(人非聖賢孰能無過) Rén fēi shèng xián shú néng wú guò
Lit. Men are not saints, who among us doesn’t have any faults
From “Zuo Zhuan – Duke Xuan Second Year“: Is there anyone who hasn’t any faults? There is no better virtue than to be able to correct one’s own faults.
Story: Duke Ling of Jin was a man of cruel nature, who often came up with pretexts to kill people. One day, his chef made a dish of bear paws that was not done well, so he brutally executed the chef on the spot.
It so happened that the corpse was seen by two upright ministers, Zhao Dun (趙盾) and Shi Ji (士季). They were infuriated after learning about the situation, and decided to enter the palace to remonstrate to the Duke. Shi Ji went in first, and when Duke Ling saw his countenance, he could tell that Shi Ji had come to discuss the chef’s execution, so he pretended to not have seen him entering. It wasn’t until Shi Ji stepped forward three times and came under the eaves that Duke Ling took a glance at him and casually said: “I already know the mistakes I made, and I will surely correct them going forward.” When Shi Ji heard this, he replied in a reasonable tone: “Who doesn’t make mistakes? To improve on one’s shortcomings, this is the best outcome. If you can accept [and learn from] the ministers’ advices, you will surely become a sage king!”
However, Duke Ling of Jin did not truly work and improve on his shortcomings, and his cruel ways remained the same [as before]. [Although] The chancellor Zhao Dun repeatedly remonstrated to him, but not only did he not listen, he [ended up] loathing him so much that he sent an assassin to assassinate Zhao Dun. Unexpectedly, the assassin was unwilling to kill the upright and loyal Zhao Dun, and would rather commit suicide [instead]. When Duke Ling of Jin saw that this had failed, he changed his plan and, under false pretense, invited Zhao Dun to the palace to attend a banquet, intending to kill him at the event. However, Zhao Dun was rescued by his guards and fled, so that his plot failed once again. In the end, this villainous monarch was finally killed by a man named Zhao Chuan (趙穿).
—– VOCABULARY —–
善 shàn – good (virtuous); benevolent; well-disposed; good at sth; to improve or perfect [[thiện: việc tốt, việc lành; người có đức hạnh, người tốt lành; giao hảo, thân thiết; cho lày hay, khen; thích; tiếc; tốt, lành; quen; hay, giỏi]]
莫 mò – do not; there is none who [[mạc: tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; mộ: chiều, tối; một loại rau; muộn, cuối; hôn ám]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào?; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu (1) biểu thị khẳng định; (2) biểu thị nghi vấn; (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
孰 shú – who; which; what [[thục: ai, người nào?; cái gì, cái nào, gì?; chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
一般人 yī bān rén – average person
過失 guò shī – error; fault
借故 jiè gù – to find an excuse
廚師 chú shī – cook; chef [[đầu bếp]]
廚 chú – kitchen [[trù: bếp, nhà bếp; “trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác; hòm, rương; tấm màn có hình như cái tủ]]
尌 shù – standing up; to stand (something) up
壴 zhù – (archaic) drum
燉 dùn – to stew [[đốn: hầm; nấu cách thủy]]
敦 dūn – kindhearted; place name [[đôn: coi sóc, đốc thúc; hòa thuận, cư xử hòa mục; chất phác, hồn hậu; thành khẩn; độn – không rõ ràng, không sáng sủa; đôi – thúc giục, bức bách; cô độc, lẻ loi]]
屍體 shī tǐ – dead body; corpse; carcass
屍 shī – corpse [[thi: thây người chết]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc làm đồ kỉ niệm; gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng), và Indonesia (rupiah)]]
季 jì – season; the last month of a season; fourth or youngest amongst brothers; classifier for seasonal crop yields [[quý: ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”; gọi thay cho “đệ” 弟 em; mùa; thời kì cố định trong năm; lượng từ – đơn vị thời gian bằng ba tháng; cuối, mạt; út, nhỏ, non (chưa thành thục)]]
氣憤 qì fèn – indignant; furious
直到 zhí dào – until
往前 wǎng qián – to move forwards
屋簷 wū yán – eaves; roof (i.e. home) [[mái hiên nhà]]
簷, 檐 yán – eaves; ledge or brim [[diêm, thiềm: mái hiên, mái nhà; vành mũ, diềm mũ]]
瞟 piǎo – to cast a glance [[phiếu: liếc; liếc mắt, lườm]]
並非 bìng fēi – really isn’t
依然 yī rán – still; as before [[vẫn còn, vẫn thế, vẫn vậy]]
故我 gù wǒ – one’s old self; one’s original self; what one has always been
屢次 lǚ cì – repeatedly; time and again [[lặp đi lặp lại]]
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
討厭 tǎo yàn – to dislike; to loathe; disagreeable; troublesome; annoying
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử]]
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
競 jìng – to compete; to contend; to struggle [[cạnh: tranh luận; tranh đua; lòng muốn tranh mạnh cầu thắng; mạnh, cường thịnh]]
寧可 nìng kě – preferably; one would prefer to … (or not to …); would rather; (would) be better to; (to pick) the lesser of two evils
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
nìng – would rather; to prefer; how (emphatic)
赴宴 fù yàn – to attend a banquet
赴 fù – to go; to visit (e.g. another country); to attend (a banquet etc) [[phó: chạy tới, đi đến, đến dự; cáo tang, báo tin có tang; bơi, lội]]
席 xí – woven mat; seat; banquet; place in a democratic assembly; classifier for banquets, converations etc [[tịch: cái chiếu; chỗ ngồi; tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ; chức vị; buồm; lượng từ – (1) câu, lần, buổi (nói chuyện); (2) ghế (quốc hội, nghị viện); nhờ vào, dựa vào; bao quát, toàn diện]]
衛士 wèi shì – guardian; defender
得逞 dé chěng – to prevail; to have one’s way; to get away with it
逞 chěng – to show off; to flaunt; to carry out or succeed in a scheme; to indulge; to give free rein to [[sính: buông tuồng, mặc sức; tỏ ra, làm ra vẻ; thực hiện (ý đồ xấu)]]
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular; start; origin [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm; cái nghiên đá; lễ phục thường mặc trong tang tế (thời xưa); áo có xiêm liền gọi là “đoan”; cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành; vải lụa đo gấp hai trượng; lượng từ – tấm; làm cho ngay thẳng, điều chỉnh; xem xét, nhìn kĩ; bưng, bưng ra; đưa ra; cố ý, một cách đặc biệt; đúng lúc, vừa, kháp xảo; quả thực, thật là; chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh; cả, đều]]