; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均; một nhạc khí ngày xưa]]
絲 sī – silk; thread; trace; (cuisine) shreds or julienne strips; classifier – a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc [[ti: tơ (tằm nhả ra); chỉ chung đồ dệt bằng tơ; phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”; một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây; số lượng cực nhỏ; lượng từ – một phần mười vạn; làm bằng tơ; rất nhỏ, rất ít]]
拉 lā – to pull; to play (a bowed instrument); to drag; to draw; to chat [[lạp: bẻ gãy; vời, mời; dẫn, dắt, lôi, kéo; kéo đàn, chơi đàn; kéo dài; móc nối, liên hiệ; chào hàng, làm ăn buôn bán; đi ngoài, bài tiết]]
邏輯 luó ji – logic (loanword)
邏 luó – patrol [[la: tuần tra; ngăn che; lính tuần canh; ven khe hoặc núi]]
輯 jí – to gather up; to collect; to edit; to compile [[tập: ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp; thu thập rồi sửa cho đúng; lượng từ – tập, quyển (sách)]]
推論 tuī lùn – to infer; inference; corollary; reasoned conclusion [[suy luận, suy ra, suy nghĩ]]
狀況 zhuàng kuàng – condition; state; situation
原義 yuán yì – original meaning
枚 méi – classifier for coins, rings, badges, pearls, sporting medals, rockets, satellites etc.; tree trunk; whip; wooden peg, used as a gag for marching soldiers (old) [[mai: thân cây; hàm thiết, ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động; cái vú chuông, cái vấu chuông; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho những vật nhỏ – cái, tấm, con, quả, v.v.; (2) đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược]]
裡 lǐ – lining; interior; inside; internal [[lí: lớp vải lót trong áo, chăn; bên trong; nơi, chỗ; phạm vi thời gian; đặt cuối câu, cũng như 哩; cũng viết là “lí” 裏]]
縷 lǚ – strand; thread; detailed; in detail; classifier for wisps (of smoke, mist or vapor), strands, locks (of hair) [[lũ: sợi, sợi gai; lượng từ – cuộn, mớ, làn, mối; khâu, thêu, chích; khai thông (thuân theo thế nước chảy); cặn kẽ, tỉ mỉ; cũ, rách nát]]
係 xì – to connect; to relate to; to tie up; to bind; to be (literary) [[hệ: buộc, trói buộc; giam cầm; liên quan, dính líu; cướp bóc; là; dây buộc]]
細線 xì xiàn – string; thread
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; chết; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
較早 jiào zǎo – earlier; olden days
艇 tǐng – small boat; dugout; punt; naval vessel; dinghy
衍生 yǎn shēng – to give rise to; to derive; derivative; derivation
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm; đồ đựng bằng tre (sọt, …)]]
縷 lǚ – strand; thread; detailed; in detail; classifier for wisps (of smoke, mist or vapor), strands, locks (of hair) [[lũ: sợi, sợi gai; lượng từ – cuộn, mớ, làn, mối; khâu, thêu, chích; khai thông (thuận theo thế nước chảy); cặn kẽ, tỉ mỉ; cũ, rách nát]]
懸 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; cách xa; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
縣 xiàn – county [[huyền: treo; huyện: huyện, Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện]]
下垂 xià chuí – to droop; to sag; to hang down; sagging; drooping; prolapse (medicine)
不測 bù cè – unexpected; measureless; unexpected circumstance; contingency; mishap [[bất trắc, tai nạn]]
測 cè – to survey; to measure; to conjecture [[trắc: đo chiều sâu, đo lường; lường, liệu, suy đoán; trong, sạch]]
區區 qū qū – insignificant; trifling; merely [[tầm thường]]
百孔千瘡 bǎi kǒng qiān chuāng – heavily damaged; (fig.) full of holes; riddled with problems
瘡 chuāng – sore; skin ulcer [[sang: bệnh nhọt; vết thương]]
逐步 zhú bù – progressively; step by step
分封 fēn fēng – to divide and confer (property on one’s descendants)
割據 gē jù – to set up an independent regime; to secede; segmentation; division; fragmentation
司法 sī fǎ – judicial; (administration of) justice
儼然 yǎn rán – just like; solemn; dignified; neatly laid out [[long trọng, uy nghiêm, trọng thể]]
儼 yǎn – majestic, dignified [[nghiễm: trang trọng, cung kính; tề chỉnh, ngăn nắp; phảng phất, giống như]]
獨立 dú lì – independent; independence; to stand alone [[độc lập, có chủ quyền]]
日益 rì yì – day by day; more and more; increasingly; more and more with each passing day [[tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần]]
顯著 xiǎn zhù – outstanding, notable, remarkable, statistically significant
落空 lào kōng – to fail to achieve something; to be fruitless
luò kōng – to fail; to fall through; to come to nothing
luò kòng – to omit; to neglect
賈誼 Jiǎ Yì – Jia Yi (200-168 BC), Chinese poet and statesman of the Western Han Dynasty
誼 yì – friendship [[nghị: tình bè bạn giao hảo; bình luận, suy xét phải trái, đúng sai]]
宜 yí – proper, should, suitable, appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
晁 cháo – [[họ “Triều”]]
