千里送鵝毛 (Qiān lǐ sòng é máo)
(1) Swan feather sent from afar (idiom);
(2) a trifling present with a weighty thought behind it
The Kingdom of Huihe was a vassal state of Tang in the reign of Zhenguan period of the Tang Dynasty. Once, in order to show its friendship to Tang, the kingdom sent an envoy named Mian Bogao (缅伯高) along with rare treasures to pay respects to the Tang Emperor. The most precious among these tributes was a rarely seen bird – the white swan.
On that day when Mian Bogao arrived at the Mianyang River (沔阳河), he saw the white swan stretching its neck, opening its mouth and strenuously gasping for breath. Mian Bogao couldn’t bear witnessing this, so he opened the cage and brought the white swan to the river bank and let it drink to its content. Who would know that once the white swan had drunk enough water, it withdrew its neck and flapped its wings, then flew up in the sky with a “pu-la-la” sound!
Mian Bogao lunged forward, but he failed to catch the white swan and could only pulled out a few feathers. He looked on helplessly and watched the bird flew away until it was gone without a trace. For some time, Mian Bogao clasped the swan’s snow white feathers and stared blankly ahead in a daze, thinking about a potential problem back and forth in his mind: “What should I do? How to proceed with the tributes? What should I get as tributes for Emperor Taizong? Should I just turn around and return home? Will I be able to face the King of Huihe after this?”
After pondering over the matter, Mian Bogao decided to continue eastward. He took out a piece of spotlessly white silk fabric and very prudently and carefully wrapped the swan feathers in it. Then on the silk fabric he penned the following poem:
天鹅贡唐朝,Tiān’é gòng táng cháo, (I bring a swan as tribute for Tang)
山重路更遥。shān chóng lù gèng yáo. (Through mountains and long roads I traveled)
沔阳河失宝,Miǎn yáng hé shī bǎo, (But I lost this treasure at the Mianyang River)
回纥情难抛。Huíhé qíng nán pāo (Yet the friendship of Huihe is hard to be dismissed.)
上奉唐天子,Shàng fèng táng tiānzǐ (So I respectfully present myself to the Emperor of Tang)
请罪缅伯高,qǐngzuì miǎn bó gāo, (To ask him to forgive Mian Bogao)
礼轻情意重,lǐ qīng qíngyì zhòng (Even though this is a trifle gift, there were much thoughts put into it)
千里送鹅毛!qiānlǐ sòng émáo! (For the swan feathers were hand delivered from thousand of miles away!)
—– VOCABULARY —–
徐 xú – slowly; gently [[từ: đi thong thả; chầm chậm, từ từ; “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”; tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và]]
偶然 ǒu rán – incidentally; occasional; occasionally; by chance; randomly [[ngẫu nhiên, tình cờ]]
偶 ǒu – accidental; image; pair; mate [[ngẫu: pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đồng bọn, đồng bạn; chẵn (số), đối lại với “cơ” 奇; bất chợt, tình cờ; nhau, đối nhau, tương đối; kết hôn; ngang bằng, sánh bằng]]
緬 miǎn – distant; remote; detailed [[miễn: vật rất nhỏ; xa xôi; cuộn lại, bó lại]]
抱 bào – to hold; to carry (in one’s arms); to hug; to embrace; to surround; to cherish [[bão: điều ôm ấp trong lòng, hung hoài; lượng từ – vòng ôm của hai cánh tay; ôm, ẵm, bế, bồng; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp; giữ, mang ở bên trong; vây quanh, bao quanh; canh giữ; ném, quăng, vất bỏ]]
潘 pān – surname “Pan” [[phan: nước vo gạo, tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水; chỗ nước chảy tràn; họ “Phan”]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance); classifier for iterations – times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations – kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ – (1) lần, lượt; (2) dùng làm đơn vị bội số; ngoại quốc, ngoại tộc]]
洗澡 xǐ zǎo – to bathe; to take a shower [[tắm]]
洗 xǐ – to wash; to bathe; to develop (photo) [[tẩy: giặt, rửa; làm trong sạch; giết sạch, cướp sạch; cái chậu rửa mặt]]
澡 zǎo – bath [[táo: rửa tay; tắm rửa; rửa sạch]]
翼翼 yì yì – cautious; prudent
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); sao “Dực”; vây cá; thuyền; tên đất; giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim); kính cẩn, nghiêm cẩn; quy củ, chỉnh tề; thứ nhì, sau]]
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
