如火如荼 (Rú huǒ rú tú)
(1) like wildfire, like thistles
(2) unstoppable
(3) enthusiastic atmosphere
(4) prospering, flourishing
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=35
According to the “Guoyu (Discourses of the States) – Wu Yu (吳語, Discourses of Wu)”, in the Springs and Autumn Period, after King Fuchai of Wu defeated the State of Yue, he sent troops to the north to suppress the State of Jin, one of the most powerful among the feudal states, in order to gain hegemony status. King Goujian of Yue took this opportunity to lead troops and attacked Wu to avenge for their past subjugation. When the King of Wu learned of this news, he immediately summoned his ministers to discuss countermeasures to the attack. Wang Sunluo (王孫雒) believed that he should [seek to obtain] hegemony as soon as possible before returning in order to boost the morale of the people. The King of Wu agreed with Wang Sunluo’s advice. That night, both troops and horses were fully fed. At midnight, soldiers put on their armors and helmets, took up their weapons, and fitted bridles on their horses. They did not light their lamps, and only used the leftover coal fire to illuminate their way. Then they arranged themselves into formation, with one hundred men in each row, forming a phalanx of about one hundred rows, [thus] totaling some ten thousand soldiers. There were troops from the three phalanxes: the Left Army, the Center Army, and the Right Army, adding up to thirty thousand men in all. Troops from the Center Army all wore white armors and helmets, bore white flags, used arrows decorated with white feathers, so that they looked like a white flower from afar. Troops from the Left Army all wore red armors and helmets, bore red flags, used arrows decorated with red feathers, so that they looked like a flaming ball from afar. Troops from the Right Army all wore black armors and helmets, bore black flags, used arrows decorated with black feathers, so that they looked completely black from afar.
At dawn, the Wu army approached the Jin camp where the King of Wu personally beat the battle drum and the three armies shouted their rallying cries, with the loud and clear sound piercing earth and heaven. When the King of Jin saw such a grand military appearance, he was so frightened that he quickly dispatched messengers to sue for peace and honored the King of Wu as the hegemon, and the matter ended there. Later, the idiom “Like fire like thistles” evolved from the original text to describe troops that “Look like thistles (望之如荼)”, “Look like fire (望之如火)”, and is used to describe the magnificence and magnitude of an army. It is also used to describe things prospering or flourishing, or an enthusiastic or animated atmosphere.
—– VOCABULARY —–
荼 tú – thistle; common showthistle (sonchus oleraceus); bitter (taste); cruel; flowering grass in profusion [[đồ: rau đồ, một loài rau đắng; một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới]]
壓制 yā zhì – to suppress; to inhibit; to stifle [[áp chế, chế ngự, kiềm chế]]
踐 jiàn – to fulfill (a promise); to tread; to walk [[tiễn: xéo, đạp, giẫm vào; lên (ngôi), đăng (ngôi); tuân theo, noi; thực hành, thi hành; hàng lối]]
趁機 chèn jī – to seize an opportunity; to take advantage of situation
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
雒 luò – black horse with white mane; fearful [[lạc: Sông “Lạc”. § Chữ “y lạc” 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ “lạc” 洛. Có thuyết nói vì nhà Hán 漢 vượng về hỏa đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ “lạc” 洛 ra thành “lạc” 雒; quấn, ràng buộc]]
儘快 jǐn kuài – as quickly as possible; as soon as possible; with all speed
儘 jǐn – to the greatest extent; (when used before a noun of location) furthest or extreme; to be within the limits of; to give priority to [[tẫn: mặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; cả, đều, tất cả, toàn]]
盡 jìn – to use up; to exhaust; to end; to finish; to the utmost; exhausted; finished; to the limit (of sth); all; entirely [[tận: hết, không còn gì nữa; đem hết sức ra, nỗ lực; chết; đều hết, tất cả, toàn bộ; rất, quá sức]]
當晚 dāng wǎn – on that evening; the same evening
飽 bǎo – to eat till full; satisfied [[bão: làm cho đầy; no, no đủ; nhiều, rộng; sự no đủ]]
餵 wèi – to feed [[ủy: đem thức ăn đưa vào miệng người; nuôi dưỡng, cho động vật ăn, tục dùng như chữ uỷ 餧]]
盔甲 kuī jiǎ – armor; body armor and helmet