錯 cuò – mistake; wrong; bad; interlocking; complex; to grind; to polish; to alternate; to stagger; to miss; to let slip; to evade; to inlay with gold or silver [[thác: hòn đá ráp, đá mài; lỗi lầm; thức ăn còn thừa; giũa, nghiền, nghiến; mái, giùi mài; sửa ngọc; ẩn giấu, ẩn tàng; đan chéo, đan vào nhau, gian tạp; qua lại, đắp đổi lẫn nhau; tránh, né; khắc, mạ, tô vẽ hoa văn; lộn xộn, tạp loạn, chằng chịt; không đúng, sai; hư, hỏng, kém, tệ; lầm, lỡ; loại bỏ, không dùng nữa; thi hành, thực hiện; ngưng, đình chỉ]]
采取 cǎi qǔ – to adopt or carry out (measures, policies, course of action); to take
措施 cuò shī – measure; step
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết; trách: đuổi bắt]]
隱患 yǐn huàn – a danger concealed within sth; hidden damage; misfortune not visible from the surface
採用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
着手 zhuó shǒu – to put one’s hand to it; to start out on a task; to set out
削 xiāo – to peel with a knife; to pare; to cut (a ball at tennis etc)
xuē – to pare; to reduce; to remove [[tước: vót, gọt, đẽo; chia cắt; trừ bỏ, đoạt hẳn; suy giảm, yếu mòn; bóc lột; quở trách]]
濞 bì – used in place names [[tị, tỵ: tiếng nước chảy vọt mạnh]]
撤掉 chè diào – to cut; to throw out; to depose (from office); to tear off
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
攫取 jué qǔ – to plunder; to loot; robbery; pillage
攫 jué – to seize; to snatch; to grab [[quặc: quắp, vồ; chiếm lấy, đoạt lấy; chịu, tao thụ]]
誤傷 wù shāng – to injure accidentally; accidental injury
致死 zhì sǐ – deadly
致 zhì – to send; to devote; to deliver; to cause; to convey; fine; delicate [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
私自 sī zì – private; personal; secretly; without explicit approval
鑄 zhù – to cast or found metals [[chú: đúc; đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc; tạo thành, gây ra; tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông]]
煮 zhǔ – to cook; to boil [[chử: nấu, thổi]]
鹽 yán – salt [[diêm: muối; diễm: xát muối, ướp muối vào thức ăn; hâm mộ, ham chuộng]]
販賣 fàn mài – to sell; to peddle; to traffic
販 fàn – to deal in; to buy and sell; to trade in; to retail; to peddle [[phiến: người buôn bán nhỏ, lái buôn; bán; buôn]]
積蓄 jī xù – to save; to put aside; savings
蓄 xù – to store up; to grow (e.g. a beard); to entertain (ideas) [[súc: dành chứa, tồn trữ; hàm chứa, uẩn tàng; để cho mọc (râu, tóc); chờ, đợi; nuôi nấng, dưỡng dục; tên một loại rau]]
下場 xià chǎng – to leave (the stage, an exam room, the playing field etc); to take part in some activity; to take an examination (in the imperial examination system)
xià chang – the end; to conclude
放棄 fàng qì – to renounce; to abandon; to give up [[từ bỏ, ruồng bỏ, bỏ đi]]
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]
權衡 quán héng – to consider; to weigh (a matter); to balance (pros and cons) [[làm việc mà biết cân nhắc; quyền hành, quyền lực]]
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cột cạnh hành lang trên lầu; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại; hoành: ngang]]
利弊 lì bì – pros and cons; merits and drawbacks; advantages and disadvantages
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại; tế: che lấp, che phủ]]
面臨 miàn lín – to face sth; to be confronted with
毛髮 máo fà – hair
繫上 jì shang – to tie on; to buckle up; to fasten
上面 shàng miàn – on top of; above-mentioned
測量 cè liáng – survey; to measure; to gauge; to determine
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
勸阻 quàn zǔ – to advise against; to dissuade
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: con voi lớn; yên vui, an lạc; châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc); tên riêng của tỉnh Hà Nam; lừa dối; tham dự; vui vẻ; không quả quyết; trước, sẵn]]
束手 shù shǒu – to have one’s hands tied; helpless; unable to do anything about it
束手就擒 shù shǒu jiù qín – hands tied and waiting to be captured
旗號 qí hào – military banner; flag signal; (fig.) banner (i.e. false pretenses)
共有 gòng yǒu – to have altogether; in all [[cùng sở hữu, của chung]]
平日 píng rì – ordinary day; everyday; ordinarily; usually [[ngày thường]]
平息 píng xī – to settle (a dispute); to quieten down; to suppress
讒言 chán yán – slander; slanderous report; calumny; false charge
詔書 zhào shū – edict; written imperial order
趕忙 gǎn máng – to hurry; to hasten; to make haste
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
調派 diào pài – to send on assignment; to deploy (troops)
採用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
截斷 jié duàn – to break or cut in two; to sever; to cut off; (fig.) to cut off (a conversation, a flow etc.); to interrupt; (math.) to truncate
截 jié – to cut off (a length); to stop; to intercept; section; chunk; length [[tiệt: cắt đứt; ngăn, chặn; lượng từ – đoạn, khúc, quãng; rành rẽ, rõ ràng]]
擊潰 jī kuì – to defeat; to smash; to rout
潰 kuì – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vỡ, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]