辰 chén – 5th earthly branch: 7-9 am, 3rd solar month (5th April – 4th May), year of the Dragon; ancient Chinese compass point – 120 degree [[thần: rung động, chấn động; từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ “Thìn”; chi “Thần” (ta đọc là “Thìn”), chi thứ năm trong mười hai chi; một tiếng gọi gộp cả mười hai chi, cũng chỉ ngày hoặc giờ; ngày tháng, thời gian; tên một sao trong nhị thập bát tú; chỉ hướng đông nam]]
翅 chì – wing [[sí: cánh (loài chim, loài sâu); vây cá; chỉ]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
害怕 hài pà – to be afraid; to be scared [[kinh hãi, hoảng sợ]]
處罰 chǔ fá – to penalize; to punish
罰 fá – to punish; to penalize [[phạt: hình phạt, phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰; bỏ tiền ra chuộc tội; trừng trị, đánh dẹp]]
順口溜 shùn kǒu liū – popular piece of doggerel; common phrase repeated as a jingle
溜 liū – to slip away; to escape in stealth; to skate [[lựu: lẻn, lủi, chuồn; chảy, trôi; trượt, tuột; nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót; nhìn, liếc; xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm); đi chậm chậm, tản bộ; trôi chảy, lưu loát; trơn, bóng; biểu thị trình độ sâu, đậm; tên sông thời cổ; dòng nước; dòng nước chảy xiết; chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước; lượng từ – hàng, dãy, xâu…]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; một trong bảy phương của Đông y – “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複; chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật); chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
上覆 shàng fù – to inform
覆 fù – to cover; to overflow; to overturn; to capsize [[phúc: lật lại; nghiêng đổ; hủy diệt, tiêu diệt; trở lại, hồi, hoàn; xét kĩ, thẩm sát; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; lại, trùng]]
饒 ráo – rich; abundant; exuberant; to add for free; to throw in as bonus; to spare; to forgive; despite; although [[nhiêu: nhiều, đầy đủ; khoan dung, tha, tha lỗi cho người]]
貞 zhēn – chaste [[trinh: việc bói toán; tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác); chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái; cứng, chắc, tốt; bói xem, bốc vấn]]
回纥 Huí hé – Huihe, pre-Tang name of ethnic group corresponding to modern Uighur
紇, 纥 gē – knot [[hột: tơ hạng thô xấu; tên người]]
hé – tassels
乞 qǐ – to beg [[khất: xin; vay, mượn; hi vọng, mong cầu; nghèo khó, bần cùng; người ăn xin; khí – cho, cấp cho; bị; cuối cùng, kết cục]]
藩 fān – fence; hedge; screen; barrier; vassal state [[phiên: bờ rào, giậu; thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa; ngăn che, bảo vệ]]
批 pī – to ascertain; to act on; to criticize; to pass on; classifier for batches, lots, military flights; tier (for the ranking of universities and colleges) [[phê: vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người; đụng chạm, công kích; bài trừ, diệt trừ; phân xử, đoán định, phán quyết phải trái; phán đoán, bình luận; bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều; chia ra; vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh; công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới; lời bình trên văn kiện, sách vở; lượng từ – tốp, đợt, loạt, nhóm]]
罕见 hǎn jiàn – rare; rarely seen
罕 hǎn – rare [[hãn: lưới bắt chim; tên một loại cờ xí thời xưa; ít có, hiếm]]
三长两短 sān cháng liǎng duǎn – unexpected misfortune; unexpected accident; sudden death
短 duǎn – short; brief; to lack; weak point; fault [[đoản: ngắn; non, kém, nông cạn; chết non, chết yểu; khuyết điểm, cái kém cỏi; thiếu; chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác]]
交待 jiāo dài – variant of 交代[jiao1 dai4]
交代 jiāo dài – to hand over; to explain; to make clear; to brief (sb); to account for; to justify oneself; to confess; (coll.) to finish
喂 wèi – to feed (an animal, baby, invalid etc) [[uy: tiếng gọi – ê, này, allo (dùng cho điện thoại); nuôi, cho ăn, dùng lầm như chữ 餵]]
怠慢 dài màn – to slight; to neglect
怠 dài – idle; lazy; negligent; careless [[đãi: lười biếng; khinh mạn, bất kính; mệt]]
慢 màn – slow [[mạn: lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
沔 miǎn – inundation; name of a river [[miện: sông “Miện”, ở tỉnh Thiểm Tây; giàn giụa (nước chảy)]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
脖子 bó zi – neck
脖 bó – neck [[bột: cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình)]]
嘴巴 zuǐ ba – mouth
吃力 chī lì – to entail strenuous effort; to toil at a task; strenuous; laborious; strain