盔 kuī – helmet [[khôi: mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn; chậu, hũ, bát]]
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
勒 lè – to rein in; to compel; to force; to carve; to engrave; (literary) to command; to lead; lux (unit of illumination); (literary) bridle [[lặc: cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa; ghì, gò; đè nén, ước thúc, hạn chế; cưỡng bách, cưỡng chế; thống suất, suất lĩnh; khắc; buộc, siết, bó]]
lēi – to strap tightly; to bind
舌 shé – tongue [[thiệt: luõi; vật có hình như cái lưỡi]]
煮 zhǔ – to cook; to boil [[chử: nấu, thổi]]
剩餘 shèng yú – remainder; surplus [[thặng dư, phần dư thừa]]
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]
灶 zào – kitchen stove; kitchen [[táo: lò bếp (làm bằng đất nung hoặc đá chồng lên)]]
擺 bǎi – to arrange; to exhibit; to move to and fro; a pendulum [[bãi: mở ra, vạch ra; bày, sắp đặt; lay, lắc, dao động; lên mặt, vênh mặt; hãm hại; quả lắc]]
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩ vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
共有 gòng yǒu – to have altogether; in all [[cùng sở hữu, của chung]]
合計 hé jì – to add up the total; to figure what sth amounts to; to consider
一律 yī lǜ – same; uniformly; all; without exception
律 lǜ – law [[luật: phép tắc, pháp lệnh; cách thức, quy tắc; tiết tấu; tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ; kiềm chế, ước thúc; tuân theo, tuân thủ; chót vót (thế núi)]]
旗 qí – banner; flag [[kì: cờ]]
裝飾 zhuāng shì – to decorate; decoration; decorative; ornamental
飾 shì – decoration; ornament; to decorate; to adorn; to hide; to conceal (a fault); excuse (to hide a fault); to play a role (in opera); to impersonate [[sức: trang điểm, làm cho đẹp; che đậy, ngụy trang; giả thác, giả bộ; tẩy rửa cho sạch sẽ; sửa trị; đóng vai, sắm tuồng; áo quần; vật phẩm dùng để trang điểm]]
片 piàn – thin piece; flake; a slice; film; TV play; to slice; to carve thin; partial; incomplete; one-sided; classifier for slices, tablets, tract of land, area of water; classifier for CDs, movies, DVDs etc; used with numeral: classifier for scenario, scene, feeling, atmosphere, sound etc [[phiến: mảnh, tấm…; lượng từ, (1) đơn vị chỉ vật mỏng như tấm, lá, mảnh, miếng, (2) đơn vị trên mặt đất như bãi, khoảnh; tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v.; tấm, bức, đĩa, phiến, phim; thái, lạng, cắt thành miếng mỏng; nhỏ, ít, chút; về một bên, một chiều; ngắn ngủi, chốc lát]]
烏黑 wū hēi – jet-black; dark
擂 léi – beat; to grind [[lôi: đâm, nghiền, tán, như “lôi dược” 擂藥 tán thuốc]]
lèi – to beat (a drum) [[lụy: đánh, đập, như “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực]]
吶喊 nà hǎn – shout; rallying cry; cheering; to shout
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu, thông “thấu” 透; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt; thuế “triệt”, ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần]]
嚇 xià – to frighten; to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
結束 jiē shù – termination; to finish; to end; to conclude; to close [[kết thúc]]
浩大 hào dà – vast; great; large amount
浩 hào – grand; vast (water) [[hạo: mênh mông, bao la (thế nước); nhiều; lớn; chính đại]]
告 gào – to say; to tell; to announce; to report; to denounce; to file a lawsuit; to sue [[cáo: bảo, nói cho biết; xin, thỉnh cầu; kiện, đưa ra tòa án tố tụng; khuyên nhủ; lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết; chỉ hai bên trong việc kiện tụng; nghỉ ngơi]]
氣氛 qì fēn – atmosphere; mood
氛 fēn – miasma; vapor [[phân: ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu); phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây; chỉ khí trần tục; hơi độc, khí ô trọc; tỉ dụ giặc giã, cướp bóc; cảnh tượng, khí tượng]]
熱烈 rè liè – enthusiastic; ardent; warm
熱 rè – to warm up; to heat up; hot (of weather); heat; fervent [[nhiệt: độ nóng, sức nóng; khí nóng, hơi nóng; phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng); nóng; nồng hậu, hăng hái, sốt sắng; được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn; hâm; mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn]]
烈 liè – ardent; intense; fierce; stern; upright; to give one’s life for a noble cause; exploits; achievements [[liệt: mạnh mẽ, cứng mạnh; cương trực, chính đính; gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc; rực rỡ, hiển hách; đậm, nồng; công nghiệp; người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa; chất độc, họa hại]]