喘息 chuǎn xī – to gasp for breath; to take a breather
喘 chuǎn – to gasp; to pant; asthma [[suyễn: thở gấp, thở hổn hển; thở, hô hấp; bệnh hen, bệnh suyễn]]
笼子 lóng zi – cage; coop; basket; container
籠, 笼 lóng – basket; cage; flat bamboo basket used to serve dimsum; to cover; to cage; to embrace; to manipulate through trickery [[lung: lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật; bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người); bỏ vào trong lồng (chim, bọ…); bao chứa, bao gồm; bao trùm, bao phủ; quấn, bó, ràng rịt, mang theo; dẫn, dắt; nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn); đốt cháy]]
頸, 颈 jǐng – neck [[cảnh: cổ, cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項; bộ phận của đồ vật giống như cái cổ; tên sao; nghển cổ, kì vọng, mong chờ; thẳng, trực tiếp]]
扇 shān – to fan; to slap sb on the face [[phiến: cánh cửa; cái quan; thiên: quạt]]
shàn – fan; sliding, hinged or detachable flat part of sth; classifier for doors, windows etc [[phiến: cánh cửa; cái quan; thiên: quạt, cũng như “thiên” 煽]]
翅膀 chì bǎng – wing
膀 bǎng – upper arm; wing [[bàng: cánh tay; hai cánh chim; xưng, phù thũng]]
撲, 扑 pū – to throw oneself at; to pounce on; to devote one’s energies; to flap; to flutter; to dab; to pat; to bend over [[phốc: đập, đánh; đánh bại, đánh ngã]]
喇 lā – (onom.) sound of wind, rain etc
剌 lá – to slash [[lạt: cắt ra, rạch ra]]
là – perverse; unreasonable; absurd [[lạt: trái ngược, ngang trái]]
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội]]
抓 zhuā – to grab; to catch; to arrest; to snatch; to scratch [[trảo: gãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm]]
眼睁睁 yǎn zhēng zhēng – to stare blankly; to look on helplessly; to look on unfeelingly
睜, 睁 zhēng – to open (one’s eyes) [[tĩnh: mở mắt; trợn mắt]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
愣 lèng – to look distracted; to stare blankly; distracted; blank; (coll.) unexpectedly; rash; rashly [[lăng: ngây dại, ngu đần; ngẩn người ra, thất thần]]
发呆 fā dāi – to stare blankly; to be stunned; to be lost in thought
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
脑子 nǎo zi – brains; mind
腦, 脑 nǎo – brain; mind; head; essence [[não: óc; đầu; bộ phận trung tâm của vật thể; chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy]]
思前想后 sī qián xiǎng hòu – to consider past cause and future effect (idiom); to think over the past and future; to ponder over reasons and connection
继续 jì xù – to continue; to proceed with; to go on with
續, 续 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
洁白 jié bái – spotlessly white; pure white
潔, 洁 jié – clean [[khiết: sạch, trong; trong sạch, thanh liêm, đoan chính; làm cho sạch; sửa trị, tu dưỡng]]
绸子 chóu zi – silk fabric; silk
綢, 绸 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
小心翼翼 xiǎo xīn yì yì – cautious and solemn (idiom); very carefully; prudent; gently and cautiously
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); vây cá; thuyền; tên đất; giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim); kính cẩn, nghiêm cẩn; quy củ, chỉnh tề; thứ nhì, sau]]
遙, 遥 yáo – distant; remote; far; far away [[diêu: xa; dài]]
拋, 抛 pāo – to throw; to toss; to fling; to cast; to abandon [[phao: vứt bỏ; ném, quăng; bỏ rơi; ló ra, hiển lộ]]
编辑 biān jí – to edit; to compile; editor; compiler
編, 编 biān – to weave; to plait; to organize; to group; to arrange; to edit; to compile; to write; to compose; to fabricate [[biên: lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre); phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ); lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở – quyển, tập; sắp, xếp, sắp theo thứ tự; soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách; sáng tác; đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt; đan, ken, tết, bện]]
輯, 辑 jí – to gather up; to collect; to edit; to compile [[tập: ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp; thu thập rồi sửa cho đúng; lượng từ – tập, quyển (sách)]]
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance); classifier for iterations – times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations – kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ – (1) lần, lượt – (2) dùng làm đơn vị bội số; ngoại quốc, ngoại tộc]]
趕, 赶 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]